18 CÂU HỎI
Chất nào sau đây là amine bậc một?
CH3NHC2H5.
(CH3)2NH.
(C2H5)3N.
C6H5NH2.
Hợp chất C2H5NHC2H5 có tên là
ethylmethylamine.
dimethylamine.
propylamine.
diethylamine.
Công thức phân tử của ethylamine là
C4H11N.
CH5N.
C3H9N.
C2H7N.
Chất nào sau đây là amine bậc hai?
H2N−CH2−NH2.
(CH3)2CH−NH2.
CH3−NH−CH3.
(CH3)3N.
Chất có tính base là
CH3NH2.
CH3COOH.
CH3CHO.
C6H5OH.
Phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tử nitrogen?
Acetic acid.
Methylam
Tinh bột.
Glucose.
Hợp chất CH3NHCH3 có tên là
propylamine.
ethylmethylamine.
dimethylamine.
diethylamine.
Số đồng phân cấu tạo của amine bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là
4.
2.
5.
3.
Amine tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là
aniline.
ethylamine.
methylamine.
dimethylamine.
Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
Phenylamine.
Methylamine.
Alanine.
Glycine.
Ethylamine (C2H5NH2) không tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
CuSO4.
NaOH.
HCl.
FeCl3.
Methylamine (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây tạo alcohol?
HNO2.
HCl.
CuSO4.
FeCl3.
Nhỏ vài giọt nước bromine vào ống nghiệm chứa aniline, hiện tượng quan sát được là
xuất hiện màu tím.
có kết tủa màu trắng.
có bọt khí thoát ra.
xuất hiện màu xanh.
Khối lượng ethylamine cần để tác dụng vừa đủ với 0,01 mol HCl là
0,31 gam.
0,45 gam.
0,59 gam.
0,90 gam.
Thuốc thử để phân biện ethylamine và dimethylamine là
HNO2.
HCl.
quỳ tím.
FeCl3.
Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH, CH3–NH–CH3. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là
3.
2.
4.
1.
Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzene?
Phenylamine.
Propylamine.
Ethylamine.
Methylamine.
Số amine bậc I trong số các chất: CH3NH2, (NH2)2CO, CH3NHCH3, CH3CH2NH2, NH2CH2NH2, (CH3)3N, C6H5NH2 (aniline) là
4.
5
6.
7.