28 CÂU HỎI
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng
B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian
C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương
D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện
B. Dòng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện
C. Dòng điện có tác dụng hoá học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện
D. Dòng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tượng điện giật
Điện tích của electron là , điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30(s) là 15(C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là:
A.
B.
C.
D.
Đồ thị mô tả định luật Ôm là:
A. Đồ thị A
B. Đồ thị B
C. Đồ thị C
D. Đồ thị D
Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho:
A. Khả năng tích điện cho hai cực của nó
B. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
C. Khả năng thực hiện công của nguồn điện
D. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện
Đoạn mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với điện , điện trở toàn mạch là:
A.
B.
C.
D.
Cho đoạn mạch gồm điện trở , mắc nối tiếp với điện trở , hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là:
A.
B.
C.
D.
Đoạn mạch gồm điện trở ba điện trở và mắc song song với nhau, điện trở toàn mạch là:
A.
B.
C.
D.
Cho đoạn mạch gồm điện trở , mắc nối tiếp với điện trở . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở là 6V. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
Công của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. A=EIt
B. A=UIt
C. A=EI
D. A=UI
Công của dòng điện có đơn vị là:
A. J/s
B. kWh
C. W
D. kV
Hai bóng đèn , khi sáng bình thường thì:
A. Cường độ dòng điện qua bóng đèn lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn
B. Cường độ dòng điện qua bóng đèn lớn gấp bốn lần cường độ dòng điện qua bóng đèn
C. Cường độ dòng điện qua bóng đèn bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn
D. Điện trở của bóng đèn lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn
Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là và . Tỉ số điện trở của chúng là:
A.
B.
C.
D.
Để bóng đèn loại (120V - 60W)sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị:
A.
B.
C.
D.
Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch trong trường hợp mạch ngoài chứa máy thu là:
A.
B.
C.
D.
Một nguồn điện có điện trở trong được mắc với điện trở thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động của nguồn điện là
A.
B.
C.
D.
Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5V. Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là:
A.
B.
C.
D.
Một nguồn điện có suất điện động E=6V, điện trở trong , mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4W thì điện trở R phải có giá trị:
A.
B.
C.
D.
Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở và , khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là:
A.
B.
C.
D.
Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện và mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
Cho đoạn mạch như hình vẽ
Trong đó . Điện trở. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch . Cường độ dòng điện trong mạch có chiều và độ lớn là:
A. Chiều từ A sang B, I=0,4A
B. Chiều từ B và A, I=0,4A
C. Chiều từ A sang B, I=0,6A
D. Chiều từ B sang A, I=0,6A
Cho mạch điện như hình vẽ.
Mỗi pin có suất điện động E=1,5V, điện trở trong . Điện trở mạch ngoài . Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là:
A.
B.
C.
D.
Một ấm điện có hai dây dẫn và để đun nước. Nếu dùng dây thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian (phút). Còn nếu dùng dây thì nước sẽ sôi sau thời gian (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là bao nhiêu?
A. t = 4 phút
B. t = 8 phút
C. t = 25 phút
D. t = 30 phút
Cho mạch điện sau:
Biết:
Điện tích trên 2 bản tụ điện khi K đóng là?
A.
B.
C.
D.
Cho mạch điện như hình vẽ:
Điện tích trên từng tụ điện là?
A.
B.
C.
D.
Cho mạch điện như hình vẽ:
. Các điện trở . Hiệu điện thế có giá trị:
A. 2V
B. 4V
C. 9V
D. 6V
Cho mạch điện như hình vẽ:
. Đèn ghi 6V - 6W. R là biến trở.
Khi đèn sáng thế nào?
A. Đèn tắt
B. Đèn sáng mạnh
C. Đèn sáng yếu
D. Đèn sáng bình thường
Cho mạch điện như hình vẽ:
E=24V, r=0. Các vôn kế giống nhau. Số chỉ các vôn kế có giá trị là:
A. 2V
B. 8V
C. 6V
D. 4V