vietjack.com

28 bài tập Nitrogen và Sulfur có đáp án
Quiz

28 bài tập Nitrogen và Sulfur có đáp án

A
Admin
18 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
18 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong tự nhiên, nguyên tố nitrogen tồn tại ở dạng nào?

A. Chủ yếu tồn tại dạng blobid0-1737609180.png trong không khí.

B. Chỉ tồn tại trong các hợp chất.

C. Cả dạng đơn chất và hợp chất.

D. Chủ yếu tồn tại dạng nguyên tử.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hoá nitrogen trong khí quyển thành phân đạm:

blobid1-1737609215.png

Số phản ứng thuộc loại oxi hoá - khử trong sơ đồ là

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng phú dưỡng là hệ quả sau khi ao ngòi, sông hồ nhận quá nhiều các nguồn thải chứa các chất dinh dưỡng chứa nguyên tố

A. N và O.

B. N và P.

C. P và O.

D. P và S.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Muối X không tan trong nước và các dung môi hữu cơ. Trong y học, X thường được dùng làm chất cản quang trong xét nghiệm X-quang đường tiêu hóa. Công thức của X là

A. blobid2-1737609277.png

B. blobid3-1737609279.png

C. blobid4-1737609281.png

D. blobid5-1737609285.png

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong cơn giông khi có sấm sét, khí nitrogen (blobid6-1737609306.png) và khí oxygen (blobid7-1737609306.png) trong không khí có thể phản ứng trực tiếp với nhau tạo thành hợp chất nào?

A. blobid8-1737609310.png

B. blobid9-1737609312.png

C. blobid10-1737609314.png

D. NO.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện

A. khói màu nâu.

B. khói màu tím.

C. khói màu trắng.

D. khói màu vàng.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Các muối ammonium đều dễ tan trong nước.

B. Dưới tác dụng của nhiệt, các muối ammonium đều bị phân hủy thành ammonia và acid tương ứng.

C. Các muối ammonium khi tan trong nước phân li hoàn toàn thành ion.

D. Có thể dùng muối ammonium để đều chế NH3 trong phòng thí nghiệm.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

blobid11-1737609393.png tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch blobid11-1737609393.png để lâu thường chuyển sang màu vàng là do

A. blobid12-1737609395.png tan nhiều trong nước.

B. khi để lâu thì blobid13-1737609398.png bị khử bởi các chất của môi trường

C. dung dịch blobid14-1737609400.png tinh khiết có tính oxi hóa mạnh.

D. dung dịch blobid15-1737609403.png có hoà tan một lượng nhỏ blobid16-1737609403.png(có màu nâu đỏ).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Vai trò của NH3 trong phản ứng blobid17-1737609436.png

A. base.

B. acid. 

C. chất oxi hóa. 

D. chất khử.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Các chất khí được thu vào bình theo đúng nguyên tắc bằng cách đẩy không khí (X, Y, Z) và đẩy nước (T)  như sau:

blobid18-1737609462.png

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. X là nitrogen dioxide.

B. Y là hydrogen.

C. Z là chlorine.

D. T là ammonia.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội và blobid19-1737609481.png đặc, nguội là

A. Ag.

B. Fe.

C. Zn.

D. Cu.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Khi bị bỏng sulfuric acid đặc, điều đầu tiên cần làm là xả nhanh chỗ bỏng với nước lạnh.

(b) Sulfuric acid loãng có tính oxi hóa mạnh, khi tác dụng với kim loại không sinh ra khí hydrogen.

(c) Sulfuric acid đặc có tính háo nước, gây bỏng nặng khi tiếp xúc với da tay.

(d) Khi pha loãng sulfuric acid đặc cần cho từ từ nước vào acid, không làm ngược lại gây nguy hiểm.

(e) Thuốc thử nhận biết sulfuric acid và muối sulfate là ion blobid20-1737609515.pngtrong blobid21-1737609515.pngblobid22-1737609515.png

Số phát biểu không đúng

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Mưa acid ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá, gây bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện, phương tiện giao thông và sản xuất công nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa acid là

A. CO và blobid23-1737609535.png.

B. blobid24-1737609537.png blobid25-1737609537.png

C. blobid26-1737609539.png và blobid27-1737609539.png

D. CO và blobid28-1737609541.png

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tiến hành các thí nghiệm sau: Cho các chất blobid29-1737609569.pngvào ống nghiệm chứa dung dịch blobid30-1737609569.png loãng. Số ống nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng:

Fe3O4 + HNO3 blobid31-1737609595.png Fe(NO3)3 + NO + H2O

Hệ số tỉ lượng của HNO3 trong phương trình hoá học trên là (biết hệ số tỉ lượng trong phản ứng là các số nguyên, tối giản)

A. 4.

B. 1.     

C. 28.    

  D. 10.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong công nghiệp, quặng pyrite sắt (blobid32-1737609628.png) được dùng làm nguyên liệu để

A. tổng hợp dược phẩm.

B. sản xuất sulfuric acid.

C. luyện gang.

D. chế tạo nam châm điện.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho các phương trình hóa học sau:

blobid33-1737609669.png

blobid34-1737609669.png

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. blobid35-1737609671.png không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.

B. blobid36-1737609674.png chỉ thể hiện tính khử.

C. blobid37-1737609676.png chỉ thể hiện tính oxi hóa.

D. blobid38-1737609678.png vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ammonia?

A. Quá trình tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen là quá trình thuận nghịch nên không thể đạt hiệu suất 100%.

B. Ammonia có tính acid yếu do nguyên tử nitrogen còn cặp electron hóa trị riêng.

C. Phần lớn ammonia được dùng phản ứng với acid để sản xuất các loại phân đạm.

D. Trong công nghiệp, ammonia thường được sử dụng với vai trò chất làm lạnh (hay còn gọi là chất sinh hàn).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack