27 CÂU HỎI
Đại lượng không phải thông số trạng thái của một lượng khí là
A. thể tích.
B. khối lượng.
C. nhiệt độ.
D. áp suất.
Thông số trạng thái của khí lí tưởng gồm:
A. Áp suất
B. Thể tích
C. Nhiệt độ
D. Cả ba phương án trên
Tập hợp ba thông số xác định trạng thái của một lượng khí xác định là
A. áp suất, thể tích, khối lượng
B. áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. nhiệt độ, áp suất, khối lượng.
D. thể tích, nhiệt độ, khối lượng.
Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình.
A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín.
B. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng.
C. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động.
D. Cả ba quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình
Biểu thức nào dưới đây diễn tả phương trình trạng thái khí lý tưởng?
A.
B. .
C. .
D. .
Công thức không mô tả phương trình trạng thái của khí lí tưởng là:
A.
B.
C.
D.
Đối với một khối khí lý tưởng nhất định, khi áp suất tăng 3 lần và thể tích giảm 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối sẽ:
A. giảm 1,5 lần
B. tăng 6 lần
C. tăng 1,5 lần
D. giảm 6 lần
Một xy-lanh chứa khí lí tưởng ở áp suất 0,7atm và nhiệt độ 47. Tính nhiệt độ trong xy-lanh khi áp suất trong xy-lanh tăng thêm đến 8atm còn thể tích trong xy-lanh giảm 5 lần?
A. 453
B. 458
C. 530
D. 553
Không khí ở áp suất Pa, nhiệt độ có khối lượng riêng 1,29kg/. Khối lượng riêng của không khí ở áp suất 2.Pa, nhiệt độ 100 là:
A. 1,89kg/
B. 1,56kg/
C. 1,18kg/
D. 1,21kg/
Nhiệt độ ban đầu của một khối khí xác định có giá trị là bao nhiêu? Biết rằng khi nhiệt độ tăng thêm 16 thì thể tích khí giảm đi 10% so với thể tích ban đầu, áp suất thì tăng thêm 20% so với áp suất ban đầu.
A. 200K
B. 100
C. 250K
D. −150
Thể tích của hỗn hợp khí trong xi-lanh là 2, nhiệt độ là 47 và áp suất ban đầu là 1atm. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí trong xi-lanh khi pit-tông nén khí trong xi-lanh làm thể tích giảm đi 10 lần, áp suất tăng đến 15atm.
A. 480K
B. 450K
C. 840K
D. 540K
Một bình thủy tinh hình trụ tiết diện 100 chứa khí lí tưởng bị chặn với tấm chắn có khối lượng không đáng kể, áp suất, nhiệt độ, chiều cao của cột không khí bên trong bình lần lượt là 76cmHg, 20 và 60cm. Đặt lên tấm chắn vật có trọng lượng 408N, cột khí bên trong bình có chiều cao 50cm. Nhiệt độ của khí bên trong bình là:
A. 234,7K
B. 455K
C. 342,5K
D. 123K
Bình kín được ngăn làm hai phần bằng nhau (phần A, phần B) bằng tấm cách nhiệt có thể dịch chuyển được. Biết mỗi bên có chiều dài 30cm và nhiệt độ của khí trong bình là 27. Xác định khoảng dịch chuyển của tấm cách nhiệt khi nung nóng phần A thêm 10 và làm lạnh phần B đi 10
A. 1cm
B. 10cm
C. 5cm
D. 2cm
Khí cầu có dung tích 328 được bơm khí hiđro. Khi bơm xong, hiđro trong khí cầu có nhiệt độ 27, áp suất 0,9atm. Ta phải bơm bao lâu nếu mỗi giây bơm được 2,5g hiđro vào khí cầu?
A. 2 giờ.
B. 160 phút.
C. 960 giây.
D. 1,5 giờ.
Một máy nén khí ở áp suất 1atm mỗi lần nén được 4 lít khí ở nhiệt độ 27 vào trong bình chứa thể tích 2 áp suất ban đầu 1atm. Tính áp suất bên trong bình chứa sau 1000 lần nén khí. Biết nhiệt độ trong bình sau 1000 lần nén là 42
A. 2,1atm
B. 3,15atm
C. 3,05atm
D. 1,2atm
Thể tích của 10g khí ôxi ở áp suất 738mmHg và nhiệt độ 15 là:
A. 7,5l
B. 5,34l
C. 9,21l
D. 4,03l
Khí cầu có dung tích 328 được bơm khí Hiđro. Khi bơm xong, hiđro trong khí cầu có nhiệt độ 27, áp suất: p = 0,9atm. Hỏi phải bơm bao nhiêu lâu nếu mỗi giây bơm được 2,5g hiđro vào khí cầu.
A.
B.
C.
D.
Bình chứa được 4g hiđrô ở 53 dưới áp suất . Thay Hiđrô bởi khí khác thì bình chứa được 8g khí mới ở 27 dưới áp suất 5.pa. Khí thay Hiđro là khí gì? Biết khí này là đơn chất.
A.
B.
C.He
D.
Một chất khí có khối lượng 1g ở nhiệt độ 27 dưới áp suất 0,5atm và có thể tích là 1,8 lít. Hỏi khí đó là khí gì? Biết rằng đó là một đơn chất.
A.
B.
C.
D.
Một bình chứa 0,3kg Heli. Sau một thời gian do bị hở, khí Heli thoát ra một phần. Nhiệt độ tuyệt đối của khí giảm tới 10%, áp suất giảm 20%. Khối lượng Heli đã thoát ra khỏi bình là:
A. 13g
B. 24g
C. 33,33g
D. 18,7g
Một bình kín chứa 1 mol khí Nito, áp suất Pa, ở nhiệt độ 27. Do có một lượng khí thoát ra ngoài nên áp suất của khí trong bình chỉ còn 0,8.Pa, nhiệt độ vẫn được giữ không đổi. Lượng khí đã thoát ra ngoài bằng:
A. 0,4mol
B. 0,8mol
C. 0,2mol
D. 0,1mol
Hai bình có dung tích bằng nhau chứa cùng một loại khí. Khối lượng của khí lần lượt là m và m’. Ta có đồ thị như sau:
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. m=m′
B. m′>m
C. m′<m
D. m′≤m
Hai xilanh chứa 2 loại khí có khối lượng mol là khác nhau nhưng có cùng khối lượng m. Áp suất của hai khí cũng bằng nhau. Quá trình biến đổi đẳng áp được biểu diễn bởi các đồ thị như hình dưới.
Nhận xét nào dưới đây là đúng.
A. Không đủ cơ sở kết luận
B.
C.
D.
Một lượng khí biến đổi theo chu trình biểu diễn bởi đồ thị. Cho biết ,
A. 2
B. 3,2
C.4,5
D. 2,2
Một khối khí lí tưởng thực hiện quá trình được biểu diễn như hình. Các số liệu như trên đồ thị. Biết ở trạng thái ban dầu, nhiệt độ của khối khí là 37. Nhiệt độ của khối khí ở cuối quá trình là:
A. 149
B. 149K
C. 374K
D. 77
Có 20g khí Heli chứa trong xilanh đậy kín bởi pittong biến đổi chậm từ (1) (2) theo đồ thị như hình vẽ: Cho . Tìm nhiệt độ cao nhất mà khí đạt được trong quá trình trên?
A. 265K.
B. 490K.
C. 487,8K.
D. 342K
Một lượng khí biến đổi theo chu trình biểu diễn bởi đồ thị. Cho biết , . Tìm giá trị của V3?
A. 1,1
B. 2,2.
C. 3,2.
D. 2,5.