50 CÂU HỎI
Cho các số thực dương a, b với và . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Tập xác định của hàm số là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép là 0,6% mỗi tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được số tiền cả lãi và gốc nhiều hơn 100 triệu biết lãi suất không đổi trong quá trình gửi.
A. 30 tháng.
B. 40 tháng.
C. 35 tháng.
D. 31 tháng.
Đặt . Hãy biểu diễn theo a và b.
A. .
B. .
C. .
D. .
Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. .
B. .
C. .
D. .
Rút gọn biểu thức , ( giả sử tất cả các điều kiện đều được thỏa mãn ) ta được kết quả là
A.
B.
C.
D.
Trong các hàm số sau, hàm số nào không xác định trên R ?
A.
B.
C.
D.
Số nghiệm của phương trình là
A. 0
B. 2
C. 4
D. 1
Với giá trị nào của x thì biểu thức xác định?
A.
B.
C.
D.
Tập xác định D của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Giải bất phương trình 4 được tập nghiệm là (a;b). Hãy tính tổng S=a+b
A.
B.
C.
D.
Do thời tiết ngày càng khắc nghiệt và nhà cách xa trường học, nên một thầy giáo muốn đúng 5 năm nữa có 500 triệu đồng để mua ô tô đi làm. Để đạt nguyện vọng, thầy có ý định mỗi tháng dành ra một số tiền cố định gửi vào ngân hàng (hình thức lãi kép) với lãi suất 0,5%/tháng. Hỏi số tiền ít nhất cần dành ra mỗi tháng để gửi tiết kiệm là bao nhiêu. (chọn đáp án gần nhất với số tiền thực)
A. 7.632.000
B. 6.820.000
C. 7.540.000
D. 7.131.000
Phương trình có tổng tất cả các nghiệm bằng
A.1
B.
C. -1
D.
Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B. D = R
C.
D.
Cho a là số thực dương khác 5. Tính
A.
B. I = -3
C.
D. I = 3
Cho a > 0, b > 0, giá trị của biểu thức bằng
A.1
B.
C.
D.
Cho a, b, c dương và khác 1. Các hàm số có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho a>0,b>0 thỏa mãn Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho a, b là các số dương thỏa mãn Tính giá trị a/b
A.
B.
C.
D.
Tìm nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Cho biểu thức Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hai số thực a, b với Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Cho Tính giá trị của biểu thức
A. P = 251
B. P = 21
C. P = 22
D. P = 252
Tìm nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Gọi là nghiệm của phương trình Tính
A.= 4
B. = 6
C. = 5
D. = 3
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
A. -3 < m < -1
B.
C.
D.
Đặt Hãy biểu diễn theo a và b.
A.
B.
C.
D,
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm
A.
B.
C.
D.
Với a, b là hai số thực khác 0 tùy ý, bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Rút gọn biểu thức .
A. .
B. .
C. .
D. .
Số nghiệm thực của phương trình bằng:
A. 3.
B. 0
C. 1.
D. 2.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của để bất phương trình có nghiệm với mọi ?
A. 2016.
B. 2017.
C. 2018.
D. 2019.
Cho hàm số có đồ thị (C). Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng với (C) qua đường thẳng có phương trình y=x.
A. .
B. .
C. .
D. .
Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết đến cuối tháng thứ 15 thì người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau?
A. 635000 đồng.
B. 535000 đồng.
C. 613000 đồng.
D. 643000 đồng.
Cho phương trình . Khi đặt , (t>0), ta được phương trình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Tính các nghiệm của phương trình bằng
A. 0.
B.
C. 5.
D. 1.
Cho . Biểu diễn của theo a và b là
A.
B.
C.
D.
Gọi là hai nghiệm nguyên dương của bất phương trình . Tính giá trị của
A.
B.
C.
D.
Tập xác định của hàm số là
A.
B. (2;10)
C.
D.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình giới hạn bởi các đường hình là tập hợp tất cả các điểm M(x;y) thỏa mãn các điều kiện: Khi quay , quanh Ox ta được các khối tròn xoay có thể tích lần lượt là Khi đó, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho a, b, c, d là các số nguyên dương, a khác 1, c khác 1 thỏa mãn và a-c=9. Khi đó b – d bằng
A. 93.
B. 9.
C. 13.
D. 21.
Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A.
B.
C.
D.
Trong các hàm số ; có bao nhiêu hàm số đồng biến trên R?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Bất phương trình có tập nghiệm là (a;b). Tổng a + b bằng
A.
B.
C.
D.
Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Số nghiệm thực của phương trình là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Cho số a dương thoả mãn đẳng thức số các giá trị của a là
A. 2.
B. 0.
C. 1.
D. 3.