2048.vn

28 câu trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

28 câu trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
Hóa họcLớp 1013 lượt thi
36 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hóa là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử?

Hóa trị.

Điện tích.

Khối lượng.

Số hiệu nguyên tử.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur (S) là

+2.

+3.

+5.

+6.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chromium(VI) oxide là chất rắn, màu đỏ thẫm, vừa là acidic oxide, vừa là chất oxi hóa mạnh. Số oxi hóa của chromium (Cr) trong oxide trên là

0.

+6.

+2.

+3.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ammonia (NH3) là nguyên liệu để sản xuất nitric acid và nhiều loại phân bón. Số oxi hóa của nitrogen (N) trong ammonia là

+3.

–3.

+1.

–1.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc tím chứa ion permanganate (MnO4) có tính oxi hóa mạnh, được sử dụng để sát trùng, diệt khuẩn trong y học, đời sống và nuôi trồng thủy sản. Số oxi hóa của manganse trong ion permanganate là

+2.

+3.

+7.

+6.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thiên nhiên manganese (Mn) là nguyên tố tương đối phổ biến, đứng thứ ba trong các kim loại chuyển tiếp, chỉ sau Fe và Ti. Các khoáng vật chính của manganese là hausmanite (Mn3O4), pyrolusite (MnO2), braunite (Mn2O3) và manganite (MnOOH). Manganese tồn tại ở rất nhiều trạng thái số oxi hóa khác nhau từ +2 tới +7.

Cho các chất sau: Mn, MnO2, MnCl2, KMnO4. Số oxi hóa của nguyên tố Mn trong các chất lần lượt là

+2, –2, –4, +8.

0, +4, +2, +7.

0, +4, –2, +7.

0, +2, –4, –7.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một số hợp chất: H2S, H2SO3, H2SO4, NaHS, Na2SO3, SO3, K2S, SO2. Dãy các chất trong đó sulfur (S) có cùng số oxi hóa là

H2S, H2SO3, H2SO4.

H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO3.

H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO2.

H2S, NaHS, K2S.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu để nhận ra phản ứng là phản ứng oxi hóa – khử dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử?

Số mol.

Số oxi hóa.

Số khối.

Số proton.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất

nhường electron.

nhận electron.

nhận proton.

nhường proton.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

2Ca + O2 2CaO.

CaCO3 CaO + CO2.

CaO + H2O Ca(OH)2.

Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thiên nhiên manganese (Mn) là nguyên tố tương đối phổ biến, đứng thứ ba trong các kim loại chuyển tiếp, chỉ sau Fe và Ti. Các khoáng vật chính của manganese là hausmanite (Mn3O4), pyrolusite (MnO2), braunite (Mn2O3) và manganite (MnOOH). Manganese tồn tại ở rất nhiều trạng thái số oxi hóa khác nhau từ +2 tới +7.

Phản ứng nào sau đây không có sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố Mn?

MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

Mn + O2 MnO2.

2HCl + MnO MnCl2 + H2O.

6KI + 2KMnO4 + 4H2O 3I2 + 2MnO2 + 8KOH.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Carbon đóng vai trò chất oxi hóa ở phản ứng nào sau đây?

C + O2 CO2.

C + CO2 2CO.

C + H2O CO + H2.

C + 2H2 CH4.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử sulfur (S) thể hiện tính khử và tính oxi hóa trong chất nào sau đây?

SO3.

SO2.

H2SO4.

H2S.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây?

2Na + Cl2 2NaCl.

H2 + Cl2 2HCl.

2FeCl2 + Cl2 2FeCl3.

2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra

sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.

sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.

sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.

sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hóa học:

aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a: b là

1: 3.

2: 3.

2: 5.

1: 4.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 0,325 mol khí H2. Kim loại M là

Mg.

Al.

Zn.

Fe.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al cần vừa đủ 3,09875 lít khí O2 (đkc), thu được 9,1 gam hỗn hợp hai oxide. Khối lượng của Mg trong X là

5,1.

2,4.

2,7.

3,9.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Số oxi hoá của nguyên tử trong bất kì một đơn chất hoá học nào đều bằng 0

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Tổng số oxi hoá của tất cả các nguyên tử trong một phân tử và trong một ion đa nguyên tử bằng 0

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Trong tất cả các hợp chất, hydrogen luôn có số oxi hoá là +1

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Trong tất cả các hợp chất, oxygen luôn có số oxi hoá là –2

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. I bị oxi hoá, I trong IO3 bị khử.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Số oxi hoá của I trong IO3 là +3

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. IO3 là chất oxi hoá và H2O là chất khử

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Co2+ là chất oxi hoá.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Trong phản ứng trên, số oxi hóa của O giảm từ 0 về –2; của C tăng từ –4 lên +4

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Trong quá trình oxi hóa, O2 bị oxi hóa từ 0 xuống –2; trong quá trình khử, CH4 bị khử từ     –4 lên +4

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Hệ số cân bằng thu gọn của phản ứng trên lần lượt là 1 : 2 : 1 : 2

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,958 L khí CH4 (đkc), thì thể tích khí CO2 (đkc) thải ra môi trường là 9,916 L

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:

(a) SO3 + H2O blobid20-1753866802.dat H2SO4;

(b) CaCO3 + 2HCl blobid20-1753866802.dat CaCl2 + CO2 + H2O;

(c) C + H2O blobid21-1753866802.dat CO + H2;

(d) CO2 + Ca(OH)2 blobid20-1753866802.dat CaCO3 + H2O;

(e) Ca + 2H2O blobid20-1753866802.dat Ca(OH)2 + H2;

(g) 2KMnO4 blobid21-1753866802.dat K2MnO4 + MnO2 + O2.

Số phản ứng oxi hóa – khử là bao nhiêu?

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng hóa học sau:

(a) CaCO3 blobid22-1753866844.dat CaO + CO2;                 

(b) CH4 blobid23-1753866844.dat C + 2H2;

(c) 2Al(OH)3 blobid22-1753866844.dat Al2O3 + 3H2O;        

(d) 2NaHCO3 blobid22-1753866844.dat Na2CO3 + CO2 + H2O.

Số phản ứng có kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tử là bao nhiêu?

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:

(a) 4HCl + MnO2 blobid24-1753866887.dat MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

(b) 2HCl + Fe blobid24-1753866887.dat FeCl2 + H2.

(c) 14HCl + K2Cr2O7 blobid24-1753866887.dat 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.

(d) 6HCl + 2Al blobid24-1753866887.dat 2AlCl3 + 3H2.

(e) 16HCl + 2KMnO4 blobid24-1753866887.dat 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là bao nhiêu?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: FeO + HNO3 blobid25-1753866922.dat Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là bao nhiêu?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan 14 gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được dung dịch X. Thêm dung dịch KMnO4 1M vào dung dịch X. Biết KMnO4 có thể oxi hóa FeSO4 trong môi trường H2SO4 thành Fe2(SO4)3 và bị khử thành MnSO4. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính thể tích dung dịch KMnO4 1M đã phản ứng

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 2,52 gam hỗn hợp gồm Mg và Al cần vừa đủ 2,479 lít hỗn hợp khí X gồm O2 và Cl2 (đkc), thu được 8,84 gam chất rắn. Xác định số mol electron các chất khử cho và số mol electron các chất oxi hóa nhận trong quá trình phản ứng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack