vietjack.com

27 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 1: Tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều có đáp án
Quiz

27 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 1: Tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 69 lượt thi
27 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây sai?

Hình lục giác đều có 6 đỉnh

Hình lục giác đều có 6 cạnh

Hình lục giác đều có 6 đường chéo chính

Hình lục giác đều có 6 góc

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lục giác đều MNPQRH, phát biểu nào sai?  A. MQ = NR  B. MH = RQ (ảnh 1)

Cho hình lục giác đều MNPQRH, phát biểu nào sai?

MQ = NR

MH = RQ

MN = HR

MH = MQ

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lục giác đều MNPQRH, có bao nhiêu tam giác đều được tạo thành từ các đường chéo chính có cạnh bằng cạnh của lục giác đều

Cho hình lục giác đều MNPQRH, có bao nhiêu tam giác đều được tạo thành từ các đường (ảnh 1)

8

2

4

6

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lục giác đều MNPQRH, phát biểu nào sai? A. 6 đỉnh là M, N, P, Q, R, H (ảnh 1)

Cho hình lục giác đều MNPQRH, phát biểu nào sai?

6 đỉnh là M, N, P, Q, R, H

6 cạnh là MN, NP, PQ, MQ, QR, HM

3 đường chéo chính là MQ, HP, RN.

3 đường chéo chính cắt nhau tại 1 điểm.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều MNP có MN = 5cm, khẳng định nào sau đây đúng?

NP = 3cm

MP = 4cm

NP = 6cm

MP = 5cm

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai:

Tam giác đều có ba cạnh

Ba cạnh của tam giác đều bằng nhau

Bốn góc của tam giác đều bằng nhau

Tam giác đều có ba đỉnh

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình dưới đây có mấy hình tam giác?

Hình dưới đây có mấy hình tam giác?  A. 1  B. 2  C. 3  D. 4 (ảnh 1)

1

2

3

4

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình lục giác đều có mấy cạnh

3

5

6

8

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều ABCDEF có AB = 3cm, chọn câu đúng

Cho lục giác đều ABCDEF có AB = 3cm, chọn câu đúng  A. FC = 3cm  B. AD =  (ảnh 1)

FC = 3cm

AD = 3cm

BE = 3cm

EF = 3cm

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình lục giác đều có bao nhiêu đường chéo chính

1

2

3

4

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông MNPQ, khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Cho hình vuông MNPQ, khẳng định nào sau đây đúng?

MN và PQ song song

MN và NP song song

MQ và PQ song song

MN và MQ song song

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông MNPQ, khẳng định nào sau đây sai?

Cho hình vuông MNPQ, khẳng định nào sau đây sai? (ảnh 1)

MN = PQ

MQ = QP

MN = NP

MN = MP

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai?

Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau

Hình vuông có bốn cặp cạnh đối song song

Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau

Hình vuông có bốn góc bằng nhau

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình dưới đây có tất cả bao nhiêu hình vuông?

Hình dưới đây có tất cả bao nhiêu hình vuông? (ảnh 1)

9

14

10

13

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có chu vi bằng 28cm. Diện tích hình vuông ABCD là:

49cm

28cm2

49cm2

112cm2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta uốn một đoạn dây đồng vừa đủ thành một hình vuông cạnh 15cm. Tính độ dài đoạn dây đồng đó.

Người ta uốn một đoạn dây đồng vừa đủ thành một hình vuông cạnh 15cm. Tính độ dài (ảnh 1)

60 cm

15 cm

60 cm2

225 cm

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi viên gạch hoa hình vuông có cạnh 20 cm. Tính chu vi hình vuông ghép bởi 4 viên gạch hoa như hình vẽ dưới đây:

Mỗi viên gạch hoa hình vuông có cạnh 20 cm. Tính chu vi hình vuông ghép bởi 4 viên gạch (ảnh 1)

80 cm

160 cm

400 cm

40 cm

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hồ nước hình vuông cạnh 30 m. Tính chu vi hồ nước đó.

120 m

60 m

120 dm

900 m

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cần bao nhiêu viên gạch hình vuông cạnh 50 cm để lát kín căn phòng có nền là hình vuông có cạnh 12 m?

240 viên

144 viên

24 viên

576 viên

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu vi và diện tích hình vuông có cạnh là 7 cm lần lượt là

28cm; 49cm

28cm2; 49cm

49cm; 28cm2

28cm; 49cm2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta mở rộng một cái ao hình vuông để được một cái ao hình chữ nhật có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Sau khi mở rộng, diện tích ao tăng thêm 600m2 và diện tích ao mới gấp 4 lần ao cũ. Hỏi phải dùng bao nhiêu chiếc cọc để đủ rào xung quanh ao mới? Biết rằng cọc nọ cách cọc kia 1m và ở một góc ao người ta để lối lên xuống rộng 3m. 

120

117

119

122

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sân trường em hình vuông. Để tăng thêm diện tích nhà trường mở rộng về mỗi phía 4m thì diện tích tăng thêm 192m2. Hỏi trước đây sân trường em có diện tích là bao nhiêu m2?

16 m2

32 m2

64 m2

128 m2

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chu vi tứ giác ACDE bằng 45 cm, chu vi tam giác ABC bằng 32 cm, AC = 10 cm. (ảnh 1)

Cho chu vi tứ giác ACDE bằng 45 cm, chu vi tam giác ABC bằng 32 cm, AC = 10 cm. Khi đó chu vi hình ABCDE là:

77 cm

67 cm

57 cm

87 cm

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho diện tích tứ giác (1) bằng 20cm2, Diện tích tam giác (2) bằng 16cm2, Khi đó diện tích của hình trên bằng:

Cho diện tích tứ giác (1) bằng 20cm^2, Diện tích tam giác (2) bằng 16cm^2, Khi đó diện tích (ảnh 1)

36cm

36dm2

26cm2

36cm2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có độ dài cạnh AB bằng 12 cm.Tổng độ dài hai cạnh BC và CA hơn độ dài cạnh AB là 7cm, chu vi tam giác ABC bằng:

19 cm

31 cm

17 cm

31 dm

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chu vi hình tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau, biết cạnh AC = 5 cm.

15 dm

10 cm

15 cm

20 cm

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chu vi hình tứ giác MNPQ có bốn cạnh bằng nhau, biết cạnh MN = 4cm.

16 dm

16 mm

12 cm

16 cm

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack