2048.vn

28 câu trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°.  Định lí côsin và định lí sin trong tam giác (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

28 câu trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°. Định lí côsin và định lí sin trong tam giác (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 108 lượt thi
28 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Đẳng thức nào sau đây đúng?

\[\tan \left( {180^\circ - \alpha } \right) = \tan \alpha .\]

\(\cot \left( {180^\circ - \alpha } \right) = - \cot \alpha .\)

\(\cos \left( {180^\circ - \alpha } \right) = \cos \alpha .\)

\(\sin \left( {180^\circ - \alpha } \right) = - \sin \alpha .\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị \(\cos 45^\circ + \sin 45^\circ \) bằng bao nhiêu?

\[1\].

\(\sqrt 2 \).

\(\sqrt 3 \).

\[0\].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức \(P = \sin 30^\circ \cos 60^\circ + sin60^\circ cos30^\circ \).

\(P = 1\).

\(P = 0\).

\(P = \sqrt 3 \).

\(P = - \sqrt 3 \).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(A = \tan 1^\circ \tan 2^\circ \tan 3^\circ ...\tan 88^\circ \tan 89^\circ \)

\(0\).

\(2\).

\(3\).

\(1\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\tan \alpha - \cot \alpha = 3.\) Tính giá trị của biểu thức sau: \(A = {\tan ^2}\alpha + {\cot ^2}\alpha \).

\(A = 12\).

\(A = 11\).

\(A = 13\).

\(A = 5\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\sin \alpha = \frac{4}{5}\)\(\left( {0^\circ < \alpha < 90^\circ } \right)\). Tính \(\cos \alpha \).

\(\cos \alpha = \frac{5}{3}\).

\(\cos \alpha = \frac{3}{5}\).

\(\cos \alpha = - \frac{3}{5}\).

\(\cos \alpha = - \frac{4}{5}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?

\(\sin 90^\circ < \sin 100^\circ \).

\(\tan 85^\circ < \tan 125^\circ \).

\(\cos 95^\circ > \cos 100^\circ \).

\(\cos 145^\circ > \cos 125^\circ \).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thức nào sau đây đúng?

\(5\left( {{{\cos }^2}\frac{\alpha }{5} + {{\sin }^2}\frac{\alpha }{5}} \right) = 5.\)

\({\cos ^2}\frac{\alpha }{2} + {\sin ^2}\frac{\alpha }{2} = \frac{1}{2}.\)

\({\cos ^2}\frac{\alpha }{3} + {\sin ^2}\frac{\alpha }{3} = 3.\)

\({\cos ^2}\frac{\alpha }{4} + {\sin ^2}\frac{\alpha }{4} = \frac{1}{4}.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\sin \alpha = \frac{4}{5}\) với \(90^\circ < \alpha < 180^\circ \). Giá trị của \(\cot \alpha \)

\(\frac{4}{3}\).

\( - \frac{4}{3}\).

\(\frac{3}{4}\).

\( - \frac{3}{4}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\cot \alpha = \frac{1}{3}\). Giá trị của biểu thức \(A = \frac{{3\sin \alpha + 4\cos \alpha }}{{2\sin \alpha - 5\cos \alpha }}\) là:                 

\(13\).

\( - \frac{{15}}{{13}}\).

\( - 13\).

\(\frac{{15}}{{13}}\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\Delta ABC\]\[AB = 5\]; \(\widehat A = 40^\circ \); \(\widehat B = 60^\circ \). Độ dài \[BC\] gần nhất với kết quả nào?

\[3,7\].

\[3,3\].

\[3,5\].

\[3,1\].

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(AB = 4\)cm, \(BC = 7\)cm, \(AC = 9\)cm. Tính \(\cos A\).

\(\cos A = - \frac{2}{3}\).

\(\cos A = \frac{1}{2}\).

\(\cos A = \frac{1}{3}\).

\(\cos A = \frac{2}{3}\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\)có góc \(\widehat {BAC} = 60^\circ \) và cạnh \(BC = \sqrt 3 \). Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp \(\Delta ABC\).

\(R = 4\).

\(R = 1\).

\(R = 2\).

\(R = 3\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC\(a = 8,b = 10\), góc \(C\) bằng \(60^\circ \). Độ dài cạnh \(c\)là:

\(c = 3\sqrt {21} \).

\(c = 7\sqrt 2 \).

\(c = 2\sqrt {11} \).

\(c = 2\sqrt {21} \).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai

Cho \(\sin \alpha  = \frac{3}{5},\left( {90^\circ  < \alpha  < 180^\circ } \right)\).

a) \(\cos \alpha  > 0\).

b) \({\cos ^2}\alpha  = \frac{{16}}{{25}}\).

c) \[\tan \left( {180^\circ  - \alpha } \right) =  - \frac{3}{4}\].

d) \[A = \frac{{\tan \alpha  - \cot \left( {180^\circ  - \alpha } \right)}}{{\sin \left( {90^\circ  - \alpha } \right)}} = \frac{{125}}{{48}}\].

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\cot \alpha  =  - \sqrt 2 ,\left( {0^\circ  < \alpha  < 180^\circ } \right)\).

a) \(\sin \alpha  > 0\).

b) \(\sin \alpha  =  \pm \frac{1}{{\sqrt 3 }}\).

c) \(\cos \alpha  =  - \frac{{\sqrt 6 }}{3}\).

d) \(\tan \alpha  = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\tan \alpha  = 2\) và \(0^\circ  < \alpha  < 90^\circ \).

a) \(\cot \alpha  = \frac{1}{2}\).

b) \[\sin \alpha  \cdot \cos \alpha  < 0\]. 

c) \[\cos \alpha  = \frac{1}{{\sqrt 5 }}\].

d) \[\cos \alpha  + \sin \alpha  = \frac{{2\sqrt 5 }}{5}\].

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\cos \alpha  =  - \frac{2}{3}\).

a) \(90^\circ  < \alpha  < 180^\circ \).

b) \(\cot \alpha \, < \,0\).                          

c) \(\sin \alpha  =  - \frac{{\sqrt 5 }}{3}\).                               

d) \(\tan \alpha  = \frac{{\sqrt 5 }}{2}\). 

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \({\rm{tan}}\alpha  = 3\) và \({\rm{0}}^\circ  < \alpha  < 90^\circ \).

a) \(\cot \alpha  = \frac{1}{3}.\)

b) \(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt {10} }}{{10}}.\)

c) \(5{\sin ^2}\alpha  - 3{\cos ^2}\alpha  + \cot \left( {90^\circ  - \alpha } \right) = \frac{{36}}{7}\).

d) Giá trị của biểu thức \(E = \frac{{{{\sin }^2}\alpha  - 5{{\cos }^2}\alpha }}{{2{{\sin }^2}\alpha  + 3\sin \alpha \cos \alpha  + {{\cos }^2}\alpha }} = \frac{a}{b}\) với \(\left( {a;b} \right) = 1\) và \(a,b\, \in {\mathbb{N}^*}\). Khi đó \[a + b = 8\].

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) có \(b = 7\;\,{\rm{cm}},c = 5\;\,{\rm{cm}},\widehat A = 120^\circ \).

a) \(a = \sqrt {127} \;\,{\rm{cm}}\).

b) \(\cos B \approx 0,21\).

c) \(\cos C \approx 0,91\).

d) \(R \approx 6,03\,{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

Cho \(\cot \alpha  =  - \sqrt 2 \) và \(P = \frac{{2\sin \alpha  - \sqrt 2 \cos \alpha }}{{4\sin \alpha  + 3\sqrt 2 \cos \alpha }}\). Tính giá trị biểu thức \(A = {m^2} + {n^2}\) biết \(P = \frac{m}{n}\)(\(m \in \mathbb{Z},n \in \mathbb{N}\) và \(\frac{m}{n}\) là phân số tối giản).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \,\left( {0^\circ  < \alpha  < 90^\circ } \right)\) thỏa mãn \(\sin \alpha  = \frac{1}{3}\). Tính giá trị biểu thức \[P = \sin \left( {90^\circ  - \alpha } \right) - \cos \left( {180^\circ  - \alpha } \right)\] (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho cot \(\alpha  = 2\). Khi đó, ta có \(B = \frac{{\sin \alpha  + 2\cos \alpha }}{{{{\sin }^3}\alpha  - {{\cos }^3}\alpha }} =  - \frac{a}{b}\) với \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức \(a - b\).

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức: \(F = 1 - 2{\sin ^2}55^\circ + 4{\cos ^2}60^\circ - 2{\sin ^2}35^\circ + \tan 55^\circ \tan 35^\circ \).

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\tan \alpha = 1\). Tính \(B = \frac{{{{\sin }^2}\alpha + 1}}{{2{{\cos }^2}\alpha - {{\sin }^2}\alpha }}\).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(\frac{5}{{\sin A}} = \frac{4}{{\sin B}} = \frac{3}{{\sin C}}\)\(a = 10\). Tính chu vi tam giác đó.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) có \(BC = a,CA = b,AB = c\) biết \(a \ne b\) và \(a\left( {{a^2} - {c^2}} \right) = b\left( {{b^2} - {c^2}} \right)\). Khi đó, số đo của \(\widehat {{\mkern 1mu} C{\mkern 1mu} }\) bằng bao nhiêu độ?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ một miếng bìa hình tròn, bạn Nam cắt ra một hình tam giác \(ABC\) có độ dài các cạnh \(AB = 4\;{\rm{cm}},AC = 5\;{\rm{cm}},BC = 6\;{\rm{cm}}\) (Hình vẽ). Tính bán kính \(R\) của miếng bìa ban đầu (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị theo đơn vị centimét).v (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack