18 CÂU HỎI
Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, các chất được tạo ra ở anode (cực dương) và cathode (cực âm) lần lượt là
Cl2 và NaOH, H2.
Na và Cl2.
Cl2 và Na.
NaOH và H2.
Khi điện phân dung dịch gồm NaCl 1,0 M và CuSO4 0,5 M, thứ tự điện phân ở anode là
H2O, Cl–.
Cl–, H2O.
\[{\rm{SO}}_4^{2 - }\], Cl–, H2O.
Cl–, \[{\rm{SO}}_4^{2 - }\], H2O.
Quá trình xảy ra đầu tiên tại cực âm khi điện phân dung dịch gồm NaCl và CuCl2 là
khử ion Cl–.
oxi hóa ion Cl–.
khử ion Cu2+.
khử H2O.
Trong quá trình điện phân KCl nóng chảy với các điện cực trơ, ở cathode xảy ra quá trình
oxi hóa ion K+.
khử ion K+.
oxi hóa ion Cl–.
khử ion Cl–.
Phản ứng hóa học chính xảy ra trong quá trình điện phân nóng chảy Al2O3 trong 3NaF.AlF3 là
2AlF3 → 2Al + 3F2.
2NaF → Na + F2.
2H2O → 2H2 + O.
2Al2O3 → 4Al + 3O2.
Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn quá trình điều chế kim loại bằng phương pháp điện nóng chảy?
2Al2O3 → 4Al + 3O2.
2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr.
Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.
2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2.
Khi điện phân dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,1 M và AgNO3 0,1 M, quá trình oxi hóa xảy ra ở anode là
2H2O → 4H++ O2 + 4e.
2H2O + 2e → H2 + 2OH–.
Cu2+ + 2e → Cu.
Ag+ + 1e → Ag.
Dung dịch X chứa hỗn hợp các muối: MgCl2, CuCl2, FeCl2 và KCl. Kim loại tách ra đầu tiên ở cathode khi điện phân dung dịch là
Cu..
Mg.
K.
Fe.
Sodium được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp nào?
Phương pháp thủy luyện.
Phương pháp nhiệt luyện.
Phương pháp điện phân.
Phương pháp điện phân nóng chảy.
Khi điện phân dung dịch gồm Zn(NO3)2 1 M và AgNO3 1 M, thứ tự điện phân ở cathode là
Zn2+, Ag+, H2O.
Ag+, Zn2+, H2O.
H2O, Zn2+, Ag+.
Zn2+, H2O, Ag+.
Ion halide hầu như không bị điện phân trong dung dịch là
\[{\rm{B}}{{\rm{r}}^{\rm{ - }}}\].
\[{{\rm{I}}^{\rm{ - }}}\].
\[{{\rm{F}}^{\rm{ - }}}\].
\[{\rm{C}}{{\rm{l}}^{\rm{ - }}}\].
Trong công nghiệp, quá trình điện phân dung dịch NaCl bão hòa (điện cực trơ, có màng ngăn xốp) tạo ra khí nào sau đây ở cathode?
Hydrogen.
Chlorine.
Oxygen.
Hydrogen chloride.
Khi điện phân dung dịch gồm NaCl 1 M và NaBr 1 M, quá trình oxi hóa đầu tiên xảy ra ở anode là
2H2O → 4\[{{\rm{H}}^{\rm{ + }}}\]+ O2 + 4e.
2\[{\rm{C}}{{\rm{l}}^{\rm{ - }}}\]→ Cl2 + 2e.
2\[{\rm{B}}{{\rm{r}}^{\rm{ - }}}\]→ Br2 + 2e.
Na → \[{\rm{N}}{{\rm{a}}^{\rm{ + }}}\] + 1e.
Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với anode bằng graphite, ở anode xảy ra quá trình
2H2O → 4\[{{\rm{H}}^{\rm{ + }}}\]+ O2 + 4e.
2H2O → 4\[{{\rm{H}}^{\rm{ + }}}\]+ O2 + 4e.
\[{\rm{C}}{{\rm{u}}^{{\rm{2 + }}}}\]+ 2e → Cu.
Cu → \[{\rm{C}}{{\rm{u}}^{{\rm{2 + }}}}\]+ 2e.
Khi điện phân dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,1 M và AgNO3 0,1 M, quá trình khử đầu tiên xảy ra ở cathode là
\[{\rm{A}}{{\rm{g}}^{\rm{ + }}}\]+ 1e → Ag
\[{\rm{C}}{{\rm{u}}^{{\rm{2 + }}}}\]+ 2e → Cu.
2H2O + 2e → H2 + 2\[{\rm{O}}{{\rm{H}}^{\rm{ - }}}\].
2\[{{\rm{H}}^{\rm{ + }}}\]+ 2e → H2.
Trong công nghiệp, việc tinh chế đồng từ đồng thô được thực hiện bằng phương pháp điện phân dung dịch với anode làm bằng
graphite.
platinum.
thép.
đồng thô.
Điện phân dung dịch chất nào sau đây (dùng điện cực trơ), thu được dung dịch có khả năng làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
NaBr.
NaCl.
CuSO4.
CuCl2.
Trong quá trình mạ bạc cho một chiếc vòng bằng thép thì ở anode xảy ra quá trình
Ag → \[{\rm{A}}{{\rm{g}}^{\rm{ + }}}\]+ 1e.
Fe → \[{\rm{F}}{{\rm{e}}^{{\rm{2 + }}}}\]+ 2e.
2H2O → 4\[{{\rm{H}}^{\rm{ + }}}\]+ O2 + 4e.
C → \[{{\rm{C}}^{{\rm{4 + }}}}\]+ 4e.