vietjack.com

260 câu trắc nghiệm Đại cương về kim loại cực hay có lời giải (P3)
Quiz

260 câu trắc nghiệm Đại cương về kim loại cực hay có lời giải (P3)

V
VietJack
Hóa họcLớp 122 lượt thi
42 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tố kim loại?

3s1.

2s22p6.

3s23p3

4s24p5.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các kim loại X, Y và Z đều không tan trong nước ở điều kiện thường X và Y đều tan trong dung dịch HCl nhưng chỉ có Y tan trong dung dịch NaOH. Z không tan trong dung dịch HCl nhưng tan trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Các kim loại X, Y và Z tương ứng là

Fe, Al và Cu.

Mg, Fe và Ag.

Na, Al và Ag.

Mg, Alvà Au.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các thí nghiệm sau:

(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.

(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.

(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.

(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.

(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng

(8) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2

(9) Cho Na vào dung dịch FeCl3

(10) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

8.

9.

6.

7.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5 A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,8m gam rắn không tan. Giá trị của m là

29,4 gam.

25,2 gam.

16,8 gam.

19,6 gam.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?

[Ne]3s23p5.

[Ne]3s23p4.

1s1.

[Ne]3s23p1.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại dẫn điện tốt nhất là

Ag.

Au.

Al.

Cu

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là

Fe2+.

Sn2+.

Cu2+.

Ni2+.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?

K.

Ag.

Fe.

Cu.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

Ag+.

Cu2+.

Zn2+.

Ca2+.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là

Fe.

Cu.

Au.

Al.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là

Cu.

Ag.

Mg.

Fe.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các ion sau: Al3+, Fe2+, Cu2+, Ag+, Ca2+. Chiều giảm tính oxi hóa của các ion trên là

Ca2+, Al3+, Fe2+,Cu2+, Ag+.

Ca2+, Fe2+, Al3+, Cu2+, Ag+.

Cu2+, Ag+, Fe2+, Al3+, Ca2+.

Ag+ , Cu2+, Fe2+, Al3+, Ca2+.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấu hình electron: 1s22s22p6. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên?

Li+, Br, Ne.

Na+, Cl, Ar.

Na+, F, Ne.

K+, Cl, Ar.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở nhiệt độ thường, kim loại tồn tại ở trạng thái lỏng là

Au.

Hg.

Cu.

W.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố nào sau đây thuộc chu kì 3?

Ga (Z = 31): 1s22s22p63s23p63d104s24p1.

B (Z = 5): 1s22s22p.

Li (Z = 3): 1s22s1.

Al (Z=13): 1s22s22p63s23p1.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai kim loại X, Y và dung dịch muối tương ứng có các phản ứng hóa học theo sơ đồ sau:

(1) X + 2Y3+X2+ +2Y2+ và (2) Y +X2+Y2+ +X. Kết luận nào sau đây đúng?

Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn X2+.

X khử được ion Y2+.

Y3+ tính oxi hóa mạnh hơn X2+.

X có tính khử mạnh hơn Y.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình electron của ion R2+1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố R thuộc

chu kì 3, nhóm VIB.

chu kì 4, nhóm VIIIB.

chu kì 4, nhóm VIIIA.

chu kì 4, nhóm IIA.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là

1s32s22p63s1

1s22s22p63s1

1s22s22p63s2

1s22s32p63s2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:

Na, Fe, K.

Na, Cr, K.

Be, Na, Ca.

Na, Ba, K.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn Fe?

Ag.

Fe.

Hg.

Al.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra ?

Ánh kim.

Tính dẻo.

Tính cứng.

Tính dẫn điện và nhiệt.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hoá là:

Các điện cực phải tiếp xúc với nhau hoặc được nối với nhau bằng một dây dẫn.

Các điện cực phải được nhúng trong dung dịch điện ly.

Các điện cực phải khác nhau .

Cả ba điều kiện trên

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là

Ca.

Li.

Be.

K.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các nguyên tử có cấu hình electron như sau :

1) 1s22s22p63s2      2) 1s22s22p1                               3) 1s22s22p63s23p63d64s2

4) 1s22s22p5            5) 1s22s22p63s23p64s1      6) 1s2

Trong số các nguyên tử ở trên, có bao nhiêu nguyên tử là kim loại ?

2

3

4

5

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây không tan trong nước?

Na.

K.

Be.

Ba.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp không dùng để điều chế kim loại là:

Phương pháp nhiệt luyện.

Phương pháp thuỷ luyện.

Phương pháp điện luyện.

Phương pháp phong luyện.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?

Ag.

Cu.

Na.

Fe.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

tính bazơ.

tính axit.

tính oxi hóa.

tính khử.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tố kim loại?

4s24p5.

3s23p3.

2s22p6.

3s1.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là

Ag và W

Ag và Cr

Al và Cu

Cu và Cr

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của môi trường xung quanh, được gọi chung là

Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của môi trường xung quanh, được gọi chung là

sự ăn mòn kim loại.

sự ăn mòn hóa học.

sự khử kim loại.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/ Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là

Ag, Fe3+.

Zn, Ag+.

Ag, Cu2+.

Zn, Cu2+.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các kim loại : Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là :

2

1

3

4

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?

Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.

Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có ánh kim.

Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.

Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất hoá học chung của kim loại là

tính khử

tính dễ nhận electron

tính dễ bị khử

tính dễ tạo liên kết kim loại

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử mạnh nhất là

K.

Ag.

Ca.

Fe.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là

R2O3.

RO2.

R2O.

RO.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự

Ag, Cu, Au, Al, Fe

Ag, Cu, Fe, Al, Au

Au, Ag, Cu, Fe, Al

Al, Fe, Cu, Ag, Au

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất vật lí nào sau đây không phải tính chất của sắt ?

Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn

Kim loại nặng, khó nóng chảy

Dẫn điện và dẫn nhiệt

Có tính nhiễm từ

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

Pb

Au

W

Hg

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hóa học của phản ứng sau:

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Phát biểu nào sau đây đúng?

Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.

Kim loại Cu khử được ion Fe2+.

Ion Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+.

Ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất vật lý nào sau đây không phải tính chất vật lý chung của kim loại:

Tính ánh kim.

B Tính cứng. 

Tính dẫn điện, dẫn nhiệt.

D Tính dẻo.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack