2048.vn

28 câu trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Bài 5: Amine (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

28 câu trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Bài 5: Amine (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
Hóa họcLớp 128 lượt thi
28 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là amine bậc một?

CH3NHC2H5.

(CH3)2NH.

(C2H5)3N.

C6H5NH2.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất C2H5NHC2H5 có tên là

ethylmethylamine.

dimethylamine.

propylamine.

diethylamine.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức phân tử của ethylamine là

C4H11N.

CH5N.

C3H9N.

C2H7N.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là amine bậc hai?

H2N−CH2−NH2.

(CH3)2CH−NH2.

CH3−NH−CH3.

(CH3)3N.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất có tính base là

CH3NH2.

CH3COOH.

CH3CHO.

C6H5OH.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tử nitrogen?

Acetic acid.

Methylam

Tinh bột.

Glucose.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất CH3NHCH3 có tên là

propylamine.

ethylmethylamine.

dimethylamine.

diethylamine.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân cấu tạo của amine bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là

4.

2.

5.

3.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amine tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là

aniline.

ethylamine.

methylamine.

dimethylamine.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?

Phenylamine.

Methylamine.

Alanine.

Glycine.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ethylamine (C2H5NH2) không tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?

CuSO4.

NaOH.

HCl.

FeCl3.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Methylamine (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây tạo alcohol?

HNO2.

HCl.

CuSO4.

FeCl3.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ vài giọt nước bromine vào ống nghiệm chứa aniline, hiện tượng quan sát được là

xuất hiện màu tím.

có kết tủa màu trắng.

có bọt khí thoát ra.

xuất hiện màu xanh.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng ethylamine cần để tác dụng vừa đủ với 0,01 mol HCl là

0,31 gam.

0,45 gam.

0,59 gam.

0,90 gam.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thử để phân biện ethylamine và dimethylamine là

HNO2.

HCl.

quỳ tím.

FeCl3.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH, CH3–NH–CH3. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là

3.

2.

4.

1.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzene?

Phenylamine.

Propylamine.

Ethylamine.

Methylamine.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số amine bậc I trong số các chất: CH3NH2, (NH2)2CO, CH3NHCH3, CH3CH2NH2, NH2CH2NH2, (CH3)3N, C6H5NH2 (aniline) là

4.

5

6.

7.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (Đ – S)

Amine có thể được phân loại theo bậc amine.

a. Bậc amine bằng số gốc hydrocarbon liên kết trực tiếp với nguyên tử nitrogen.

b. Theo bậc amine thì amine được chia thành amine bậc một, bậc hai, bậc ba, bậc bốn.

c. CH3NH2 là một amine bậc một.

d. CH3–NH–C2H5 là một amine bậc ba.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (Đ – S)

Cho các amine: CH3NH2, C2H5NH2, C6H5NH2 (C6H5–: phenyl), CH3–NH–CH3, (CH3)3N.

a. Có ba amine bậc một trong số các amine trên.

b. Tất cả các aminetrên đều thuộc loại alkylamine.

c. Tên gọi gốc – chức của C2H5NH2 là ethylamine.

d. Tên gọi thay thế của amine CH3–NH–CH3N-methylmethanamine.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (Đ – S)

Naftifine là một chất có tác dụng chống nấm. Naftifine có cấu tạo như hình dưới:

Media VietJack

a. Naftifine là amine bậc ba.

b. Naftifine thuộc loại arylamine.

c. Tổng số nguyên tử carbon trong naftifine là 20.

d. Naftifine có thể tác dụng với hydrochloric acid tạo thành muối.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (Đ – S)

Ephedrine được sử dụng với hàm lượng nhất định trong các loại thuốc điều trị cảm và dị ứng có công thức ở dưới đây:

Media VietJackEphedrine có mùi tanh và dễ bị oxi hoá trong không khí, do đó người ta thường hạn chế sử dụng trực tiếp. Ephedrine hydrochloride khó bị oxi hoá, không mùi và vẫn giữ được hoạt tính của hợp chất được tạo thành khi cho ephedrine tác dụng với acid tương ứng.

a. Ephedrine là amine bậc hai.

b. Ephedrine có công thức phân tử là C10H15ON.

c. Ephedrine có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH.

d. Ephedrine hydrochloride được tạo thành khi cho ephedrine tác dụng với dung dịch HCl.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.

Cho các chất: CH3OH, C2H5Cl, C2H5NH2, CH3COOH, CH3 – NH – CH3, H2N – CH2 – COOH. Có bao nhiêu chất là amine trong các chất trên?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.

Cho các amine: methylamine, ethylamine, propylamine, dimethylamine, diethylamine. Có bao nhiêu amine thể khí điều kiện thường trong các chất trên?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.

Cho methylamine lần lượt tác dụng với dung dịch HCl, dung dịch FeCl3, dung dịch NaOH, dung dịch Br2, HNO2. Có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.

Khối lượng methylamine (g) cần để tác dụng vừa đủ với 0,01 mol HCl là

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.

Số đồng phân amine bậc ba có công thức C5H13N là bao nhiêu?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.

Cho 13,95 gam aniline tác dụng hoàn toàn với dung dịch Br2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa trắng. Tính giá trị của m?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack