2048.vn

28 câu trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5 (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

28 câu trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5 (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
Hóa họcLớp 109 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?

Phản ứng nhiệt phân muối KNO3.

Phản ứng phân hủy khí NH3.

Phản ứng oxi hóa glucose trong cơ thể.

Phản ứng hòa tan NH4Cl trong nước.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nhiệt hóa học là

phương trình phản ứng hóa học xảy ra trong điều kiện cung cấp nhiệt độ.

phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng.

phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng và trạng thái của các chất đầu và sản phẩm.

phương trình phản ứng hóa học tỏa nhiệt ra môi trường.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những ngày nóng nực, pha viên sủi vitamin C vào nước để giải khát, khi viên sủi tan, thấy nước trong cốc mát hơn đó là do

xảy ra phản ứng thu nhiệt.

cảy ra phản ứng tỏa nhiệt.

xảy ra phản ứng trao đổi chất với môi trường.

vó sự giải phóng nhiệt lượng ra ngoài môi trường.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phản ứng tỏa nhiệt thường diễn ra

thuận lợi hơn các phản ứng thu nhiệt.

khó khăn hơn các phản ứng thu nhiệt.

thuận lợi hơn khi càng tỏa nhiều nhiệt.

thuận lợi hơn khi càng tỏa ít nhiệt.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nung KNO3 lên 550 oC xảy ra phản ứng:

2KNO3(s) blobid0-1753781187.png 2KNO2(s) + O2(g) ∆H

Phản ứng nhiệt phân KNO3

tỏa nhiệt, có ∆H < 0.

thu nhiệt, ∆H > 0

tỏa nhiệt, ∆H > 0.

thu nhiệt, có ∆H < 0.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:

N2(g) + O2(g) blobid1-1753781223.png 2NO(g) blobid2-1753781223.png = +179,20 kJ

Phản ứng trên là phản ứng

thu nhiệt.

tỏa nhiệt.

không có sự thay đổi năng lượng.

có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng sau:

(1) CS2(l) + 3O2(g) blobid3-1753781252.png CO2(g) + 2SO2(g) blobid4-1753781252.png = –1110,21 kJ

(2) CO2(g) blobid5-1753781252.png CO(g) + 1/2O2(g) blobid4-1753781252.png = +280,00 kJ

(3) Na(s) + 2H2O(l) blobid5-1753781252.png NaOH(aq) + H2(g) blobid4-1753781252.png = –367,50 k

(4) ZnSO4(s) blobid5-1753781252.png ZnO(s) + SO3(g) blobid4-1753781252.png = +235,21 kJ

Cặp phản ứng thu nhiệt là

(1) và (2).

(3) và (4).

(1) và (3).

(2) và (4).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền

là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với hydrogen.

là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với oxygen.

được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó.

bằng 0.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng trung hòa sau:

HCl(aq) + NaOH(aq) blobid6-1753781309.png NaCl(aq) + H2O(l) ∆H = –57,3 kJ

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Cho 1 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ.

Cho HCl dư tác dụng với 1 mol NaOH tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ.

Cho 1 mol HCl tác dụng với 1 mol NaOH tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ.

Cho 2 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:

CO2(g) blobid7-1753781356.png CO(g) + 1/2O2(g) blobid8-1753781356.png = + 280 kJ

Giá trị blobid8-1753781356.png của phản ứng: 2CO2(g) blobid7-1753781356.png 2CO(g) + O2(g)

+140 kJ.

–1120 kJ.

+560 kJ.

–420 kJ.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)?

2C(graphite) + O2(g)blobid9-1753781389.png 2CO(g).

C(graphite) + O(g)blobid10-1753781391.png CO(g).

C(graphite) + 1/2O2(g)blobid11-1753781395.png CO(g)

C(graphite) + CO2(g)blobid12-1753781399.png 2CO(g).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nào dưới đây chính là enthalpy tạo thành chuẩn của AlCl3(s)?

Al(s) + 3Cl2(g)blobid13-1753781416.png AlCl3(s).

Al(s) + 3Cl(g)blobid14-1753781419.png AlCl3(s).

3HCl(aq) + Al(OH)3(s)blobid15-1753781422.png AlCl3(s) + 3H2O(l).

Al(s) + 3/2Cl2(g)blobid16-1753781424.png AlCl3(s)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năng lượng liên kết Cl–Cl là 243 kJ.mol–1, của H–H là 436 kJ.mol–1. Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của HCl là –91 kJ.mol–1. Năng lượng liên kết của H–Cl là

430,5 kJ.mol–1.

490,0 kJ.mol–1.

245,0 kJ.mol–1.

290,0 kJ.mol–1.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl(g) ở điều kiện chuẩn sau đây tỏa ra 184,6 kJ:

H2(g) + Cl2(g) blobid17-1753781481.png 2HCl(g);(*)

Cho các phát biểu sau:

(a) Nhiệt tạo thành của HCl là –184,6 kJ/mol.

(b) Biến thiên enthalpy phản ứng (*) là –184,6 kJ.

(c) Nhiệt tạo thành của HCl là –92,3 kJ/mol.

(d) Biến thiên enthalpy của phản ứng (*) là –92,3 kJ.

Số phát đúng là

1.

2

3.

4.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành ozone hóa 100 gam oxygen theo phản ứng sau:

3O2(g) blobid18-1753781512.png 2O3(g)

Hỗn hợp thu được có chứa 24% ozone về khối lượng, tiêu tốn 71,2 kJ. Nhiệt tạo thành blobid19-1753781512.png của ozone (kJ/mol) có giá trị là

142,4.

284,8.

–142,4.

–284,8.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:

CO(g) + 1/2O2(g) blobid26-1753781550.png CO2(g) blobid27-1753781550.png = –283,0 kJ

Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2: blobid28-1753781550.png[CO2(g)] = –393,5 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của CO là

–110,5 kJ.

+110,5 kJ.

–141,5 kJ.

–221,0 kJ.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hydrogen hóa ethylene sau:

CH2=CH2(g) + H2(g) blobid31-1753781580.png CH3–CH3(g)

Biết năng lượng liên kết trong các chất cho trong bảng sau:

Liên kết

Phân tử

Eb (kJ/mol)

Liên kết

Phân tử

Eb (kJ/mol)

C=C

C2H4

612

C–C

C2H6

346

C–H

C2H4

418

C–H

C2H6

418

H–H

H2

436

 

 

 

Biến thiên enthalpy (kJ/mol) của phản ứng có giá trị là

134.

–134.

478.

284.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng ở điều kiện chuẩn, 1 mol ethanol (C2H5OH) cháy tỏa ra một lượng nhiệt là 1,37.103 kJ. Nếu đốt cháy hoàn toàn 15,1 gam ethanol, năng lượng được giải phóng ra dưới dạng nhiệt bởi phản ứng là

0,450 kJ.

2,25.103 kJ.

4,50.102 kJ.

1,37.103 kJ.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Khi than, củi cháy không khí xung quanh ấm hơn do phản ứng tỏa nhiệt.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Pha viên C sủi vitamin C vào nước, khi viên C sủi tan thấy cốc nước mát hơn là do phản ứng thu nhiệt.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Trong phản ứng tỏa nhiệt, dấu của ∆H dương vì năng lượng của hệ chất phản ứng nhỏ hơn năng lượng của hệ chất sản phẩm.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Trong phản ứng thu nhiệt, dấu của ∆H âm vì năng lượng của hệ chất phản ứng lớn hơn năng lượng của hệ chất sản phẩm.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Giá trị tuyệt đối của biến thiên enthalpy càng lớn thì nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng nhiều.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ phòng thường là phản ứng tỏa nhiệt, các phản ứng thu nhiệt thường xảy ra khi đun nóng.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. blobid37-1753781872.png là lượng nhiệt tỏa ra khi tạo ra 1 mol SO2(g) từ đơn chất S(s) và O2(g), đây là các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Ở điều kiện chuẩn, blobid38-1753781895.png.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Ở điều kiện chuẩn, blobid40-1753781928.png.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Hợp chất SO2(g) kém bền hơn về mặt năng lượng so với các đơn chất bền S(s) và O2(g).

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Enthalpy tạo thành chuẩn của sulfur dioxide bằng –296,9 kJ/mol.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Sulfur dioxide vừa có thể là chất khử vừa có thể là chất oxi hóa, tùy thuộc vào phản ứng mà nó tham gia.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. 0,5 mol sulfur tác dụng hết với oxygen giải phóng 148,45 kJ năng lượng dưới dạng nhiệt.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. 32 gam sulfur cháy hoàn toàn tỏa ra một lượng nhiệt là 2,969.105 J.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng sau:

(1) CS2(l) + 3O2(g) blobid52-1753782088.png CO2(g) + 2SO2(g); blobid53-1753782088.png

(2) CO2(g) blobid54-1753782088.png CO(g) + ½ O2(g); blobid55-1753782088.png

(3) 2Na(s) + 2H2O(l) blobid54-1753782088.png 2NaOH(aq) + H2(g); blobid56-1753782089.png

(4) ZnSO4(s) blobid54-1753782088.png ZnO(s) + SO2(g); blobid57-1753782089.png

(5) 2SO2(g) + O2(g) blobid54-1753782088.png 2SO3(g); blobid58-1753782089.png

Liệt kê các phản ứng thu nhiệt theo số thứ tự tăng dần (ví dụ: 123, 25,...).blobid59-1753782089.png

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các sau đây: C(graphite, s); CO(g); Br2(l); Na(s); SO2(g); Hg(l). Có bao nhiêu chất trong dãy chất trên có nhiệt tạo thành chuẩn bằng 0?

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phương trình nhiệt hoá học:

(1) CaCO3(s) blobid60-1753782180.png CaO(s) + CO2(g); blobid61-1753782180.png

(2) C2H4(g) + H2(g) blobid60-1753782180.png C2H6(g); blobid62-1753782180.png

(3) Fe2O3(s) + 2Al(s) blobid60-1753782180.png Al2O3(s) + 2Fe(s); blobid63-1753782180.png

(4) CO(g) + O2(g) blobid60-1753782180.png CO2(g); blobid63-1753782180.png

(5) C(graphite, s) + O2(g) blobid60-1753782180.png CO2(g); blobid64-1753782180.png

Liệt kê các phương trình có enthalpy chuẩn của phản ứng bằng với enthalpy tạo thành chuẩn của chất sản phẩm theo số thứ tự tăng dần (ví dụ: 1245, 35,…).

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt cháy methane:

CH4(g) + 2O2(g) blobid65-1753782198.png CO2(g) + 2H2O(l) blobid66-1753782198.png = –890,3 kJ

Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) tương ứng là –393,5 và –285,8 kJ/mol. Hãy tính nhiệt tạo thành chuẩn của khí methane. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng sau: CH≡CH(g) + 2H2(g) blobid69-1753782225.png CH3–CH3

Năng lượng liên kết (kJ/mol) của H–H là 436, của C–C là 347, của C–H là 414 và của C≡C là 839. Tính nhiệt (∆H) của phản ứng.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình nhiệt hóa học sau:

SO2(g) + 1/2O2(g) blobid71-1753782242.png SO3(g) blobid72-1753782242.png = –98,5 kJ

Tính lượng nhiệt giải phóng ra khi chuyển 74,6 gam SO2 thành SO3. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack