28 câu trắc nghiệm Hóa 12 Kết nối tri thức Bài 27. Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
28 câu hỏi
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất, hai kim loại nào sau đây đều là kim loại nhẹ (D < 5g/cm3)?
Cr, Mn.
Fe, Co.
Sc, Ti.
Ni, Cu.
Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+?
[Ar]3d6.
[Ar]3d5.
[Ar]3d4.
[Ar]3d3.
Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
không màu sang màu vàng.
màu da cam sang màu vàng.
không màu sang màu da cam.
màu vàng sang màu da cam.
Mô tả phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Cu (dư) vào dung dịch FeCl3 là
bề mặt thanh kim loại đồng có màu trắng hơi xám.
dung dịch từ màu vàng nâu chuyển dần qua màu xanh.
dung dịch có màu vàng nâu.
khối lượng thanh đồng kim loại tăng lên.
Trong dãy nguyên tử Sc, Ti, V, Cr bán kính nguyên tử thay đổi như thế nào?
Tăng dần.
Không đổi.
Giảm dần.
Không có quy luật.
Ion nào sau đây không có electron trên phân lớp 3d và không có màu trong dung dịch nước?
Fe3+.
Cr3+.
Ti3+.
Sc3+.
Các electron hoá trị của nguyên tử nguyên tố kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất phân bố ở
phân lớp 3d và phân lớp 4s.
phân lớp 3d.
lớp 4s.
phân lớp 3p và phân lớp 3d.
Đặc điểm chung cấu hình electron của nguyên tử kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là
[Ne]3d1÷104s1÷2.
[Ar]3d1÷104s1÷2.
[Ar]3d1÷104s2.
[Ar]3d104s1÷2.
Để phân biệt dung dịch H2SO4 đặc nguội và dung dịch HNO3 đặc nguội, có thể dùng kim loại nào sau đây?
Cr.
Al.
Fe.
Cu.
Muối nào sau đây vừa có khả năng thể hiện tính oxi hóa (trong môi trường acid), vừa có khả năng thể hiện tính khử (trong môi trường kiềm)?
K2Cr2O7.
Cr2(SO4)3.
K2CrO4.
Na2CrO4.
Trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất, kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là
Fe.
Ti.
Cu.
Mn.
Nguyên tử Cr có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d54s1. Trong phản ứng hóa học, khi nguyên tử Cr nhường đi 3 electron để tạo thành ion Cr3+, số electron còn lại trên phân lớp 3d là
5.
4.
3.
2.
Kim loại nào sau đây thuộc dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất?
Ti.
Al.
Ba.
Na.
Nguyên tử manganese có số oxi hóa +4 trong hợp chất nào sau đây?
KMnO4.
K2MnO4.
MnO2.
MnSO4.
Đồng kim loại được sử dụng để chế tạo dây dẫn điện, thiết bị điện,.. dựa trên tính chất vật lí đặc trưng nào sau đây?
Dẫn điện tốt.
Tính dẻo.
Dẫn nhiệt tốt.
Ánh kim.
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử nào sau đây có phân lớp 3d bão hòa?
Sc (Z = 21).
Cu (Z = 29).
Ni (Z = 28).
Mn (Z = 25).
Nguyên tố kim loại có trong hemoglobin làm nhiệm vụ vận chuyển oxygen, duy trì sự sống là
sodium.
magnesium.
nhôm.
sắt.
Trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất, kim loại có độ cứng cao nhất là
Ti.
Fe.
Cr.
Cu.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (Đ – S)
Muối CuSO4 khan là chất bột màu trắng.
a) Dung dịch CuSO4 tạo kết tủa màu xanh khi cho tác dụng với dung dịch NaOH.
b) Khi hòa tan vào nước, dung dịch CuSO4 có màu xanh lam.
c) Muối CuSO4 khan hấp thụ nước chuyển thành dạng hydrate có công thức là CuSO4.2H2O.
d) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 thu được kết tủa màu xanh lam.
Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm thứ nhất 10 ml dung dịch CuSO4 0,1 M, ống nghiệm thứ hai 10 ml FeCl3 0,1 M.
Bước 2: Nhỏ khoảng 4−6 giọt dung dịch NaOH 0,1 M vào 2 ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây đúng?
a) Ở cả 2 ống nghiệm dung dịch không màu.
b) Ở cả 2 ống nghiệm đều xuất hiện kết tủa trắng.
c) Ống nghiệm thứ xuất có kết tủa màu xanh lam, ống nghiệm thứ 2 có kết tủa màu nâu đỏ.
d) Ống nghiệm thứ xuất có kết tủa màu nâu đỏ, ống nghiệm thứ 2 có kết tủa màu xanh lam.
Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử Cr có cấu hình electron là [Ar]3d54s1
a) Nguyên tố chromium thuộc chu kì 4, nhóm VIB trong bảng tuần hoàn
b) Chromium là kim loại nhẹ, có nhiệt độ nóng chảy thấp
c) Chromium là kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất
d) Nguyên tử chromium có số oxi hóa cao nhất là +3 trong các hợp chất
Ở điều kiện thường, tinh thể K và tinh thể Cr đều có cấu trúc lập phương tâm khối. Biết một số thông số của kim loại K và Cr được cho ở bảng sau:
Tính chất | K | Cr |
Bán kính nguyên tử (pm) | 227 | 128 |
Nhiệt độ nóng chảy (oC) | 63,3 | 1900 |
Khối lượng riêng (g/cm3) | 0,862 | 7,19 |
Độ cứng (kim cương – 10) | 0,5 | 8,5 |
a) Tinh thể Cr có liên kết kim loại mạnh hơn tinh thể K
b) Trong cùng một đơn vị thể tích thì khối lượng kim loại trong tinh thể Cr và K bằng nhau
c) Nguyên tử Cr có bán kính nhỏ hơn nguyên tử K vì nguyên tử Cr có số lớp electron ít hơn.
d) K là kim loại nhẹ và Cr là kim loại nặng.
Phần III: Câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.
Muối Mohr có công thức (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O. Để xác định độ tinh khiết của một loại muối Mohr (Cho rằng trong muối Mohr chỉ có muối kép ngậm nước nêu trên và tạp chất trơ), một học sinh tiến hành các thí nghiệm sau: Cân chính xác 7,237 gam muối Mohr, pha thành 100 mL dung dịch X. Lấy chính xác 10 mL dung dịch X, thêm 10 mL dung dịch H2SO4 10%, được dung dịch Y. Chuẩn độ dung dịch Y bằng dung dịch chuẩn KMnO4 0,023M. Thực hiện chuẩn độ 3 lần. Kết quả đạt được như sau:
Lần chuẩn độ | 1 | 2 | 3 |
V dung dịch KMnO4 (ml) | 16,0 | 16,1 | 16,0 |
Theo kết quả chuẩn độ ở trên, hãy tính độ tinh khiết (% khối lượng (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O) của muối Mohr? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Cu có số hiệu nguyên tử là 29. Nguyên tử Cu có bao nhiêu electron trên phân lớp 3d?
Xác định độ tinh khiết của 1 mẫu quặng hematite (Fe2O3) biết rằng trong 5 kg quặng chứa 2,78 kg sắt. (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Ở 20oC, độ tan của CuSO4.5H2O trong nước là 32g trong 100g nước. Ở nhiệt độ này, dung dịch CuSO4 bão hòa có nồng độ là a%. Giá trị của a là bao nhiêu?
Dung dịch FeCl3 có môi trường acid do sự thủy phân của ion Fe3+ theo phản ứng đơn giản hóa:
Fe3+ (aq) + H2O (l) ⇌ [Fe(OH)]2+ (aq) + H+(aq) Ka = 10-2,19
Gía trị pH của dung dịch FeCl3 0,1M là
Một mẫu chất có thành phần chính là muối Mohr. Muối Mohr có công thức hoá học là (NH4)2SO4.FeSO4.6H2O. Hoà tan 0,2151 g mẫu chất trong dung dịch sulfuric acid loãng dư, thu được dung dịch có chứa cation Fe2+. Lượng Fe2+ trong dung dịch này phản ứng vừa đủ với 5,40 mL dung dịch thuốc tím nồng độ 0,020 M (Các chất và ion khác trong dung dịch không phản ứng với thuốc tím). Xác định số mg sắt có trong mẫu chất?


