vietjack.com

27 câu Trắc nghiệm Toán 9: Ôn tập chương III có đáp án
Quiz

27 câu Trắc nghiệm Toán 9: Ôn tập chương III có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 99 lượt thi
27 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số (x; y) = (1; 3) là nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn nào trong các hệ phương trình sau:

xy=2x+y=4

2xy=0x+y=4

x+y=42x+y=4

x2+y2=10xy=2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với m = 1 thì hệ phương trình xy=m+1x+2y=2m+3có cặp nghiệm (x; y) là:

(3; 1)

(1; 3)

(−1; −3)

(−3; −1)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số (x; y) là nghiệm của hệ phương trình 3x4y=22x+y=6là:

(−1; −2)

(2; 2)

(2; −1)

(3; 2)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì hệ phương trình 45x+12y=m+1xy=2nhận (3; 1) là nghiệm:

m=12

m=1910

m=310

Không có giá trị m

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm cặp giá trị (a; b) để hai hệ phương trình sau tương đương (I)  và axy=22ax+by=7(II)

(−1; −1)

(1; 2)

(−1; 1)

(1; 1)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m ≠ 2 để hệ phương trình m2x+4my=1x2y=12mcó vô số nghiệm

m = 0; m = −2

m = −2

m = 0

Không có giá trị m

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì hệ phương trình mx+y=2mx+my=m+1có vô số nghiệm

m = 1

m = −1

m=±1

m±1

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm (x; y) của hệ phương trình 2x+2y+12x+y=34x+2y+32x+y=1là:

1360;730

1360;730

1360;730

1360;730

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của hệ phương trình sau: |x|+4|y|=183|x|+|y|=10là:

2

4

3

1

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình x+my=1mxy=m. Hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào giá trị của m là:

2x + y = 3

xy=3

xy = 3

x2+y2=1

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá tị của m để hệ phương trình x+y=2mxy=mcó nghiệm duy nhất.

m = −1

m = 0; m = 1

m = 0; m = −2

m = −2; m = 1

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của a để hệ phương trình x+ay=1ax+y=acó nghiệm x<1y<1là:

a = 1

a = 0

a = 0; a = 1

a ≠ 0; a ≠ 1

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình x+m+1y=14xy=2. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x; y) thỏa mãn x2+y2=14

m=418

m=518

m=841

m=25

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai bạn A và B đi xe máy khởi hành từ 2 địa điểm cách nhau 150 km, đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 2h. Tìm vận tốc của mỗi người biết nếu A tăng vận tốc thêm 5 km/h và B giảm vận tốc 5 km/h thì vận tốc của A gấp đôi vận tốc của B.

12 km/h và 15 km/h

40 km/h và 45 km/h

25 km/h và 35 km/h

45 km/h và 30 km/h

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc và thời gian dự định. Nếu ca nô tăng vận tốc thêm 3 km/h thì thời gian rút ngắn được 2h. Nếu ca nô giảm vận tốc đi 3 km/h thì thời gian tăng 3h. Tính vận tốc và thời gian dự định của ca nô.

10 km/h và 10h

15 km/h và 12h

20 km/h và 8h

15 V và 11h

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một xe máy đi từ A đến B trong thời gian đã định. Nếu đi với vận tốc 45 km/h sẽ tới B chậm nửa giờ. Nếu đi với vận tốc 60 km/h sẽ tới B sớm 45 phút. Tính quãng đường AB.

225 km

200 km

150 km

100 km

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tháng thứ nhất, 2 tổ sản xuất được 1200 sản phẩm. Tháng thứ hai, tổ I vượt mức 30% và tổ II bị giảm năng suất 22% so với tháng thứ nhất. Vì vậy 2 tổ đã sản xuất được 1300 sản phẩm. Hỏi tháng thứ hai, tổ 2 sản xuất được bao nhiêu sản phẩm.

400 sản phẩm

450 sản phẩm

390 sản phẩm

500 sản phẩm

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai trường có tất cả 300 học sinh tham gia một cuộc thi. Biết trường A có 75% học sinh đạt, trường 2 có 60% đạt nên cả 2 trường có 207 học sinh đạt. Số học sinh dự thi của trường A và trường B lần lượt là:

160 và 140

180 và 120

200 và 100

Tất cả đều sai

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 2 loại quặng chứa 75% sắt và 50% sắt. Tính khối lượng quặng chứa 75% sắt đem trộn với quặng chứa 50% sắt để được 35 tấn quặng chứa 66% sắt.

16 tấn

9 tấn

10 tấn

8 tấn

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai đội xe được điều đi chở đất. Nếu cả 2 đội cùng làm thì trong 12 ngày xong việc. Nhưng 2 đội chỉ cùng làm trong 8 ngày thì đội 2 phải đi làm việc khác nên đội 1 phải tiếp tục làm 1 mình trong 7 ngày thì xong việc. Hỏi mỗi đội làm 1 mình thì trong bao lâu xong việc.

19 ngày

21 ngày

20 ngày

28 ngày

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai vòi nước cùng chảy vào 1 bể không có nước thì sau 1,5h sẽ đầy bể. Nếu mở vòi 1 chảy trong 0,25h rồi khóa lại và mở vòi 2 chảy trong 1/3h thì được 1/5 bể. Hỏi nếu vòi 2 chảy riêng thì bao lâu đầy bể.

2,5h

2h

3h

4h

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai công nhân cùng làm một công việc. Công nhân thứ nhất làm được 1,5 ngày thì công nhân thứ 2 đến làm cùng và sau 5,5 ngày nữa là xong công việc. Biết rằng người thứ 2 hoàn thành công việc đó nhanh hơn người thứ nhất là 3 ngày. Hỏi nếu làm một mình thì thời gian làm xong công việc của người thứ nhất và người thứ hai lần lượt là:

14 ngày và 11 ngày

14 ngày và 12 ngày

12 ngày và 11 ngày

13 ngày và 11 ngày

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chu vi 300 cm. Nếu tăng chiều rộng thêm 5 cm và giảm chiều dài 5 cm

, thì diện tích tăng 275 cm2. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu.

120 cm và 30 cm

105 cm và 45 cm

70 cm và 80 cm

90 cm và 60 cm

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình tam giác có diện tích 180m2. Tính cạnh đáy của thửa ruộng đó biết nếu tăng cạnh đáy thêm 4m và giảm chiều cao tương ứng đi 1m thì diện tích thửa ruộng không đổi.

36m

10m

18m

20m

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình 2x+my=1mx+2y=1. Gọi M(x0; y0) trong đó (x0; y0) là nghiệm duy nhất của hệ. Phương trình đường thẳng cố định mà M chạy trên đường thẳng đó là:

(d): y = 2x – 1

(d): y = x – 1

(d): x = y

(d): y = x + 1

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình x2+1+yy+x=4yx2+1y+x2=ycó nghiệm (x; y) là:

(1; 2); (2; 1)

(1; −1); (2; 5)

(−2; 5); (1; 0)

1; 2); (−2; 5)

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ phương trình nào trong các phương trình sau là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn?

x2y=3x+y=1

2x+y=6xz=5

3x+2y=5x=y

2x+3y+4z=5x+y+z=1y+2z=3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack