18 câu hỏi
Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?
Phản ứng nhiệt phân muối KNO3.
Phản ứng phân hủy khí NH3.
Phản ứng oxi hóa glucose trong cơ thể.
Phản ứng hòa tan NH4Cl trong nước.
Phương trình nhiệt hóa học là
phương trình phản ứng hóa học xảy ra trong điều kiện cung cấp nhiệt độ.
phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng.
phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng và trạng thái của các chất đầu và sản phẩm.
phương trình phản ứng hóa học tỏa nhiệt ra môi trường.
Những ngày nóng nực, pha viên sủi vitamin C vào nước để giải khát, khi viên sủi tan, thấy nước trong cốc mát hơn đó là do
xảy ra phản ứng thu nhiệt.
cảy ra phản ứng tỏa nhiệt.
xảy ra phản ứng trao đổi chất với môi trường.
vó sự giải phóng nhiệt lượng ra ngoài môi trường.
Các phản ứng tỏa nhiệt thường diễn ra
thuận lợi hơn các phản ứng thu nhiệt.
khó khăn hơn các phản ứng thu nhiệt.
thuận lợi hơn khi càng tỏa nhiều nhiệt.
thuận lợi hơn khi càng tỏa ít nhiệt.
Nung KNO3 lên 550 oC xảy ra phản ứng:
2KNO3(s) 
 2KNO2(s) + O2(g) ∆H
Phản ứng nhiệt phân KNO3 là
tỏa nhiệt, có ∆H < 0.
thu nhiệt, ∆H > 0
tỏa nhiệt, ∆H > 0.
thu nhiệt, có ∆H < 0.
Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:
N2(g) + O2(g) 
 2NO(g) 
 = +179,20 kJ
Phản ứng trên là phản ứng
thu nhiệt.
tỏa nhiệt.
không có sự thay đổi năng lượng.
có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.
Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng sau:
(1) CS2(l) + 3O2(g) 
 CO2(g) + 2SO2(g) 
 = –1110,21 kJ
(2) CO2(g) 
 CO(g) + 1/2O2(g) 
 = +280,00 kJ
(3) Na(s) + 2H2O(l) 
 NaOH(aq) + H2(g) 
 = –367,50 k
(4) ZnSO4(s) 
 ZnO(s) + SO3(g) 
 = +235,21 kJ
Cặp phản ứng thu nhiệt là
(1) và (2).
(3) và (4).
(1) và (3).
(2) và (4).
Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền
là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với hydrogen.
là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với oxygen.
được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó.
bằng 0.
Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng trung hòa sau:
HCl(aq) + NaOH(aq) 
 NaCl(aq) + H2O(l) ∆H = –57,3 kJ
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Cho 1 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ.
Cho HCl dư tác dụng với 1 mol NaOH tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ.
Cho 1 mol HCl tác dụng với 1 mol NaOH tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ.
Cho 2 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ.
Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:
CO2(g) 
 CO(g) + 1/2O2(g) 
 = + 280 kJ
Giá trị 
 của phản ứng: 2CO2(g) 
 2CO(g) + O2(g) là
+140 kJ.
–1120 kJ.
+560 kJ.
–420 kJ.
Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)?
2C(graphite) + O2(g)
 2CO(g).
C(graphite) + O(g)
 CO(g).
C(graphite) + 1/2O2(g)
 CO(g)
C(graphite) + CO2(g)
 2CO(g).
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nào dưới đây chính là enthalpy tạo thành chuẩn của AlCl3(s)?
Al(s) + 3Cl2(g)
 AlCl3(s).
Al(s) + 3Cl(g)
 AlCl3(s).
3HCl(aq) + Al(OH)3(s)
 AlCl3(s) + 3H2O(l).
Al(s) + 3/2Cl2(g)
 AlCl3(s)
Năng lượng liên kết Cl–Cl là 243 kJ.mol–1, của H–H là 436 kJ.mol–1. Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của HCl là –91 kJ.mol–1. Năng lượng liên kết của H–Cl là
430,5 kJ.mol–1.
490,0 kJ.mol–1.
245,0 kJ.mol–1.
290,0 kJ.mol–1.
Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl(g) ở điều kiện chuẩn sau đây tỏa ra 184,6 kJ:
H2(g) + Cl2(g) 
 2HCl(g);(*)
Cho các phát biểu sau:
(a) Nhiệt tạo thành của HCl là –184,6 kJ/mol.
(b) Biến thiên enthalpy phản ứng (*) là –184,6 kJ.
(c) Nhiệt tạo thành của HCl là –92,3 kJ/mol.
(d) Biến thiên enthalpy của phản ứng (*) là –92,3 kJ.
Số phát đúng là
1.
2
3.
4.
Tiến hành ozone hóa 100 gam oxygen theo phản ứng sau:
3O2(g) 
 2O3(g)
Hỗn hợp thu được có chứa 24% ozone về khối lượng, tiêu tốn 71,2 kJ. Nhiệt tạo thành 
 của ozone (kJ/mol) có giá trị là
142,4.
284,8.
–142,4.
–284,8.
Cho biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:
CO(g) + 1/2O2(g) 
 CO2(g) 
 = –283,0 kJ
Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2: 
[CO2(g)] = –393,5 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của CO là
–110,5 kJ.
+110,5 kJ.
–141,5 kJ.
–221,0 kJ.
Cho phản ứng hydrogen hóa ethylene sau:
CH2=CH2(g) + H2(g) 
 CH3–CH3(g)
Biết năng lượng liên kết trong các chất cho trong bảng sau:
| 
 Liên kết  | 
 Phân tử  | 
 Eb (kJ/mol)  | 
 Liên kết  | 
 Phân tử  | 
 Eb (kJ/mol)  | 
| 
 C=C  | 
 C2H4  | 
 612  | 
 C–C  | 
 C2H6  | 
 346  | 
| 
 C–H  | 
 C2H4  | 
 418  | 
 C–H  | 
 C2H6  | 
 418  | 
| 
 H–H  | 
 H2  | 
 436  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
Biến thiên enthalpy (kJ/mol) của phản ứng có giá trị là
134.
–134.
478.
284.
Biết rằng ở điều kiện chuẩn, 1 mol ethanol (C2H5OH) cháy tỏa ra một lượng nhiệt là 1,37.103 kJ. Nếu đốt cháy hoàn toàn 15,1 gam ethanol, năng lượng được giải phóng ra dưới dạng nhiệt bởi phản ứng là
0,450 kJ.
2,25.103 kJ.
4,50.102 kJ.
1,37.103 kJ.
