vietjack.com

27 câu Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 12 Chủ đề 1:Tính chất chung của kim loại có đáp án
Quiz

27 câu Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 12 Chủ đề 1:Tính chất chung của kim loại có đáp án

V
VietJack
Hóa họcLớp 127 lượt thi
23 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại:

(1): Fe2+/Fe         (2): Pb2+/Pb         (3): 2H+/H2         (4): Ag+/Ag

    (5): Na+/Na         (6): Fe3+/Fe2+         (7): Cu2+/Cu

(5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6) < (4)

(4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5)

(5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7)

(5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cation X2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Hãy xác định vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn.

Nhóm IIA, chu kì 4

Nhóm IIIA, chu kì 4

Nhóm IIIA, chu kì 2

Nhóm IIA, chu kì 6

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể dùng axit nào sau đây để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm: Al, Fe, Pb, Ag?

HCl

HNO3 loãng

H2SO4 loãng

H2SO4 đặc nguội.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2+ có tính khử yếu hơn so với Cu?

Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu .

Fe2+ + Cu → Cu2+ + Fe.

2Fe3+ + Cu → 2Fe2+ + Cu2+.

Cu2+ + 2Fe2+ → 2Fe3+ + Cu.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 phương trình ion rút gọn

    M2+ + X → M + X2+

    M + 2X3+ → M2+ + 2X2+

    Nhận xét nào sau đây là đúng?

Tính khử: X > X2+ > M.

Tính khử: X2+ > M > X.

Tính oxi hóa: M2+ > X3+ > X2+.

Tính oxi hóa: X3+ > M2+ > X2+.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể dùng dung dịch muối nào sau đây để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm: Al, Fe, Pb, Cu?

Cu(NO3)2

Pb(NO3)2

AgNO3

Al(NO3)3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hầu hết kim loại đều có ánh kim vì

Các ion dương trong kim loại hấp thụ tốt những tia sáng có bước sóng mà mắt ta có thể thấy được.

Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể nên dễ hấp thụ các tia sáng.

Mây electron tự do trong kim loại đã phản xạ tốt các tia sáng có bước sóng mà mắt ta thấy được.

Tinh thể kim loại đa số ở thể rắn, có hình thể đồng nhất nên phản xạ tốt các tia sáng chiếu tới tạo vẻ sáng lấp lánh.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào cứng nhất?

Cr

W

Ti

Kim cương

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có dung dịch FeSO4 lẫn CuSO4. Phương pháp đơn giản nhất để loại tạp chất là:

Cho 1 lá đồng vào dung dịch

Cho 1 lá sắt vào dung dịch

Cho 1 lá nhôm vào dung dịch

Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH)2 rồi hòa tan tủa vào dung dịch H2SO4 loãng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất chung của ăn mòn điện hóa và ăn mòn hóa học là:

Có phát sinh dòng điện

Electron của kim loại được chuyển trực tiếp sang môi trường tác dụng

Nhiệt độ càng cao tốc độ ăn mòn càng nhanh.

Đều là các quá trình oxi hóa - khử.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có thể oxi hóa Zn thành Zn2+?

Fe

Ag+

Al3+

Ca2+

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng phản ứng của kim loại với dung dịch muối không thể chứng minh

Cu có tính khử mạnh hơn Ag.

Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Zn2+.

Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe2+.

K có tính khử mạnh hơn Ca.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm khác nhau giữa kim loại và hợp kim.

Kim loại là đơn chất. Hợp kim là hỗn hợp hay hợp chất

Kim loại có điểm nóng chảy cố định. Hợp kim có điểm nóng chảy thay đổi tuỳ theo thành phần.

Kim loại dẫn điện. Hợp kim không dẫn điện

A,B đều đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết luận nào sau đây là sai ?

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg

Kim loại dẻo nhất là natri.

Kim loại dẫn điện tốt nhất là bạc

Kim loại nhẹ nhất là liti.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Kim loại cesi được dùng để làm tế bào quang điệnB. Kim loại crom được dùng để làm dao cát kính.

Kim loại crom được dùng để làm dao cát kính.

Kim loai bạc dược dùng để làm dây dẫn điện trong gia đình

Kim loại chì được dùng để chế tạo điện cực trong acquy.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các kim loại sau: Li, Mg, Al, Zn, Fe, Ni. Có bao nhiêu kim loại tác dụng với HCl và Cl2 thu được cùng một muối ?

6

3

4

5

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một học sinh tiến hành thí nghiệm: Nhúng một thanh đồng vào dung dịch AgNO3, sau một lúc nhúng tiếp một thanh sắt vào dung dịch này đến phản ứng hoàn toàn. Sau khi thí nghiệm kết thúc, học sinh đó rút ra các kết luận sau :

(I) Dung dịch thu được sau phản ứng có màu xanh nhạt.

(II) Khối lượng thanh đồng bị giảm sau phản ứng.

(III) Khối lượng thanh sắt tăng lên sau phản ứng.

Kết luận không đúng là

(I).

(II).

(III).

(I) (II) và (III)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hờp gồm FeO và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl. Thêm tiếp b gam Cu vào dung dịch thu được ở trên thấy Cu tan hoàn toàn. Mối quan hệ giữa a và b là

64a >232b.

64a < 232b.

64a > 116b.

64a < 116b.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các phản ứng như sau:

1. Fe + 2H+ → Fe2+ + H2

2. Fe + Cl2 → FeCl2

3. AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag

4. Ca + FeCl2 dung dịch → CaCl2 + Fe

5. Zn + 2FeCl3 → ZnCl2 + 2FeCl2

6. 3Fe dư + 8HNO3 loãng →3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Trong các phản ứng trên, số phản ứng viết không đúng là

1

2.

3.

4.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

1. Có thể dùng lưu huỳnh để khử độc thủy ngân.

2. Có thể dùng thùng bằng kẽm để vận chuyển HNO3 dặc, nguội.

3. Ngay cả ở nhiệt độ cao, magie không tác dụng với nước.

4. Bạc để lâu trong không khí có thể bị hoá đen do chuyển thành Ag2S.

Trong các phát biểu trên, số phát biếu đứng là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng của kim loại M với HNO3 như sau:

M + HNO3 → M(NO3)n + NxOy + H2O

Sau khí cân bằng PTHH, hệ số tối giản của HNO3 là

(3x - 2y)n.

(3x - y)n.

(2x - 5y)n.

(6x - 2y)n.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hỗn hợp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong cùng một dung dịch?

Các hỗn hợp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong cùng một dung dịch?

Fe(NO3)2 và AgNO3

Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2

Hg(NO3)2 và Cu(NO3)2

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:

a) Cu2+ + Fe → Cu + Fe2+

b) Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+

c) Fe2+ + Mg → Fe + Mg2+

Nhận xét nào dưới đây là đúng?

Tính khử: Mg > Fe > Fe2+ > Cu.

Tính khử: Mg > Fe2+ > Cu > Fe.

Tính oxi hoá: Cu2+ >Fe3+ > Fe2+ > Mg2+

Tính oxi hoá: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+> Mg2+

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack