vietjack.com

26 câu Trắc nghiệm Toán 6 Bài 13: Bội và ước của một số nguyên có đáp án
Quiz

26 câu Trắc nghiệm Toán 6 Bài 13: Bội và ước của một số nguyên có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 611 lượt thi
26 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b thuộc Z và b # 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq  thì

a là ước của b

b là ước của a

a là bội của b

Cả B, C đều đúng.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b thuộc Z và b # 0. Nếu a là ước của b thì có số nguyên q sao cho

b=a+q

b=a.q

a=bq

không tồn tại q

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các bội của 6 là:

−6;6;0;23;−23

132;−132;16

−1;1;6;−6

0;6;−6;12;−12;...

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các bội của - 7 là:

−7;7;0;27;−27

132;−132;19

−1;1;7;−7

0;7;−7;14;−14;...

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các ước của - 8 là:

A={1;−1;2;−2;4;−4;8;−8} }

A={0;±1;±2±4±8}

A={1;2;4;8}

A={0;1;2;4;8}

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các ước của - 10 là:

A={1;−1;2;−2;5;−5;10;−10}

A={0;±1;±2;±5;±10}

A={1;2;5;10}

A={0;1;2;5;10}

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu ước của - 24

9

17

8

16

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu ước của 35?

4

17

8

16

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các bội của 7 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 50 là:

{0;±7;±14;±21;±28;±35;±42;±49}

{±7;±14;±21;±28;±35;±42;±49}

{0;7;14;21;28;35;42;49}

{0;7;14;21;28;35;42;49;−7;−14;−21;−28; −35; −42; −49; −56;...}

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các bội của 9 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 55 là:

{0;±9;±18;±27;±36;±45;±54}

{±9;±18;±27;±36;±45;±54}

{0;9;18;27;36;45;54}

{0;9;18;27;36;45;54;−9;−18;−27;−36; −45; −54; −63; −72;...}

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: 12 x  và x < - 2

{−1}

{−3;−4;−6;−12}

{−2;−1}

{−2;−1;1;2;3;4;6;12}

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: ( - 15) x và x > 3

{−1}

{−3;−5;−15}

{5;15}

{−3;−1;1;3;5}

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên x biết: x5 và |x| < 30?

12

13

11

10

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên x biết: x 7 và |x| < 45? 

12

13

11

10

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của a thỏa mãn a + 4 là ước của 9 là:

a=5

a=13

a=−13

a=9

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của a thỏa mãn a - 5 là ước của - 8 là:

a=5

a=13

a=−13

a=9

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 25.x =  - 225

x=−25

x=5

x=−9

x=9

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: ( - 8).x = 160.

x=−20

x=5

x=−9

x=9

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho xZ và ( - 154 + x) ⋮ 3 thì:

x chia 31

x3

x chia 3 dư 2

không kết luận được tính chia hết cho 3 của x

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x Z và ( - 215 + x) ⋮6 thì:

x chia 61

x6

x chia 65

Không kết luận được tính chia hết cho 6 của x

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các ước chung của - 18 và 30

{±1;±2;±3;±6}

{±2;±3;±6}

{±1;±2;±3;±4;±6}

{±1;±2;±3;±6;±9}

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các ước chung của 25 và - 40

{±1;±5}

{±2;±5;±10}

{±1;±2;±5;±4;±10}

{±1;±2;±5;±10;±25}

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn - 6(x + 7) = 96?

x=95

x=−16

x=−23

x=96

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn - 24.(x - 5) =  - 192?

x=13

x=−13

x=−23

x=96

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm n ∈ Z,  biết: (n + 5)  (n + 1)

n{±1;±2±4}

n{−5;−3;−2;0;1;3}

n{0;1;3}

n{±1;±5}

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm n ∈ Z, biết: (n−5)⋮(n+2)

n{±3;±9;±5}

n{−9;−3;−1;5}

n{9;1;3}

n{±1;±5}

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack