vietjack.com

28 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 3: Các dạng toán về phép cộng và phép trừ hai số nguyên (có đáp án)
Quiz

28 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 3: Các dạng toán về phép cộng và phép trừ hai số nguyên (có đáp án)

V
VietJack
ToánLớp 67 lượt thi
28 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của hai số −313 và −211 là

534

524

−524

−534

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết x − (−43) = (−3).

x = 43

x = −40

x = −46

x = 46

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các số nguyên âm nhỏ nhất có 3 chữ số và số nguyên âm lớn nhất có 3  chữ số là: 

−1099

1099

−1009

−1199

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết x − (−34) = (−99) + (−47)

160

180

−180

−160

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh (−32) + (−14) và −45

(−32) + (−14) >−45

−45 < (−32) + (−14)

>

(−32) + (−14) < −45

>

(−32) + (−14) = −45

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nguyên nào dưới đây là kết quả của phép tính 52 + (−122)?

−70

70

60

−60

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính (−909) + 909

1818

1

0

−1818

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của số −19091 và số 999 là

−19082

18092

−18092

−18093

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào của x thỏa mãn x – 589 = (−335)?

x = −452

x = −254

x = 542

x = 254

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn An nói rằng (−35) + 53 = 0; bạn Hòa nói rằng 676 + (−891) >0. Chọn câu đúng.

Bạn An đúng, bạn Hòa sai

Bạn An sai, bạn Hòa đúng

Bạn An và bạn Hòa đều đúng

Bạn An và bạn Hòa đều sai

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính (−234) + 123 + (−66) là

117

−77

177

−177

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x1là giá trị thỏa mãn x – 876 = (−1576) và x2là giá trị thỏa mãn:

x – 983 = (−163). Tính tổng x1 + x2

120

1500

−100

−800

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của (−555) và số nguyên dương lớn nhất có 3  chữ số là

335

455

444

−655

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x thỏa mãn x – 897 = (−1478) + 985

440

405

−404

404

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính (−978) + 978.

0

978

1956

980

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng nhất.

(−21) + 4 + (−55) = 4 + (−21) + (−55)

(−21) + 4 + (−55) = (−55) + 4 + (−21)

(−21) + 4 + (−55) = 4 + (−55) + (−21)

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính 23 − 17  là

−40

−6

40

6

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng

170 – 228 = 58

228 – 892 < 0

>

782 – 783 >0

675 – 908 >−3

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính 898 − 1008  là

Số nguyên âm

Số nguyên dương

Số lớn hơn 3

Số 0

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của x thỏa mãn −15 + x = −20

−5

5

−35

15

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của x  biết −20 – x = 96 là:

116

−76

−116

76

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 1993 − (−354) − 987 và B = 89 − (−1030) − 989. Chọn câu đúng.

A >B

A < B

>

A = B

A = −B

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết 100 − x là số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số.

90

199

110

−10

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 25 − (x + 15) = −415 − (−215 − 415) thì x  bằng

−205

175

−175

205

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính (−551) + (−400) + (−449)

−1400

−1450

−1000

−1500

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh 171 + [(−53) + 96 + (−171)].

−149

−43

149

43

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho −76 + x + 146 = x +... Số cần điền vào chỗ trống là

76

−70

70

−76

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính: (−239) + (−2021) + 239 là:

2021

−2021

−239

239

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack