vietjack.com

27 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 5: Các dạng toán về phép nhân và phép chia phân số (có đáp án)
Quiz

27 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 5: Các dạng toán về phép nhân và phép chia phân số (có đáp án)

V
VietJack
ToánLớp 68 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[\frac{5}{8}\; \cdot \frac{{ - 3}}{4}\]

\[\frac{{ - 1}}{{16}}\]

\[ - 2\]

\[\frac{{ - 15}}{{32}}\]

\[\frac{{ - 5}}{{32}}\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng

\[{\left( {\frac{{ - 7}}{6}} \right)^2} = \frac{{ - 49}}{{36}}\]

\[{\left( {\frac{2}{3}} \right)^3} = \frac{8}{9}\]

\[{\left( {\frac{2}{{ - 3}}} \right)^3} = \frac{8}{{ - 27}}\]

\[{\left( {\frac{{ - 2}}{3}} \right)^4} = \frac{{ - 16}}{{81}}\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x biết \[\frac{{ - 5}}{6}.\frac{{120}}{{25}} < x < \frac{{ - 7}}{{15}}.\frac{9}{{14}}\]

\[x \in \left\{ { - 3; - 2; - 1} \right\}\]

\[x \in \left\{ { - 4; - 3; - 2; - 1} \right\}\]

\[x \in \left\{ { - 3; - 2} \right\}\]

\[x \in \left\{ { - 3; - 2; - 1;0} \right\}\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn \[{\left( {\frac{{ - 5}}{3}} \right)^3} < x < \frac{{ - 24}}{{35}}.\frac{{ - 5}}{6}\] ?

1

0

2

3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn \[\left( {\frac{7}{6} + x} \right):\frac{{16}}{{25}} = \frac{{ - 5}}{4}\] ?

\[\frac{{17}}{{30}}\]

\[\frac{{ - 11}}{{30}}\]

\[\frac{{ - 59}}{{30}}\]

\[\frac{{59}}{{30}}\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[M = \frac{{17}}{5}.\frac{{ - 31}}{{125}}.\frac{1}{2}.\frac{{10}}{{17}}.{\left( {\frac{{ - 1}}{2}} \right)^3}\] và \[N = \left( {\frac{{17}}{{28}} + \frac{{28}}{{29}} - \frac{{19}}{{30}} - \frac{{20}}{{31}}} \right).\left( {\frac{{ - 5}}{{12}} + \frac{1}{4} + \frac{1}{6}} \right)\] . Khi đó tổng M + N bằng

\[\frac{{ - 62}}{{125}}\]

\[\frac{{31}}{{1000}}\]

\[\frac{{ - 31}}{{100}}\]

\[\frac{{31}}{{100}}\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[B = \frac{{{2^2}}}{3} \cdot \frac{{{3^2}}}{8} \cdot \frac{{{4^2}}}{{15}} \cdot \frac{{{5^2}}}{{24}} \cdot \frac{{{6^2}}}{{35}} \cdot \frac{{{7^2}}}{{48}} \cdot \frac{{{8^2}}}{{63}} \cdot \frac{{{9^2}}}{{80}}\] ta được

\[\frac{9}{5}\]

\[\frac{3}{5}\]

3

\[\frac{6}{5}\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức \[A = \left( {\frac{{11}}{4}.\frac{{ - 5}}{9} - \frac{4}{9}.\frac{{11}}{4}} \right).\frac{8}{{33}}\]

\[A = - \frac{2}{3}\]

\[A = \frac{2}{3}\]

\[A = - \frac{3}{2}\]

\[A = \frac{3}{2}\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x biết \[\frac{1}{3} + \frac{1}{6} + \frac{1}{{10}} + ... + \frac{1}{{x\left( {x + 1} \right):2}} = \frac{{2019}}{{2021}}\]

\[\frac{{2019}}{{2021}}\]

2021

2020

2019

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \[M = 1 + \frac{1}{2} + \frac{1}{{{2^2}}} + \frac{1}{{{2^3}}} + ... + \frac{1}{{{2^{99}}}} + \frac{1}{{{2^{100}}}}\]

\[\frac{1}{{{2^{99}}}}\]

\[\frac{{{2^{101}} - 2}}{{{2^{100}}}}\]

\[\frac{{{2^{101}} + 1}}{{{2^{100}}}}\]

\[\frac{{{2^{101}} - 1}}{{{2^{100}}}}\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích một hình tam giác biết hai cạnh góc vuông của tam giác đó lần lượt là \(\frac{5}{3}\) cm và \(\frac{7}{4}\) cm?

\[\frac{{33}}{{24}}\,c{m^2}\]

\[\frac{{35}}{{12}}c{m^2}\]

\[\frac{{35}}{{24}}\,c{m^2}\]

\[\frac{{33}}{{12}}\,c{m^2}\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có diện tích \(\frac{{48}}{{35}}\)  m2và có chiều dài là \(\frac{6}{5}\)  m. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó.

\[x = \frac{7}{{24}} - \frac{1}{4} + \frac{1}{3}\]

\[x = \frac{3}{8}\]

\[\frac{{36}}{7}\,\left( m \right)\]

\[\frac{{18}}{7}\,\left( m \right)\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ở hình sau:

\[\frac{{15}}{{14}}\,{m^2}\]

\[\frac{{14}}{{15}}\,{m^2}\]

\[\frac{{15}}{8}{m^2}\]

\[\frac{4}{7}\,{m^2}\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[\frac{{28}}{{15}}.\frac{1}{{{4^2}}}.3 + \left( {\frac{8}{{15}} - \frac{{69}}{{60}}.\frac{5}{{23}}} \right):\frac{{51}}{{54}}\]

\[\frac{1}{3}\]

\[\frac{{20}}{{13}}\]

3

\[\frac{{13}}{{20}}\]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nghịch đảo của số −3 là

1

3

\[\frac{1}{{ - 3}}\]

\[\frac{1}{3}\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \[\frac{{\left( { - 7} \right)}}{6}:\left( { - \frac{{14}}{3}} \right)\] là phân số có tử số là

\[\frac{1}{4}\]

\[\frac{1}{2}\]

\[ - \frac{1}{2}\]

1

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn \[\left( { - \frac{3}{5}} \right).x = \frac{4}{{15}}\]

\[ - \frac{1}{{10}}\]

\[ - \frac{4}{9}\]

\[ - \frac{4}{3}\]

-4

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị biểu thức \[M = \frac{5}{6}:{\left( {\frac{5}{2}} \right)^2} + \frac{7}{{15}}\] là phân số tối giản có dạng \(\frac{a}{b}\) với a >0. Tính b + a.

8

\[\frac{9}{5}\]

\[\frac{3}{5}\]

8

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn \[N = \frac{{\frac{4}{{17}} - \frac{4}{{49}} - \frac{4}{{131}}}}{{\frac{3}{{17}} - \frac{3}{{49}} - \frac{3}{{131}}}}\] ta được

\[\frac{4}{3}\]

1

0

\[ - \frac{4}{3}\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết \[\left( {x + \frac{1}{4} - \frac{1}{3}} \right):\left( {2 + \frac{1}{6} - \frac{1}{4}} \right) = \frac{7}{{46}}\]

\[\frac{9}{{64}}\]

\[\frac{9}{{16}}\]

\[\frac{5}{{24}}\]

\[\frac{3}{8}\]

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của x thỏa mãn \[\frac{{13}}{{15}} - \left( {\frac{{13}}{{21}} + x} \right).\frac{7}{{12}} = \frac{7}{{10}}\] ?

\[ - \frac{1}{3}\]

\[\frac{6}{5}\]

\[ - \frac{3}{7}\]

\[\frac{3}{7}\]

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các số nguyên x để \[\frac{{5x}}{3}:\frac{{10{x^2} + 5x}}{{21}}\] có giá trị là số nguyên là

1

4

2

3

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người đi xe máy, đi đoạn đường AB với vận tốc 40km/h hết \(\frac{5}{4}\)  giờ. Lúc về, người đó đi với vận tốc 45km/h. Tính thời gian người đó đi từ B về A?

\[\frac{{10}}{9}\]

\[\frac{9}{{10}}\]

\[\frac{{11}}{9}\]

2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số \(\frac{a}{b}\)  là phân số lớn nhất mà khi chia mỗi phân số \(\frac{{12}}{{35}};\frac{{18}}{{49}}\) cho  \(\frac{a}{b}\) ta được kết quả là một số nguyên. Tính a + b.

245

251

158

496

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức:

\[\left( {\frac{{ - 2}}{{ - 5}}:\frac{3}{{ - 4}}} \right).\frac{4}{5}\]

\[\frac{{75}}{{32}}\]

\[\frac{{32}}{{75}}\]

\[\frac{{ - 32}}{{75}}\]

\[\frac{{ - 75}}{{32}}\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack