vietjack.com

2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án Phần 11
Quiz

2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án Phần 11

V
VietJack
IT TestTrắc nghiệm tổng hợp10 lượt thi
249 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thông tin truyền đến CPU để xử lý có thể được truyền:

Từ bộ vào hoặc từ bộ nhớ

Chỉ từ bộ vào

Từ bộ vào hoặc từ bộ CU

Từ bộ ALU

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc của MTĐT bao gồm các bộ phận chính sau:

Bộ nhập, Bộ xuất, Bộ nhớ (trong, ngoài), Bộ số học và logic, Bộ điều khiển

Bộ nhập, Bộ xuất, Bộ nhớ (trong, ngoài), Bộ số học, Bộ điều khiển

Bộ nhập, Bộ xuất, Bộ nhớ (trong, ngoài), Bộ logic, Bộ điều khiển

Bộ nhập, CPU, Bộ nhớ (trong, ngoài), Bộ số học, Bộ điều khiển, Bộ xuất

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngày nay mã UNICODE được sử dụng rộng rãi vì:

Ưu việt hơn các mã khác: độ dài của mã lớn (16, 32,...bít), bộ mã chuẩn quốc tế được thiết kế để dùng làm bộ mã thống nhất cho tất cả các ngôn ngữ khác nhau trên thế giới.

Là bộ mã mới được xây dựng.

Cung cấp các phông chữ đẹp.

Là sản phẩm của hiệp hội Unicode, một tổ chức phi lợi nhuận tập hợp bởi một số công ty, trong đó có cả những công ty đa quốc gia không lồ Microsoft, Adobe Systems, IBM,...

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau là đúng nhất:

Phần cứng là toàn bộ các thiết bị vật lý, kỹ thuật của máy tính điện tử.

Phần mềm hệ thống là các chương trình điều hành toàn bộ hoạt động của hệ máy tính điện tử.

Phần mềm ứng dụng là các chương trình tiện ích phục vụ các nhu cầu của người sử dụng.

Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần cứng của máy tính bao gồm:

Các thiết bị vật lý, kỹ thuật của máy tính điện tử.

Các chương trình điều khiển các quá trình hoạt động của máy tính

Thông tin và dữ liệu của người dùng

Các loại hệ điều hành

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chương trình ứng dụng được lưu trữ lâu dài trong:

Các đĩa từ

Bộ nhớ RAM

Bộ nhớ ROM

Bộ nhớ ROM và RAM

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ nhớ RAM có thể:

Ghi và đọc thông tin

Chỉ ghi thông tin

Chỉ đọc thông tin

Tất cả các phương án còn lại đều sai.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của bộ xử lý trung tâm (CPU) là:

Xử lý thông tin, điều khiển sự hoạt động của máy tính

Nhập thông tin cho máy tính

Thông báo kết quả cho người sử dụng

Tất cả các phương án còn lại đều đúng.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong máy tính, các phép toán số học được thực hiện bởi:

Bộ số học và logic ALU

Bộ điều khiển CU

Các thiết bị ngoại vi

Bộ nhớ

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các loại đĩa từ (đĩa mềm, đĩa cứng) là:

Thiết bị lưu trữ thông tin

Thiết bị xuất thông tin

Thiết bị nhập thông tin

Tất cả các phương án còn lại đều sai.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

BIT là gì?

Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính

Là một phần tử nhận một trong hai giá trị là 0 hoặc 1

Là một đơn vị đo thông tin

Tất cả các phát biểu trên đều đúng.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ đếm Hexa là hệ đếm:

Thập lục phân

Thập phân

Bát phân

Nhị phân

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần mềm là:

Chương trình và dữ liệu

Chương trình cài đặt thiết bị và thiết bị đi kèm

Dữ liệu và các thiết bị hỗ trợ ghi dữ liệu

Thông tin kết quả trên màn hình

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành:

Microsoft Windows

MicroSoft Office

MicroSoft File Manager

Internet Explorer

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngôn ngữ lập trình nào sau đây không có chương trình dịch:

Ngôn ngữ máy

Hợp ngữ

Ngôn ngữ lập trình bậc thấp

Ngôn ngữ lập trình bậc cao

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất:

Tin học là ngành khoa học nghiên cứu các phương pháp nhập, xuất, lưu trữ, truyền và xử lý thông tin một cách tự động dựa trên các phương tiện kỹ thuật mà chủ yếu hiện tại là máy tính điện tfí

Tin học là môn nghiên cứu, phát triển công nghệ của máy tính điện tử

Tin học có mục tiêu là phát triển và sử dụng máy tính điện tử

Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn phương án đúng nhất: Thông tin là:

Bản tin hoặc thông báo khi nhận được làm tăng sự hiểu biết ở người nhận

Văn bản và số liệu

Hình ảnh và âm thanh

Từ bộ CU

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài của 1 Kilobyte bằng:

1024 Byte

1000 Byte

1024K

10KB

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tin học, dữ liệu trong máy tính điện tử được lưu trữ dưới dạng:

Dãy nhị phân

Dãy số thập phân

Dãy số thập lục phân

Dãy các kí hiệu chữ cái thông thường

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra đơn vị đo thông tin nhỏ nhất trong các đơn vị đo sau:

KB

GB

MB

TB

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị đầu vào:

Màn hình (Display/Monitor)

Chuột (Mouse)

Máy quét hình (Scanner)

Bàn phím (Keyboard)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dữ liệu trong ROM

Không bị mất đi khi mất điện

Có thể thay đôi tùy ý bởi người sử dụng bằng phương pháp thông thường

Bị mất đi khi mất điện

Được tự động lưu vào bộ nhớ ngoài khi mất điện

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dữ liệu trong RAM

Sẽ bị mất khi mất điện

Không bị mất khi mất điện

Không thể thay đôi tùy ý bởi người sử dụng

Được tự động lưu vào bộ nhớ ngoài khi mất điện

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiết bị nào không phải thuộc về bộ ra của MTĐT:

Máy quét (Scan)

Màn hình

Máy in

Máy chiếu

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ nhớ ngoài của máy tính điện tử thường bao gồm:

Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD, USB.

Đĩa từ mềm, đĩa từ cứng, bàn phím, bộ nhớ ROM, USB.

Đĩa từ mềm, đĩa từ cứng, USB, thiết bị chuột.

Đĩa từ mềm, đĩa từ cứng, bộ nhớ RAM, USB

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

1 byte bằng:

8 bit

16 bit

2 bit (0 và 1)

32 bit

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngôn ngữ nào sau đây là ngôn ngữ bậc thấp :

Assembly

Pascal

C/C++

Java

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ nhị phân là:

Hệ đếm sử dụng hai kí hiệu 0 và 1 để biểu diễn các con số bất kì theo một quy tắc biểu diễn nhất định

Hệ đếm sử dụng một trong hai số 0 hoặc 1 để biểu diễn các con số bất kì theo một quy tắc biểu diễn nhất định

Hệ đếm mà mọi số được thể hiện ở dạng dãy số 0 hoặc 1, trong đó các số đứng sau gấp 10 lần giá trị số đứng trước nó.

Hệ đếm mà các số 0 và 1 sử dụng trong dãy có giá trị như nhau ở tất cả các vị trí mà nó biểu diễn.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí tự chữ cái được biểu diễn trong máy tính:

Thông qua bộ mã chuyển đôi (thông thường là UNICODE).

Bằng cách copy hình ảnh của các kí tự vào bộ nhớ.

Bằng cách biến đôi các kí tự chữ cái này thành các số nguyên tùy ý.

Thông qua việc biến đôi chúng thành các con số thực.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chữ nhật trong sơ đồ khối là để biểu diễn:

Khối tính toán

Khối điều kiện

Khối vào ra

Khối bắt đầu

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai:

Đơn vị điều khiển CU chfía CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy tính

ALU là bộ số học và logic thực hiện các phép toán số học và logic

Các thanh ghi được gắn vào CPU, làm tăng tốc độ trao đôi thông tin trong máy tính

CPU là bộ xfí lý trung tâm, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai:

ALU là bộ số học và logic và không nằm trong CPU.

RAM là bộ nhớ trong, lưu trữ các chương trình và dữ liệu đang được xử lý

CPU là bộ xử lý trung tâm, có chfíc năng điều khiển và xử lý thông tin.

Bộ nhớ ngoài lưu trữ thông tin lâu dài và các thông tin này không bị mất đi khi tắt máy.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng:

Trong sơ đồ khối, khối hình thoi thể hiện phép kiểm tra điều kiện.

Sơ đồ khối là cách duy nhất để biểu diễn thuật toán.

Trong sơ đồ khối, khối hình tròn dùng để biểu diễn các phép xử lý

Trong sơ đồ khối, khối hình vuông dùng để kết xuất thông tin kết quả.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các đẳng thức sau, có bao nhiêu đẳng thức sai:

(79825)16=(497703)10,

(101101001)2 = (361)10,

(21310)8=(22C8)16, (71365)8=(29429)10

1

2

3

4

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các đẳng thức sau, có bao nhiêu đẳng thức đúng:

(1101100)2=(154)8,

(734)8=(111011100)2,

(10111)2=(17)16,

(97)16=(10010111)2

1

3

2

1

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngôn ngữ lập trình nào sau đây không phụ thuộc vào một loại máy tính cụ thể nào:

Ngôn ngữ lập trình bậc cao

Hợp ngữ

Ngôn ngữ lập trình bậc thấp

Ngôn ngữ máy

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số AF5616 khi chuyển sang cơ số 2 là số:

1010111101010110

1010101101010110

1010011101010110

1011111101010110

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 1111111102 chuyển sang hệ cơ số 10 là số:

510

512

614

256

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 75610 chuyển sang hệ cơ số 2 là số

1011110100

1001110100

1100110110

1000111010

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị ABC16 trong hệ đếm thập lục phân (hệ đếm 16) bằng giá trị nào sau đây trong hệ đếm thập phân (hệ đếm 10):

2748

2750

2752

2746

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một thuật toán như sau:

Bước 1: Nhập các số N, a1, a2, …, aN Bước 2: T=0, i=1

Bước 3: Nếu ai<4 thì T= T-ai

Bước 5: Nếu i<=N quay trở lại bước 3. Bước 4: i:=i+1

Bước 6: In giá trị T

Nếu khi thực hiện thuật toán, ta nhập lần lượt N, a1, a2, a3 là 3, 3, 2, 5 thì kết quả kết xuất là:

=n>4>

-5

-3

-8

-2

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một thuật toán như sau:

Bước 1: Nhập các số N, a1, a2, …, aN Bước 2: S=0, i=1

Bước 3: Nếu ai<4 thì S= S+ai

Bước 4: i:=i+1

Bước 5: Nếu i

Nếu khi thực hiện thuật toán, ta nhập lần lượt N, a1, a2, a3 là 3, 3, 7, 6 thì kết qủa kết xuất là:

4>

3

10

9

13

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho thuật toán như sau:

Bước 1: Nhập số nguyên dương N và các số A1, A2,, AN;

Bước 2: i= 1; sum=0;

Bước 3: Nếu i>N thì in ra giá trị sum và kết thúc;

Bước 4: Nếu Ai>0 thì sum= sum+Ai ; Bước 5: i = i+1 và quay lại bước 3

Nếu khi thực hiện thuật toán, ta nhập 4, -9,

5,15,-5 thì kết qủa kết xuất là:

20

5

15

10

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một thuật toán như sau:

Bước 1: Nhập a1, a2, …, an và n Bước 2: S=0, i=1

Bước 3: Nếu ai<4 thì S= S+ai

Bước 4: i:=i+1

Bước 5: Nếu i<=n quay trở lại bước 3 Bước 6: In giá trị S

Nếu khi thực hiện thuật toán, ta nhập lần lượt a1, a2, a3 là 3, 2, 5 và N là 3 thì kết qủa kết xuất là:

=n>4>

5

3

8

2

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho thuật toán như sau: Bước 1: Vào a, b, c

Bước 2: cho a:=b; b:=c; c:=a Bước 3: In: a, b, c

Bước 4: Kết thúc.

Nếu khi ta thực hiện thuật toán, ta nhập các giá trị tương ứng a, b, c là 4, 5, 6 thì kết quả in sẽ là:

5, 6, 5

5, 5, 6

6, 6, 5

6, 5, 6

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Windows, để thiết lập các tham số hệ thống (bàn phím, chuột, màn hình, phông chữ,…), chọn:

Start → Kích đúp Control panel

Chọn Computer → Kích đúp Control panel

Start→All Programs→Kích Control panel

Kích chuột phải → Kích Control panel

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau đây là một số hướng dẫn trong môi trường Windows 7. Hướng dẫn sai là:

Kích vào Computer trên Desktop, mở ô đĩa C:, chọn tệp DS.doc

Kích Start→All Progams→Accessories→Windows Explorer

Mở thư mục DHTM, chọn CV.doc, ấn phím Delete

Kích vào thư mục DHTM→ File → Open → chọn CV.doc→ File → Open

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cửa sổ Windows Explorer, lần lượt thực hiện các thao tác như sau: Mở C:\, Kích chuột vào TH.doc, bấm phím Enter. Phát biểu nào sau đây chính xác nhất:

Đó là các thao tác nhằm mở TH.doc.

Đó là các thao tác nhằm chọn thư mục TH.doc

Đó là các thao tác nhằm di chuyển TH.doc

Đó là các thao tác nhằm xóa TH.doc

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại cửa sổ Windows Explorer, trong thư mục DHTM, lần lượt thực hiện các thao tác như sau: Bấm tô hợp phím Ctrl+A, ấn đồng thời hai phím Ctrl+C. Mở thư mục BAO, ấn đồng thời hai phím Ctrl+V. Phát biểu nào chính xác nhất:

Đó là các thao tác nhằm sao chép tất cả các đối tượng trong DHTM sang BAO.

Đó là các thao tác nhằm di chuyển tất cả các đối tượng trong DHTM sang BAO

Đó là các thao tác nhằm sao chép các thư mục trong DHTM sang BAO

Đó là các thao tác nhằm sao chép các tệp trong DHTM sang BAO

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ điều hành chạy trên máy tính có nhiệm vụ:

Quản lý và điều khiển các thiết bị của máy tính

Quản lý và điều khiển hoạt động của người sfí dụng

Quản lý và điều khiển hoạt động kinh doanh

Quản lý và điều khiển hoạt động xã hội

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chạy một chương trình ứng dụng trong Windows, người sử dụng có thể:

Kích chuột phải vào biểu tượng của chương trình và chọn Open

Kích đúp vào biểu tượng của chương trình trên màn hình

Kích chọn vào biểu tượng của chương trình rồi nhấn phím Enter

Tất cả các phương án còn lại đều đúng.

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong môi trường Windows, người sử dụng có thể thực hiện cùng lúc:

Nhiều chương trình ứng dụng khác nhau

Chỉ thực hiện một chương trình

Chỉ thực hiện hai chương trình

Tất cả các phương án còn lại đều đúng.

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để di chuyển cửa sổ (khi kích thước cửa số không đạt cực đại), trên thanh tiêu đề, người sử dụng dùng thao tác chuột:

Kéo thả chuột

Kích chuột

Kích đúp chuột

Trỏ chuột

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai:

Xoá đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và ấn phím Delete.

Sao chép đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và chọn lệnh Create Shortcut

Sao chép đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và chọn lệnh Copy

Di chuyển đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và chọn lệnh Cut.

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm các ký tự nào sau đây không được sử dụng để đặt tên cho thư mục hoặc cho tệp:

*, /, \, “, :, <, >, ?, |,>

@, $, %,#, !, +, _, {, }

-, (, ), &, ^, [, ], ;

Tất cả các phương án còn lại trên.

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chọn các đối tượng nằm không liền kề nhau, ta kích chuột chọn từng đối tượng đồng thời bấm giữ phím:

Ctrl

Shift

Enter

Alt

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Windows 7, để xóa tệp hoặc thư mục được chọn, ta thực hiện:

Ấn phím Delete

Kích chuột phải → Delete

Organize → Delete

Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chạy một chương trình ứng dụng trong Windows 7, bạn làm thế nào?

Start →All Programs →Chọn nhóm chương trình → Kích đúp vào tên chương trình

Kích đúp vào Computer → Mở thư mục chứa chương trình→ Kích đúp vào tên chương trình

Kích đúp vào biểu tượng đường tắt của chương trình trên màn hình nền.

Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thay đổi thời gian trong máy tính ta có thể chọn:

Chọn và mở ứng dụng Date and Time trong Control Panel

Chọn fíng dụng Date/Time ở trên màn hình Desktop.

Chọn fíng dụng O’Clock trong Control Panel.

Tất cả các phương án còn lại đều đúng.

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ điều hành Windows

Là hệ điều hành đa nhiệm với giao diện đồ họa

Là hệ điều hành đơn nhiệm với giao diện dòng lệnh

Là hệ điều hành đơn nhiệm nhiều người sfí dụng

Tất cả các phương án còn lại đều sai

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ điều hành Windows 7, để tạo thư mục VD tại thư mục gốc ô đĩa C:, chọn phương án nào sau đây:

Kích đúp Computer→Kích đúp ô C:→File→New→Folder→Gõ VD

Kích đúp Computer→Kích đúp ô C:→File→New Folder→Gõ VD

Kích đúp Computer→Kích đúp ô C:→File→Folder New→Gõ VD

Tất cả các phương án còn lại đều sai

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Windows, chương trình tổ chức và quản lí ô đĩa, các tệp và thư mục trên bộ nhớ ngoài, đó là:

Windows Explorer

Control File

Your Computer

Task Manager

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Windows 7, để thoát khỏi một chương trình ứng dụng:

Alt+F4

Shift+F4

Ctrl+F4

Tất cả các phương án còn lại đều sai

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Windows 7, để xoá một đối tượng trên Desktop:

Dùng chuột kéo và thả biểu tượng đối tượng đó vào Recycle Bin

Chọn biểu tượng đối tượng đó rồi nhấn phím Delete → Yes

Nhấn phải chuột vào biểu tượng đối tượng đó và chọn Delete → Yes

Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Windows, để chọn nhóm các đối tượng liền kề nhau:

Kích chuột tại đối tượng đầu nhóm, ấn và giữ phím Shift đồng thời kích chuột ở đối tượng cuối nhóm.

Thực đơn Edit → Select All

Ấn và giữ phím Alt đồng thời kích chuột vào từng đối tượng muốn chọn.

Kích chuột tại đối tượng đầu nhóm, ấn và giữ phím Ctrl đồng thời kích chuột ở đối tượng cuối nhóm.

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tạo thư mục trong hệ điều hành Windows 7, ta có thể chọn:

Nhấn nút New folder trên thanh công cụ

File→New→New & Folder

File→New folder

Organize→New folder

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để di chuyển tệp hoặc thư mục đã chọn, trong hệ điều hành Windows 7, phương án nào sau đây là sai:

File → Cut

Edit → Move to folder

Edit → Cut

Organize → Cut

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thu nhỏ tất cả các cửa sổ đang mở, trừ cửa sô đang sử dụng, ấn đồng thời hai phím:

Win+Home

Win+P

Win+O

Win+M

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp kiểu so le các cửa sổ trên màn hình: Kích chuột phải vào thanh công việc (Taskbar), sau đó chọn:

Cascade windows

Show windows stacked

Show windows side by side

Show the desktop

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ điều hành Windows, để đôi tên tệp tin hoặc thư mục đã chọn, người sử dụng có thể:

Organize → Rename

File → Rename

Ấn phím F2

Tất cả các phương án còn lại đều đúng.

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Windows 7, để sắp xếp các đối tượng trong thư mục:

View → Sort by

File → Sort by

Organize → Sort by

Edit → Sort by

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Windows 7, chọn máy chiếu trong chế độ hiển thị trình chiếu, ta ấn đồng thời 2 phím:

Win+P

Win+L

Win+M

Win+G

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Window 7, để di chuyển cửa sổ hiện thời (khi kích thước cfía số không đạt cực đại), ta ấn đồng thời 2 phím:

Win+ → (dấu mũi tên sang trái)

Win+

Win+

Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xóa hẳn đối tượng trên bộ nhớ ngoài trong WINDOWS ta phải:

Chọn đối tượng và ấn đồng thời phím Shift và Delete, xác nhận Yes.

Chọn đối tượng và Edit → Delete, xác nhận Yes.

Chọn đối tượng và File → Delete, xác nhận Yes.

Chọn đối tượng và ấn phím Delete, xác nhận Yes.

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ điều hành Windows 7, để sao chép tất cả các đối tượng trong thư mục phương án nào sau đây sai:

nhấn Ctrl+C Mở thư mục đích File Paste

Kích đúp Computer→Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chép nhấn Ctrl+A

Kích đúp Computer → Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chép Organize → Select all nhấn Ctrl+C Mở thư mục đích nhấn Ctrl+V

Kích đúp Computer→ Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chép Edit→ Select all→Edit→Copy Mở thư mục đích→ Organize Paste

Kích đúp Computer→ Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chép Ctrl+A → Ctrl+C Mở thư mục đích→ Edit Paste

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Windows 7, lựa chọn nào sau đây không tạo được đường tắt:

Edit Send to Desktop (create shortcut)

File New Shortcut

File Send to Desktop (create shortcut)

File Create Shortcut

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Windows 7, thu nhỏ tất cả các cfía sô đang mở, ấn đồng thời hai phím:

Win+M

Win+K

Win+L

Win+P

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thao tác nào sau đây tương đương với thao tác kích chuột vào nút Start:

Nhấn phím Windows trên bàn phím

Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+S

Ấn đồng thời 2 phím Alt+Esc

Tất cả các phương án còn lại đều sai

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ điều hành Windows, để mở một thư mục:

Kích đúp chuột vào thư mục

Kích chuột vào thư mục

Kích đúp phải chuột vào thư mục

Kích phải chuột vào thư mục

Xem đáp án
80. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ điều hành Windows 7, sao chép tệp hoặc thư mục đã chọn, phương án nào sau đây là sai:

File Copy

Edit Copy

Edit Copy to folder

Organize Copy

Xem đáp án
81. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ điều hành Windows 7, để đặt thuộctính chỉ đọc (Read-only) của đối tượng, chọn phương án nào sau đây:

Kích đúp Computer→Mở thư mục chfía đối tượng Chọn đối tượng cần đặt thuộc tính → Organize → Properties

Kích đúp Computer→Mở thư mục chứa đối tượng Chọn đối tượng cần đặt thuộc tính → Edit → Properties

Kích đúp Computer→Mở thư mục chứa đối tượng Chọn đối tượng cần đặt thuộc tính →View → Properties

Tất cả các phương án còn lại đều sai

Xem đáp án
82. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Windows, muốn khôi phục lại đối tượng trong Recycle Bin, thực hiện thao tác:

Chọn đối tượng → File → Restore

Chọn đối tượng → File → Send To Restore

Chọn đối tượng → File → Restore All File

Chọn đối tượng → Restore → File and Folder Restore

Xem đáp án
83. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Windows 7, để đặt thuộc tính ẩn (Hidden) cho tệp, thư mục được chọn, ta sử dụng phương án nào sau đây:

file → Properties → General → …

file → Properties → Compati → …

file → Properties → Security → …

Tất cả các phương án đều sai

Xem đáp án
84. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ điều hành Windows 7, để xem thông tin của đối tương, phương án nào sau đây là đúng nhất:

Chọn đối tượng cần xem → Organize → Properties

Chọn đối tượng cần xem → file → Properties

Kích chuột phải vào đối tượng cần xem → Properties

Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Xem đáp án
85. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Windows 7, để nhìn thấy đối tượng bị ẩn trong thư mục:

Tools Folder options View Show hidden files, folder, and drivers OK

Tools Folder and search options View Show hidden files and folder OK

Organize Folder options View Show hidden files and folder OK

Organize Folder and search options View Show hidden files and folder OK

Xem đáp án
86. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn thoát khỏi Word 2010, ta thực hiện:

FileExit

EditExit

ViewExit

Tất cả các phương án còn lại đều sai

Xem đáp án
87. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để lưu tệp vào đĩa trong Word 2010, phương án nào sau đây sai:

Chọn FileSave All

Chọn File  Save As

Bấm tô hợp phím Ctrl +S

Chọn File  Save

Xem đáp án
88. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để di chuyển một khối văn bản đã chọn đến vị trí mới, dùng tổ hợp phím nào

Ctrl +C

Ctrl + N

Ctrl +U

Ctrl + X

Xem đáp án
89. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Word 2010, để lưu văn bản lần thứ nhất:

File Save As

File Save

Ấn phím F12

Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Xem đáp án
90. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Word 2010, để chèn thêm một cột mới vào phía bên trái vị trí con trỏ đang đứng của bảng thì nhấn chuột vào đâu trong nhóm Row & Column của thực đơn Layout?

Insert Left

Insert Right

Insert Above

Insert Below

Xem đáp án
91. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Word 2010 để căn lề đều hai bên cho một đoạn văn bản, đặt con trỏ tại đoạn đó, sau đó thực hiện:

Nhấn tổ hợp phím Ctrl+J

Nhấn tổ hợp phím Ctrl +L

Nhấn tổ hợp phím Ctrl +R

Nhấn tổ hợp phím Ctrl+E

Xem đáp án
92. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong MS WORD chuỗi thao tác: Page Layout Page Borders trong nhóm Page background dùng để

Mở hộp thoại và tạo đường viền, tô màu nền cho đoạn văn bản

Mở hộp thoại và tạo đường viền cho tất cả các trang văn bản

Mở hộp thoại và tô màu nền cho trang văn bản

Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Xem đáp án
93. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong MS Word, muốn mở một tệp văn bản mới, ta thực hiện:

HomeOpen

File Open

Home New

File New

Xem đáp án
94. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong MS WORD, để xem văn bản trước khi in ta thực hiện:

File  Print

File  Page Setup

File Print Preview

View  Print

Xem đáp án
95. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong MS WORD, chỉ đóng tệp văn bản hiện thời ta chọn:

File  Close

File  Quit

File  Exit

Tất cả các phương án còn lại đều sai

Xem đáp án
96. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong MS WORD, ấn đồng thời hai phím Alt+ F4 tương đương với thao tác nào?

File  Exit

File  Quit

File  Close

File Out

Xem đáp án
97. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu tượng có chức năng:

Cắt đoạn văn bản đã chọn

Khôi phục đoạn văn bản đã chọn

Copy đoạn văn bản đã chọn

Dán đoạn văn bản đã copy.

Xem đáp án
98. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Word 2010, để tạo danh sách đầu đoạn (Bullets), ta thực hiện:

Home  Bullets trong nhóm Paragraph

Home Numbering trong nhóm Paragraph

Home  Bullets and Numbering trong nhóm Paragraph

Home Bullets Numbering trong nhóm Paragraph

Xem đáp án
99. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Word, để bôi đen toàn bộ văn bản hiện hành, ta thực hiện

Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A

Nhấn tổ hợp phím Shift +A

Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift +A

Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + A

Xem đáp án
100. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổ hợp phím nào được dùng để định dạng phông chữ có dạng in nghiêng

Ctrl + I

Ctrl +B

Ctrl + U

Ctrl + N

Xem đáp án
101. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổ hợp phím Ctrl + “ =” có chức năng gì?

Bật tắt chế độ chỉ số trên

Bật tắt chế độ chỉ số dưới

Bật tắt chế độ chữ in đậm

Bật tắt chế độ chữ gạch chân

Xem đáp án
102. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để khởi động Microsoft Word 2010, ta thực hiện

Nháy đúp vào biểu tượng Word trên màn hình Desktop

Start All Programs Microsoft office  Microsoft Word 2010

Nháy đúp vào một tệp văn bản Microsoft Word

Tất cả các phương án trên đều đúng

Xem đáp án
103. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực đơn lệnh nào (thẻ nào) cho phép người dùng thực hiện chèn các đối tượng vào tệp văn bản

File

Home

Page Layout

Insert

Xem đáp án
104. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu tượng có chức năng

Mở một tệp mới

Mở một tệp văn bản đã có

Mở một văn bản mẫu

Lưu một tệp văn bản

Xem đáp án
105. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tệp văn bản Microsoft Word có phần mở rộng là?

Xls

Xlsx

Txt

docx

Xem đáp án
106. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để dóng thẳng đoạn văn bản đã chọn, thực hiện:

Home Kích vào nút dưới góc phải nhóm Paragraph

Home Kích chuột chọn Format

Kích chuột phải chọn Format

Home  Kích chuột chọn Alignment

Xem đáp án
107. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn tạo một bảng gồm 4 dòng và 3 cột, trước khi lựa chọn số hàng và số cột, cần thực hiện:

Insert  Table trong nhóm Tables Insert Table

Insert Insert Table

Insert  Insert  Table

Insert  Table

Xem đáp án
108. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Word 2010, hiệu chỉnh bảng, để tách một ô được chọn thành nhiều ô ta thực hiện:

Layout Split Cells trong nhóm Merge

Page Layout Split Cells trong nhóm Merge

Layout Table trong nhóm Merge  Split Cells

Page Layout Table trong nhóm Merge  Split Cells

Xem đáp án
109. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi soạn thảo muốn chèn một ký hiệu vào văn bản ta thực hiện:

Insert → Symbol trong nhóm Symbols→More Symbols

Insert → Insert Symbol trong nhóm Symbols

Insert → More Symbols trong nhóm Symbols

Không có phương án nào đúng

Xem đáp án
110. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đưa một tệp dạng ảnh vào văn bản trong Word 2010, ta thực hiện:

Insert→Picture trong nhóm Illustrations

Insert→File Picture trong nhóm Illustrations

Insert→Picture trong nhóm File

Insert→Picture File trong nhóm Illustrations

Xem đáp án
111. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tạo chữ nghệ thuật trong Microsoft Word ta làm như sau:

Insert → WordArt trong nhóm Text

Insert → WordArt trong nhóm Illustrations

Insert→ Picture→WordArt trong nhóm Text

Insert→Picture→Clip Art trong nhóm Illustrations

Xem đáp án
112. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Word 2010, để định dạng font cho các ký tự được chọn, có thể làm như sau:

Home → Sfí dụng các nút công cụ trong nhóm Font

Home → Kích vào nút góc dưới bên phải nhóm Font

Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+D

Tất cả các phương án còn lại đều đúng.

Xem đáp án
113. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Word 2010, thao tác Shift + Enter có chức năng gì?

Xuống dòng khi chưa kết thúc đoạn văn bản.

Nhập dữ liệu theo hàng dọc

Xuống một trang màn hình

Tất cả các phương án còn lại đều sai

Xem đáp án
114. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Word 2010, muốn xác định khoảng cách giữa các dòng:

Home → Kích vào nút góc dưới bên phải nhóm Paragraph

Home → Paragraph trong nhóm Paragraph

Layout→ Kích vào nút góc dưới bên phải nhóm Paragraph

Layout → Paragraph trong nhóm Paragraph

Xem đáp án
115. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Word 2010, để mở hộp hội thoại định dạng font (phông) chữ, ta thực hiện:

Ấn đồng thời 3 phím Ctrl+Shift+F

Nhấn chuột vào góc phải dưới của nhóm Font

Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+D

Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Xem đáp án
116. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Word 2010, để soạn thảo công thức toán học, ta chọn:

Insert→Object trong nhóm Text

Insert→Object trong nhóm Symbols

Insert→Equation trong nhóm Text

Insert→Equation trong nhóm Symbols

Xem đáp án
117. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Word 2010, để đánh số trang tự động:

Insert → Page Number trong nhóm Header & Footer

Insert → Page Number trong nhóm Pages

View→ Page Number trong nhóm Header & Footer

View→ Page Number trong nhóm Pages

Xem đáp án
118. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Word 2010, để chèn đầu trang, ta thực hiện:

Insert → Header trong nhóm Header & Footer

Insert → Header and Footer trong nhóm Header & Footer

View → Header and Footer trong nhóm Header & Footer

File → Header and Footer

Xem đáp án
119. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Word 2010, để tạo khung và tô màu nền cho một đoạn văn bản, sau khi đánh dấu đoạn văn bản đó ta thực hiện:

Page Layout  Page Borders trong nhóm Page Background.

Page Layout  Page Borders trong nhóm Page Setup.

Page Layout  Page Background  Border anh Sharding.

Page Layout  Page Setup  Border anh Sharding...

Xem đáp án
120. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong MS WORD, để thay đôi lề cho các trang văn bản, ta thực hiện

Page Layout  Margins trong nhóm Page Setup  Custom Margin...

Page Layout  Margins trong nhóm Page Background  Custom Margin...

Page Layout  Paragraph  Margins  Custom Margin...

Home  Paragraph  Margins  Custom Margin...

Xem đáp án
121. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thao tác nào sau đây, không thực hiện xóa đoạn văn bản đã bôi đen?

Nhấn tổ hợp phím Ctrl + K

Nhấn tổ hợp phím Ctrl +X

Nhấn phím Delete trên bản phím

Home Clipboard  Cut

Xem đáp án
122. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Word 2010, muốn tạo ký tự lớn đầu dòng của đoạn văn sau khi đã bôi đen đoạn văn bản, ta thực hiện:

Insert  Drop Cap trong nhóm Text trên thanh Ribbon.

Format  Drop Cap trong nhóm Text trên thanh Ribbon

PageLayout  Drop Cap trong nhóm Text trên thanh Ribbon

Home  Drop Cap trong nhóm Format Text trên thanh Ribbon

Xem đáp án
123. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Word 2010, sau khi chọn khối văn bản muốn trình bày khối đó theo dạng Column, thực hiện:

PageLayout  Columns trong nhóm PageSetup

View  Columns trong nhóm PageSetup

Insert  Columns trong nhóm PageSetup

HomeFormat Columns trong nhóm Paragraph.

Xem đáp án
124. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Word 2010 (cửa sổ đang ở chế độ cực đại), sau khi chọn đoạn văn bản, muốn thay đôi style cho đoạn văn bản, ta thực hiện:

Home chọn tên Style ở nhóm Styles trên Ribbon

Home Format  Paragraph

Home Format  Paragraph Style

Home Format  Style

Xem đáp án
125. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Word 2010, để thực hiện thiết kế trang in, ta thực hiện:

File chọn Page Setup…

File chọn Print

Nhấn chọn vào biểu tượng Print and Preview trên thanh công cụ.

Page Layout chọn nhóm Page Setup…

Xem đáp án
126. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để gõ tiếng Việt, không thể dùng kiểu gõ nào

VIE

VNI

VIRQ

TELEX

Xem đáp án
127. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thay đổi đơn vị đo của thước tính trong Word 2010, ta chọn:

File→Options→Advanced

Organize→Option→General

Tools→Option→General

Tools→Option→View

Xem đáp án
128. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Word 2010, đánh ghi chú ở chân trang, ta ấn đồng thời 3 phím:

Ctrl + Alt + F

Ctrl + Alt + L

Ctrl +Alt + N

Ctrl + Alt + P

Xem đáp án
129. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Word 2010, Sau khi chọn các hàng rồi thực hiện các thao tác chèn thêm hàng vào một bảng, có bao nhiêu hàng mới được chèn thêm?

Bằng số hàng đã được chọn

1 hàng

2 hàng

Tất cả các phương án còn lại đều sai

Xem đáp án
130. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Word 2010, trong một bảng, giả sử tại ô A10 có giá trị là 5, A11 có giá trị là 6, A12 có giá trị là 7, tại ô A13 ta gõ

=A10+A11+A12 , khi đó ô A13 ta có giá trị là:

17

18

19

Tất cả các phương án còn lại đều sai.

Xem đáp án
131. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Word 2010, để khôi phục đoạn văn bản vừa xóa, ta thực hiện:

Nhấn tô hợp phím Alt + Backspace

Nhấn tô hợp phím Shift + Z

Nhấn tô hợp phím Ctrl + Backspacce

Tất cả các phương án còn lại đều sai

Xem đáp án
132. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thao tác: File  New trong Word 2010 có thể dùng để:

Mở một tệp mẫu văn bản

Mở một tệp văn bản đã có

Lưu một tệp văn bản mới

Tất cả các phương án còn lại đều sai

Xem đáp án
133. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Word 2010, để thiết lập các lề cho trang in, ta thực hiện:

File  Print Preview Custom Margin

File  Page Setup  Custom Margin

Page Layout  Nhấn chuột vào nút Margins trong nhóm Print Preview

Page Layout Nhấn chuột vào nút Margins trong nhóm Page Setup

Xem đáp án
134. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối tượng nào cho phép soạn thảo văn bản, chèn hình ảnh, đồ thị nhưng được xử lý như một phần độc lập với tệp văn bản hiện hành?

Text Box

Word Art

Picture

Tất cả các phương án còn lại đều sai

Xem đáp án
135. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

1 3x 1

Để soạn thảo biểu thức: 0x 1dx trong Microsoft Word 2010 cần chèn bao nhiêu hàm số từ thanh công thức toán?

0

1

2

3

Xem đáp án
136. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, thông báo #N/A dùng để báo lỗi:

Không dò tìm thấy giá trị dò tìm

Sai kiểu

Sai tên trong biểu thức

Tất cả các phương án còn lại đều sai

Xem đáp án
137. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là 25. Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì kết quả nhận được là:

5

-5

#VALUE!

#NAME!

Xem đáp án
138. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, tô hợp phím nào sau đây có tác dụng đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính:

Ctrl + Home

Shift + Home

Alt + Home

Ctrl + Shift + Home

Xem đáp án
139. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các địa chỉ $A1, B$5, C6, $D$20, $EA$24 bao gồm những loại địa chỉ nào:

Địa chỉ tương đối, tuyệt đối và hỗn hợp

Địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối

Địa chỉ tuyệt đối và địa chỉ hỗn hợp

Địa chỉ tương đối và địa chỉ hỗn hợp

Xem đáp án
140. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để mở, ghi một tệp bảng tính trong Excel ta thực hiện:

Bấm Ctrl+O để mở, Chọn File →Save để ghi

Organize →Open để mở, Organize →Save để ghi

File→Open File để mở, File→Save File để ghi

File→Open để mở, File→Save All để ghi

Xem đáp án
141. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thay đôi độ rộng của cột trong EXCEL, ta thực hiện:

Bôi đen cột→ Home → Format trong nhóm Cells→ColumnWidth...

Chỉ có thể thay đôi bằng cách dùng chuột.

Bôi đen cột→ Home → Format Cells → chọn độ rộng tương ứng

Tất cả các phương án còn lại đều sai

Xem đáp án
142. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thiết lập màu chữ, cỡ chữ, font chữ cho các ô được chọn trong Excel 2010, ta thực hiện:

Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+1

View→ Format→Cell→ Font

View→ Format trong nhóm Cell

Home→ Format trong nhóm Cell→ Font

Xem đáp án
143. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel 2010, để trích rút các bản ghi thỏa mãn điều kiện ở vùng tiêu chuẩn, có thể sử dụng thực đơn:

Data → Advanced trong nhóm Sort & Filter

Data → Filter trong nhóm Sort & Filter → Advanced Filter

Data → Advanced Filter trong nhóm Sort & Filter

Data → Filter trong nhóm Sort & Filter → Advanced

Xem đáp án
144. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xóa 1 tệp bảng tính (workbook) của Excel 2010, chọn phương án nào sau đây:

Home → Delete ở vùng Cells → Delete Workbook

Edit → Delete → Delete Wordbook

Format → Delete → Delete Workbook

Cả 3 phương án còn lại đều sai

Xem đáp án
145. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với bảng tính Excel, để xuống dòng trong ô, ấn đồng thời 2 phím:

Alt+Enter

Ctrl+F3

Ctrl+Y

Ctrl+R

Xem đáp án
146. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn phương án đúng nhất: Trong Excel 2010, dãy thao tác Data → Filter trong nhóm Sort & Filter là để :

Lọc dữ liệu tự động

Lọc theo yêu cầu bất kì của người sử dụng.

Lọc theo điều kiện OR giữa các cột

Tất cả các phương án còn lại đều đúng.

Xem đáp án
147. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, kết quả của công thức nào sau đây luôn luôn cho giá trị là TRUE

=COUNT(C10:F15)<= COUNTA(C10:F15)

=>

=COUNTIF(C10:F15,”>0”) > COUNT(C10:F15)

=COUNT(C10:F15)> COUNTA(C10:F15)

=COUNTIF(C10:F15,”>0”) > COUNTA(C10:F15)

Xem đáp án
148. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khái niệm đầy đủ về công thức trong Excellà:

Công thức có dạng = Biểu thức. Trong đó Biểu thức là một dãy các hằng, các địa chỉ ô, các hàm được liên kết với nhau bởi các phép toán hoặc các dấu ngoặc đơn.

Công thức là tập hợp các số, hàm, địa chỉ ô được nối với nhau bởi các phép toán +,-, /, *, ^,….

Công thức là một chương trình để tính chính xác một giá trị nào đó.

Công thức là tập hợp các số, hàm, địa chỉ ô, địa chỉ vùng được nối với nhau bởi các phép toán +, -, /, *

Xem đáp án
149. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm câu sai trong các câu sau, trong Excel:

Các cột trong cùng một bảng cơ sở dữ liệu không được khác nhau về kiểu dữ liệu.

Vùng cơ sở dữ liệu có ít nhất hai hàng.

Ô ở hàng tiêu đề được phép có kiểu dữ liệu khác với dữ liệu trong các ô còn lại trên cùng cột.

Địa chỉ vùng cơ sở dữ liệu phải bao gồm cả địa chỉ của hàng tiêu đề.

Xem đáp án
150. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel 2010, chức năng Filter không

thể thực hiện việc gì sau đây:

Lọc với điều kiện là phép OR của 2 cột.

Lọc với điều kiện là phép AND của 2 cột.

Lọc với điều kiện là phép OR của cùng một cột.

Lọc với điều kiện là phép AND của cùng một cột.

Xem đáp án
151. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, công thức =SUMIF(C10:C20, “15”, E10:E20) là để tính tổng có điều kiện đối với các ô Ei (i=10,…,20), trong đó:

Chỉ các ô Ei tương ứng với các ô Ci mà thỏa mãn Ci=15, (i=10,…,20) mới được tham gia tính tổng.

Tất cả các ô Ei, (i=10,…,20) đều được tham gia tính tổng.

Các ô Ei không được tính hoặc kết quả bằng 0

Công thức lỗi.

Xem đáp án
152. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, công thức

=VLOOKUP(6,G20:L22,H20:H22,0), tại ô

A1 sẽ cho kết quả là:

#N/A

#VALUE!

#NUM!

Tất cả các lựa chọn còn lại đều sai

Xem đáp án
153. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel 2010, để ẩn một bảng tính được chọn, ta thực hiện:

Home → Format trong nhóm Cells → Hide & Unhide → Hide Sheet

Kích chuột phải vào tên bảng tính cần ẩn → Format Cells → Hide.

Home → Format trong nhóm Cells → Sheet→Hide

Home → Format trong nhóm Cells → Hide Sheet

Xem đáp án
154. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, để đếm khối A5:E10 có bao nhiêu ô có giá trị bằng 3, ta chọn công thức:

=COUNTIF(A5:E10,3)

=COUNTIF(A5:E10,“=3”)

=COUNTIF(A5:E10,“3”)

Tất cả các công thức còn lại đều đúng

Xem đáp án
155. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel 2010, sau khi bôi đen một hàng, muốn xóa hàng đang chọn, ta thực hiện:

Home → Delete trong nhóm Cells → Delete Sheet Rows

Nhấn phím Delete trên bàn phím

Home → Delete trong nhóm Cells → Delete Rows

Home → Delete Rows trong nhóm Cells

Xem đáp án
156. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel 2010, tại ô A10 gõ B10 , tại ô A11 gõ B15 . Khi đó để cho ô A12, A13 chfía dãy ký tự lần lượt là B20, B25 ta thao tác như sau:

Chọn khối A10:A11 → Đưa con trỏ tới góc dưới bên phải ô A11 sao cho xuất hiện dấu cộng màu đen → Di chuột tới ô A13

Chọn khối A10:A11→Home→Copy trong nhóm Clipboard→Chọn A12→Home→ Paste trong nhóm Clipboard

Chọn khối A10:A11→Ctrl + C → Chọn A12 → Ctrl + V

Cả 3 phương án còn lại đều đúng

Xem đáp án
157. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel 2010, ấn đồng thời hai phím Ctrl+F4 tương đương với phương án nào sau đây:

File → Close

File → Quit

File → Exit

File → Out

Xem đáp án
158. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel 2010, dãy thao tácData → Advanced trong nhóm Sort & Filter là để:

Lọc dữ liệu của cơ sở dữ liệu thỏa mãn điều kiện của vùng tiêu chuẩn.

Lọc theo yêu cầu bất kì của người sử dụng không cần đưa ra vùng tiêu chuẩn.

Lọc dữ liệu của cơ sở dữ liệu thỏa mãn điều kiện do người sử dụng nhập vào khi lọc.

Tất cả các phương án còn lại đều sai.

Xem đáp án
159. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel 2010, để chèn cột trên bảng tính (WorkSheet), chọn phương án nào sau đây:

Home → Insert trong nhóm Cells → Insert Sheet Columns

Home → Cells → Insert trong nhóm Cells → Column

Home → Format →Insert trong nhóm Cells → Columns

Home → Cells → Columns trong nhóm Cells →Insert

Xem đáp án
160. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel 2010, để chèn hình ảnh vào bảng tính, thực hiện:

Insert → Picture

Home → Insert Pictures

Home → Pictures, nhấn nút Insert.

Insert → Photos

Xem đáp án
161. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel 2010, để di chuyển bảng tính (WorkSheet) được chọn, ta chọn phương án nào sau đây:

Home → Format trong nhóm Cells →Move or Copy sheet…

Home → Cell→ Editing trong nhóm Cells → Move Sheet

Home → Sheet trong nhóm Cells → Move

Home → Editing trong nhóm Cells → Move or Sheet

Xem đáp án
162. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel 2010, để đôi tên bảng tính (WorkSheet), chọn phương án nào sau đây

Home → Format trong nhóm Cells → Rename Sheet

Home → Format trong nhóm Cells → Sheet → Rename

Home → Cells → Rename trong nhóm Cells → Sheet

Home → Cells → Sheet trong nhóm Cells → Rename

Xem đáp án
163. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel 2010, để tạo tiêu đề đầu trang và cuối trang (Header and Footer), chọn phương án nào sau đây:

Page Layout→ Margins trong nhóm Page Setup →Custom Margins → Header/Footer.

View → Header / Footer trong nhóm Page Setup .

Insert → Header and Footer trong nhóm Page Setup .

Page Layout→Page Setup trong nhóm Margins→Custom Margins → Header and Footer.

Xem đáp án
164. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel 2010, để xóa một bảng tính (WorkSheet) đã chọn trong một tệp bảng tính (WorkBook), chọn phương án nào sau đây:

Home→Delete trong nhóm Cells →Delete sheet

Home→ Sheet trong nhóm Cells → Delete

Home→ Delete WorkSheet trong nhóm Cells

Home→ WorkSheet trong nhóm Cells →Delete

Xem đáp án
165. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, địa chỉ tuyệt đối của một ô là:

$B$1

$Y$Z

B$1

$B1

Xem đáp án
166. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel 2010, muốn sắp xếp dữ liệu của một vùng cơ sở dữ liệu theo thứ tự tăng hoặc giảm trên các cột khóa, thực hiện:

Data → Sort trong nhóm Sort & Filter

Data → Sort trong nhóm Editing

Data → Custom Sort trong nhóm Editing

Data → Custom Sort trong nhóm Sort&Filter

Xem đáp án
167. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel 2010, muốn sắp xếp toàn bộ bảng cơ sở dữ liệu theo thứ tự tăng dần của một cột nào đó, trước hết ta phải

Chọn một ô bất kì trong bảng cơ sở dữ liệu.

Chọn một khối bất kì trong bảng cơ sở dữ liệu.

Chọn một ô bất kì ngoài bảng cơ sở dữ liệu.

Tất cả các phương án còn lại đều sai.

Xem đáp án
168. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel 2010, sao chép công thức của ô đầu tiên của cột (hàng): Chọn ô nguồn rồi sau đó →

Home→Copy trong nhóm Clipboard → Chọn khối đích → Home → Paste trong nhóm Clipboard

Đưa con trỏ tới góc dưới bên phải ô nguồn sao cho xuất hiện dấu cộng đen → Di chuột tới các ô trong khối đích

Ctrl+C→Chọn khối đích → Ctrl + V

Tất cả các lựa chọn còn lại đều đúng

Xem đáp án
169. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel 2010, để xóa một bảng tính (WorkSheet):

Home → Delete trong nhóm Cells → Delete Sheet

Home → Delete trong nhóm Sheet → Delete Sheet

Home → Delete trong nhóm Cells → WorkSheet

Home → Delete trong nhóm Sheet → WorkSheet

Xem đáp án
170. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel 2010, đặt tên cho vùng được chọn:

Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+F3

Kích vào Name box

Formulas → Defined Name trong nhóm Defined Names

Tất cả các lựa chọn còn lại đều đúng

Xem đáp án
171. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng điểm có địa chỉ như trong hình dưới. Dữ liệu sinh viên thứ nhất ở dòng 10, dữ liệu sinh viên cuối cùng ở dòng 21.

Công thức nhập tại ô H22 và I22 tương ứng là :

=AVERAGE(H10:H21) và =SUM(I10:I21)

=AVER(H10:H21) và =SUM(I10:I21)

=AVERAGE(H10,H21) và =SUM(I10,I21)

=AVERAGE(H10:H22) và =SUM(I10:I22)

Xem đáp án
172. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng dữ liệu có địa chỉ như trong hình dưới. Dữ liệu của mặt hàng thứ nhất ở dòng 6, dữ liệu của mặt hàng cuối cùng ở dòng 18.

Yêu cầu :

-Tại ô C19 tính giá trị trung bình của cột ĐƠN GIÁ

-Tại ô E19 tính tổng cột THÀNH TIỀN Công thức nhập tại ô C19 và E19 tương

ứng là :

= AVERAGE(C6:C18) và =SUM(E6:E18)

= AVERAGE(C6;C19) và =SUMIF(E6;E19)

= AVERAGE(C6;C18) và =SUM(E6:E18)

= AVERAGE(C6;C18) và =SUM(E6;E18)

Xem đáp án
173. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng tính có dữ liệu như sau :

Tại ô K4 ta nhập công thfíc:

=COUNT(K1:K3,"15")

Tại ô K5 ta nhập công thfíc:

=COUNTA(K1:K3,"15"). Khi đó, ô K4 và ô K5 có giá trị tương ứng là:

3 và 4

2 và 4

4 và 4

Có báo lỗi

Xem đáp án
174. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng tính có dữ liệu như sau:

Trong đó, cách tính giá trị xếp loại như sau:

GIOI nếu ĐiểmTB > 8

KHA nếu 7<ĐiểmTB < 8

TBINH 5< ĐiểmTB <7

KEM nếu ĐiểmTB <5

Để tính giá trị tại cột “Xếp loại“ của người thứ nhất, ta nhập công thức:

5>Điểmtb>

=IF(F11<5, “KEM”,IF(F11<7, “TBINH”,IF(F11<8, “KHA”, “GIOI”)))

5,>

=IF(“GIOI”,F11>=8,IF(“KHA”,F11>=7,IF(“TBINH”,F11>=5,“KEM”)))

=IF(F11<5, “KEM”,IF(F11<7andF11>=5, “TBINH”,IF(F11<8 andF11>=7, “KHA”, “GIOI”)))8>5,>

Cả 3 lựa chọn còn lại đều đúng

Xem đáp án
175. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng tính Excel như hình dưới:

Tại địa chỉ ô A3 gõ vào công thức = C1+

$D$2. Sau đó sao chép công thức sang địa

chỉ ô B4 giá trị nhận được tại ô B4 là:

8

4

6

12

Xem đáp án
176. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng tính Excel như hình sau:

Thao tác:

-Tại ô B1 gõ = COUNT(A1:A5) 

-Tại ô B2 gõ = COUNTA(A1:A5) 

Kết quả tại ô B1, B2 có giá trị lần lượt bằng:

2 và 5

3 và 5

5 và 5

4 và 1

Xem đáp án
177. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng tính lương như hình dưới và cách tính như sau:

Cách tính:

TLUONG = HSL*LCB/22*NC

Công thức tính TLUONG nhập ở ô F5 cho người thứ nhất là:

=D5*$E$2/22*E5

=HSL*LCB/22*NC

=D5*$E$5/22*E5

=D5*C5/22*$E$2

Xem đáp án
178. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng tính lương như hình dưới và cách tính như sau:

Công thức tính THUONG nhập ở ô G5 cho người thứ nhất là:

=IF(E5>=22,400000,IF(E5=21,350000,100000))

=IF(E6>=22,400000,IF(E6=21,350000,100000))

=IF(E6>=22,F6*10%,IF(E6=21,F6*5%,0))

=IF(E5>=22,F5*10%,IF(E5=21,F5*5%,0))

Xem đáp án
179. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng tính như hình dưới và cách tính DTBINH, HBONG như sau:

Công thức tính DTBINH và HBONG nhập ở ô H10 và ô I10 tương ứng là:

=(F10+G10)/2 và =IF(H10>=9,280000,IF(H10>=8,160000,IF(H10>=7,100000,0)))

=F10+G10/2 và =IF(H10>=9,280000,IF(H10>=8,160000,IF(H10>=7,100000,0)))

=(F10+G10)/2 và =IF(H10>=9,280000,(H10>=8,160000,(H10>=7,100000,0)))

=(F10+G10)/2 và =IF(H10<7,0,IF(H10>9,280000,IF(H10>8,180000,160000)))7,0,if(h10>

Xem đáp án
180. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng tính như hình dưới:

Khi nhập công thức =COUNT(C31:C35) và

=COUNTA(C31:C35) sẽ cho kết quả là:

3 và 5

4 và 5

5 và 5

Báo lỗi vì công thức sai.

Xem đáp án
181. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử A3, A4, A5, A6 có giá trị là: 66,7,4,56.

Tại A7 gõ = COUNT(A3:A6, A4:A6)

Kết quả A7 có giá trị là:

7

6

5

4

Xem đáp án
182. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử A6, B6, C6 có giá trị là: 2, 3, 4. Tại D5 gõ

=MAX(IF(A6>3,C6,B6),SUM(A6:B6,A6))

Kết quả D5 có giá trị là:

7

18

6

10

Xem đáp án
183. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử có bảng tính sau, và công thức nhập tại ô C1 là: =($A$1+B1)*3

Sau khi sao chép công thức trên tới ô C5 thì kết quả của ô C5 sẽ là:

39

30

27

32

Xem đáp án
184. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử có bảng tính sau, và công thức nhập tại ô C10 là:

=IF(A14=6,SUM(B10:B12),IF(A13=3,SUM( B13:B14),0)) 

Kết quả của ô C10 sẽ là:

19

0

30

27

185. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử có bảng tính sau, và công thfíc tính nhập tại ô C11 là:

=IF(LEFT(A11,1)="A",100,IF(RIGHT(A11, 1)="1",50,0))+B11 

Sau khi sao chép công thức trên tới ô C13 thì kết quả của ô C13 sẽ là:

100

200

175

0

Xem đáp án
186. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:

Thao tác:

-Tại C1 nhập:

=IF(A1<=3,100,IF(A2<6,200,300))

-Tại C2 nhập:

=IF(AND(A1>=7,B1="G"),"HB", "K")

Kết quả C1 và C2 có giá trị là:

=3,100,if(a2<6,200,300))

300 và K

200 và HB

100 và G

300 và HB

Xem đáp án
187. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:

Thao tác:

Tại G9 gõ:= ($E9+F$9)*2 Chọn G9; Đưa trỏ chuột xuống góc dưới bên

phải của ô G9 sao trỏ chuột biến thành dấu +; Kích, giữ và rê chuột đến G11

Kết quả G11 có giá trị là:

26

34

16

20

Xem đáp án
188. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của công thức

=ABS(ROUND(-17.6,2)) là:

17.6

-17.6

18

-18

Xem đáp án
189. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của công thức

=ROUND(ABS(-17.5/8),3) là:

2.188

2.1875

2.19

Báo lỗi vì công thức sai.

Xem đáp án
190. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của công thức sau:

=INT(AVERAGE (9,4,6,”10”)) là :

7

8

6

Báo lỗi

Xem đáp án
191. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ô A1 chfía giá trị số là “XYZ”, ô B1 chứa giá trị chuỗi là "ABC". Công thức

=AND(A1>5,B1="ABC") sẽ cho kết quả là:

TRUE

FALSE

0

Báo lỗi

Xem đáp án
192. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bảng tính Sheet1, ô G5 chứa công thức

=B$5*$C5+$D$5*E5. Sao chép ô G5 sang ô H9 của bảng tính Sheet1. Khi đó, ô H9 chứa công thức nào sau đây:

=C$5*$C9+$D$5*F9

=B$5*$C5+$D$5*E5

=C$5*$D9+$D$5*F9

=B$5*$C9+$D$5*E5

Xem đáp án
193. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bảng tính, ô A1 chứa giá trị 4, ô B1 chfía giá trị 36, ô C1 chứa giá trị 6. Công thức

=IF((C1+3*A1^2)>0,INT(B1/A1),C1) sẽ cho

kết quả là:

9

6

0

4

Xem đáp án
194. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, công thfíc =MID(LEFT(‘VIỆT NAM’,4), 2,3) cho giá trị nào sau đây?

VIỆ

IỆT

VI

Tất cả các lựa chọn còn lại đều sai

Xem đáp án
195. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, giả sfí ô A9 có giá trị là “D”, tại ô B9 ta gõ công thfíc

=IF(A9>=8,”TỐT”,IF(A9>=5,”THƯỜNG”,”KÉM”)) . Khi đó ô B9 có giá trị là:

TỐT

THƯỜNG

KÉM

Cả 3 lựa chọn còn lại đều sai

Xem đáp án
196. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, kết quả của công thức

=IF(3<=100,100,IF(5<6 AND 7<8 ,200,300)) là:

=100,100,if(5

100

200

300

Tất cả các lựa chọn còn lại đều sai

Xem đáp án
197. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, tại ô A10 gõ ’10 , tại ô A11 gõ

20 .Khi đó công thức

=SUM(A10:A11)=SUM(”10”,20) cho kết quả:

FALSE

TRUE

Báo lỗi #VALUE!

Báo lỗi #NUM!

Xem đáp án
198. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, tại ô B5, gõ 6 ; tại ô B6 gõ ‘20 , khi đó công thức

=COUNT(B5:B6,”7”,”5”,”AB”) cho kết quả là:

3

2

1

Báo lỗi

Xem đáp án
199. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TrongExcel,tại ô D2 gõ công thức

=A1+$B$1+C$1+$B3. Kích chọn ô D2→Ctrl+X → Kích chọn ô F11 → Ctrl +V.

Khi đó ô F11 có công thức nào sau:

=A1+$B$1+C$1+$B3

=C10+$B$1+E$1+$B12

=B5+$C$1+D$1+$B5

=C5+$B$1+E$1+$B5

Xem đáp án
200. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, giả sử A3, A4 có giá trị là: Đại học Thông tin, Công nghệ Thương mại

Tại A5 gõ:

= LEFT(A3,8) & RIGHT(A4,10)

Kết quả A5 có giá trị là:

Đại học Thương mại

Thông tin Thương mại

Công nghệ Thông tin

Báo lỗi

Xem đáp án
201. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, giả sử A3, A4, A5, A6 có giá trị là: 66, 34, 45, 56.

Tại A7 gõ:

= AVERAGE(A3:A6, A4:A6)

Kết quả A7 có giá trị là:

48

30

40

25

Xem đáp án
202. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, tại các địa chỉ ô B2, C2, D2, B3, C3, D3, B4, C4, D4 có các giá trị tương ứng là 2, 3, 4, 4, 5, 6, 6, 7, 8.

Tại địa chỉ ôE2 nhập vào công thức

=$B$2+C$3+C4. Sao chép công thức tại ô E2 sang địa chỉ ô F1 và địa chỉ ô F2. Giá trị nhận được tại địa chỉ ô F1 và F2 lần lượt tương ứng là:

14 và 16

14 và 15

16 và 14

16 và 15

Xem đáp án
203. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, tại địa chỉ ô B1 nhập vào C1, tại địa chỉ ô C1 nhập vào B1. Tại địa chỉ ô D1 gõ vào công thfíc =”A1”&C1. Sao chép công thức tại ô D1 sang ô E1. Kết quả nhận được tại địa chỉ ô D1, E1 tương ứng là:

A1B1 và A1A1B1

A1C1 và A1A1B1

C1 và C1B1A1

A1C1 và A1B1B1

Xem đáp án
204. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, tại ô C1 gõ vào công thức

=A$1+$B2*$C$3, sau đó sao chép công thức này tới địa chỉ ô E4 và địa chỉ ô F3 thì công thức mới nhận được tại 2 ô là:

=C$1+$B5*$C$3 và =D$1+$B4*$C$3

=C$1+$B4*$C$3 và =D$1+$B1*$C$3

=C$1+$B3*$C$3 và =D$1+$B2*$C$3

=C$1+$B2*$C$3 và =D$1+$B3*$C$3

Xem đáp án
205. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng dữ liệu có địa chỉ như trong hình dưới. Dữ liệu của cán bộ thứ nhất ở dòng 6, dữ liệu của cán bộ cuối cùng ở dòng 15.

Yêu cầu :

-Tại ô M16 tính Trung bình THU NHẬP của cột THU NHẬP.

-Tại ô C19 tính TỔNG THU NHẬP của những cán bộ có chức vụ là “TP”.

Công thức nhập tại ô M16 và C19 tương ứng là :

=AVERAGE(M6:M15) và =SUMIF(F6:F15,"=TP",M6:M15)

=AVERAGE(M6:M16) và =SUMIF(F6:F15,"TP",M6:M15)

=AVERAGE(M6:M15) và =SUMIF("TP",M6:M15)

=AVERAGE(M6:M15, “TP”) và =SUMIF(F6:F15,"TP",M6:M15)

Xem đáp án
206. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng dữ liệu có địa chỉ như trong hình dưới. Dữ liệu của cán bộ thfí nhất ở dòng 6, dữ liệu của cán bộ cuối cùng ở dòng 15.

Yêu cầu :

-

-Tại ô J20 tính thống kê theo số cán bộ theo công thức: = Tổng số cán bộ có số con >2;

-Tại ô K20 tính cột LƯƠNG theo công thức:

= tổng lương của những người có số con >2.

Công thức nhập tại ô J20 và K20 tương ứng là :

=COUNTIF(H6:H15,">2") và SUMIF(H6:H15,">2",J6:J15)

=COUNTAIF(H6:H15,">2") và SUMIF(H6:H15,">2",J6:J15)

=COUNTIF(H6:H15,">2") và =SUMIF(H6:H15,">2")

=COUNTIF(H6:H15,">2") và SUMIF(J6:J15,">2",H6:H15)

Xem đáp án
207. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng dữ liệu có địa chỉ như trong hình dưới. Dữ liệu của mặt hàng thứ nhất ở dòng 9, dữ liệu của mặt hàng cuối cùng ở dòng 16. Cho địa chỉ của bảng điều kiện như hình dưới:

Yêu cầu :

-Tại ô D20 tính trung bìnhTrị giá của mặt hàng có số lượng (SL) >50.

-Tại ô E20 tính tông Trị giá của các mặt hàng là “Rượu”.

Công thức nhập tại ô D20và E20 tương fíng

là:

=SUMIF(E9:E16,">50",F9:F16)/COUNTIF(E9:E16,">50") và =SUMIF(C9:C16,”Rượu”, F9:F16)

=AVERAGEIF(A8: F16, F8, B18:C19) và =SUMIF(C9: C16,”Rượu”, F9:F16)

=AVERAGEIF(A8: F16, F8, B18:C19) và =SUMIF(C9: C16, F9:F16)

=AVERAGEIF(A8: F16, F8, B18:C19) và =SUMIF(”Rượu”, F9:F16)

Xem đáp án
208. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng tính Excel như hình sau:

Tại ô C2 gõ:

=LEFT(RIGHT(B1,4),2)&LEFT(RIGHT(c1, 5),1)& LEFT(RIGHT(C1,3),1) 

Kết quả tại ô C2 là:

THCB

THAN

KHCO

KHNH

Xem đáp án
209. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng tính như hình dưới:

Khi nhập côngthức tạiô A30:

=IF(A31<=50,SUM(B31:B35),IF(B32>=50,S UM(A31:A35),SUM(A31:B35))) sẽ cho kết quả là:=50,sum(b31:b35),if(b32>

580

280

550

Báo lỗi vì công thức sai

Xem đáp án
210. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử A10, A11, A12 có giá trị là: 23,23, 56. Tại D5 gõ:

=IF(A10+A12>20,AVERAGE(A10:A12)+S UM(A10:A12),AVERAGE(A10:A12,7)/2)

Kết quả D5 có giá trị là:

136

318

76

110

Xem đáp án
211. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử A3, A4, A5, A6 có giá trị là: 34, 23, 45, 25.Tại A7 gõ:

=AVERAGE(A3:A6,SUM(A4:A6, IF(A3<10, A5+6, A6+5)))

Kết quả A7 có giá trị là:

10,>

50

80

66

56

Xem đáp án
212. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử A3, A4, A5, A6 có giá trị là: 34, 29, 45, 25. Tại A7 gõ:

=AVERAGE(A3:A6,SUM(A4:A6, IF(A3<10, A5+6, A6+5), COUNTIF(A3:A6, ">25")))10,>

Kết quả A7 có giá trị là:

53

58

46

108

Xem đáp án
213. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử A3, A4, A5, A6 có giá trị là: 34, 32, 45, 25. Tại A7 gõ:

= AVERAGE(A3:A6,SUM(A4:A6, IF(A3<10, A5+6, A6+5), COUNTIF(A3:A6, ">25"),34))10,>

Kết quả A7 có giá trị là:

61

68

46

81

Xem đáp án
214. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử C10, C11, C12 có giá trị là: 23,23, 56. Tại C5 gõ:

=IF(C10+C12>20,COUNTIF(C10:C12, ">30")+SUM(C10:C12),AVERAGE(C10:C1 2,7)/2)

Kết quả C5 có giá trị là:

103

308

76

102

Xem đáp án
215. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử có bảng tính sau, và công thức tính nhập tại ô C25 là:

=IF(A25="TP",B25+1/2*B25,IF(A25="PP", B25+1/4*B25,B25+1/6*B25)) 

Sau khi sao chép công thức trên tới ô C27 thì kết quả của ô C27 sẽ là:

175

200

300

225

Xem đáp án
216. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử có bảng tính sau, và công thức tính nhập tại ô H1 là:

=IF(COUNTIF($F$1:$F$5,"A")=2,SUM(G1: G3),IF(F2="A",SUM(G3:$G$5),SUM(G1:$ G$5))) 

Sau khi sao chép công thức trên tới ô H2 thì kết quả của ô H2 sẽ là:

35

45

30

32

Xem đáp án
217. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử D17, D18, D19, D20 có giá trị lần lượt là 50, 123, 123, 12. Tại ô C3 gõ:

=SUM(D17:D20,AVERAGE(D18:D20, IF(D17<10, D19+6, D20+5), COUNTIF(D17:D20, ">25"),34),3) Kết10,>

quả tại ô C3 là:

363

139.25

340

239.3

Xem đáp án
218. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử E10, E11, E12 có giá trị là: 23,23, 56. Tại D5 gõ:

=IF(AVERAGE(E10:E12)/2>34+5,SUM(E1 0:E11),MAX(E10:E12)+MIN(E10:E12))

Kết quả D5 có giá trị là:

79

18

76

56

Xem đáp án
219. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử G10, G11, G12 có giá trị là: 23,23, 56. Tại A5 gõ:

=IF((G10+G12)/2>20,AVERAGE(G10:G12)

+SUM(G10:G12)- 78,AVERAGE(G10:G12,7)/2)

Kết quả A5 có giá trị là:

58

39

56

60

Xem đáp án
220. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:

Kết quả E13 và F13 có giá trị là:

45 và 19

34 và 20

45 và 20

34 và 19

Xem đáp án
221. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:

Thao tác:

-Tại D6 nhập:

=IF(NOT(D2>=10),COUNTIF(E2:E5,">=50"

),SUMIF(D2:E5,">=50"))

-Tại E6 nhập:

=SUM(D2:D5,IF(D2>=20,COUNT(D2:D5), AVERAGE(E2:E5))) 

Kết quả D6 và E6 có giá trị là:

240 và 208

200 và 100

208 và 240

162 và 184

Xem đáp án
222. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:

Thao tác:

Tại D14 nhập:

=COUNTA(D9:D13)+IF(D10="B",SUM( E 9:E13),AVERAGE(E9:E13))

Tại E14 nhập:

=IF(SUM(E9:E13)>=300,SUMIF(D9:D13," A",E9:E13),100) 

Kết quả D14 và E14 có giá trị là:

395 và 240

300 và 90

90 và 240

90 và 295

Xem đáp án
223. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:

Thao tác:

-Tại A6 nhập:

=IF(A1>=B1,SUM(A1:A5),AVERAGE(B 1:B5,A1:A5))

-Tại B6 nhập:

=IF(B2>30,SUMIF(A2:A5,">=40"), 100) 

Kết quả A6 và B6 có giá trị là:

59.6 và 150

262 và 100

262 và 150

59.6 và 159

224. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:

Thao tác:

Tại C1 nhập:

=IF(A1<=3,100,IF(A2<6,200,300))

Tại C2 nhập:

=IF(SUM(A1:B2)

Kết quả C1 và C2 có giá trị là:

=3,100,if(a2<6,200,300))

100 và 2

200 và 2

100 và 19

100 và 4

Xem đáp án
225. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:

Thao tác:

Tại G9 gõ:

=IF($E9>F$9,E$9/2,$F9*3)

Chọn G9; Đưa trỏ chuột xuống góc dưới bên phải của ô G9 sao trỏ chuột biến thành dấu +; Kích, giữ và rê chuột đến G11

Kết quả G11 có giá trị là:

90.5

15

16

5

Xem đáp án
226. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:

Thao tác:

-Tại C1 nhập:

=IF(NOT(AND(A1=9,A2<10)),MIN(A1:A2, 4),5)

-Tại C2 nhập:

=AND(OR(TRUE,FALSE,A1>A2),B15))

Kết quả C1 và C2 có giá trị là:

10)),min(a1:a2,>

5 và TRUE

5 và #NAME.

9 và FALSE

7 và #VALUE

Xem đáp án
227. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của công thức

=LOWER(LEFT(RIGHT(“Tin Hoc Van Phong”,13),3)) là

hoc

Hoc

Van

van

Xem đáp án
228. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, công thức

=SQRT(MOD(ROUND(49.5,-2),30)) cho

kết quả là:

0

3

1

4

Xem đáp án
229. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel 2010, ta thực hiện các thao tác sau đây:

Tại ô G14 ta nhập công thức:

=IF(COUNT(G9:G13)=5,SUMIF(G9:G13,"A ",H9:H13),COUNTIF(G9:G13,"B")+100)

Tại ô H14 ta nhập công thfíc:

=SUM(H9,H13)+IF(COUNTIF(G9:G13,"B")

=2,SUMIF(H9:H13,">=50"),200)

Khi đó, ô G14 và ô H14 có giá trị tương ứng là:

102 và 430

230 và 350

102 và 350

230 và 430

Xem đáp án
230. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, các địa chỉ ô A1, B1, A2, B2, A3, B3 có các giá trị tương fíng là 3, 2, 2, 4, 5, 8. Tại địa chỉ ô C1 nhập vào công thức

=MOD(SUM(B1:B3),INT(AVERAGE(A1,A

3))). Tại ô D1 gõ vào côngthức

=IF(SUM(B1:B3)

trị nhận được tại các địa chỉ ô C1, D1 tương ứng là:

2 và 2

4 và 2

2 và 19

3 và 19

Xem đáp án
231. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, tại ô A1 có giá trị số 2; tại ô A2 có giá trị số 6. Tại ô B2 gõ vào công thức

=MAX(SUM(A1)+15,AVERAGE(A1:A2)).

Tại ô C2 gõvào công thức

=MIN(A1*A2,B2). Giá trị nhận được tại các địa chỉ ô B2, C2 tương ứng là:

17 và 12

12 và 17

18 và 12

13 và 17

Xem đáp án
232. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với bảng tính:

Công thức:

=SUM(C1:E3,IF(OR(D1>8,D1<6),10,0),IF(

AND(E2>5,D1<9),20,0),IF(C3>8,30,0)) cho9),20,0),if(c3>

giá trị nào sau đây :

6),10,0),if(

89

79

69

59

Xem đáp án
233. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, các ô B5,B6,B7 có giá trị tương ứng là 5,6,7, khi đó công thfíc

=AVERAGE(B5:B7,IF(B5<”A”,B6,B7)) có giá trị là:

”a”,b6,b7))>

6

7

8

Báo lỗi

Xem đáp án
234. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, công thức nào sau đây đếm số ô có giá trị lớn hơn 6 và nhỏ hơn 7:

=COUNTIF(M10:M60,AND(>6,<7))

7))

=COUNTIF (M10:M60,AND(“>6,<7”))

7”))

=COUNTIF (M10:M60,AND(“>6”,”<7”))

7”))

Tất cả các phương án còn lại đều sai

Xem đáp án
235. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Địa chỉ IP V4 là một cụm số bao gồm:

4 số cách nhau bởi dấu chấm

4 số cách nhau bởi dấu phẩy

6 số cách nhau bởi dấu chấm

Tất cả các phương án còn lại đều sai.

Xem đáp án
236. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cụm từ nào sau đây nói về cấu trúc hình học của mạng:

Cấu hình mạng (Topology)

Các dịch vụ mạng

Phương tiện truyền dẫn

Giao thức mạng (Protocol)

Xem đáp án
237. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cụm số nào sau đây là địa chỉ IP:

253.2.123.11

312.9.15.123

112.339.15.123

192.168.15.323

Xem đáp án
238. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chương trình Internet Explorer là:

Là một Web Browser có chức năng duyệt trang web

Là chương trình tạo các trang Web

Là dịch vụ cung cấp các trang Web

Là dịch vụ WWW

Xem đáp án
239. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những từ sau đây không thể là tên miền:

Fpt/com.vn

www.google.com.vn

mail.yahoo.com

vcu.edu.com

Xem đáp án
240. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng khi nói về phân chia mạng máy tính theo phân bố địa lí là:

Mạng GAN là tập hợp của các mạng LAN, MAN, WAN

Mạng MAN là tập hợp của các mạng LAN, GAN, WAN

Mạng LAN là tập hợp của các mạng GAN, MAN, WAN

Mạng WAN là tập hợp của các mạng LAN, MAN, GAN

Xem đáp án
241. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên miền .com.vn dành cho:

Lĩnh vực thương mại của Việt Nam

Lĩnh vực thông tin của Việt Nam

Lĩnh vực thông tin của Mỹ.

Lĩnh vực thương mại của Mỹ.

Xem đáp án
242. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giao thức nào sau đây được dùng bởi dịch vụ World Wide Web:

HTTP

FTP

SMTP

POP

Xem đáp án
243. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào sau đây là địa chỉ thư email không hợp lệ:

Thangloi@ .yahoo.com.vn

tuanhung8x@yahoo.com

Ha2007@gmail.com

276270962@qq.com

Xem đáp án
244. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào sau đây chỉ giao thức có thể được dùng bởi một trình quản lý thư:

SMTP

IMAP

POP3

Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Xem đáp án
245. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào về mạng máy tính là đúng?

dữ liệu.

Mục đích của việc kết nối mạng là nhằm trao đôi, chia sẻ phần cứng, phần mềm,

Số lượng máy tính trong mạng ít nhất là hai. Ngoài ra thường có các thiết bị vật lý khác (như Hub, Switch,…) được kết nối với máy tính bằng phương tiện truyền dẫn, theo một kiến trúc hình học (Topology) nhất định.

Để chia sẻ thành công các tài nguyên, các thiết bị trong mạng (bao gồm cả máy tính) cần sử dụng một thủ tục giao tiếp chung còn gọi là giao thức mạng.

Tất cả các phương án còn lại đều đúng.

Xem đáp án
246. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạng LAN là mạng

Mà tên của nó là tfi viết tắt của từ Local Area Network

Cục bộ dùng để kết nối các máy tính trong một phạm vi địa lý nhỏ, với mục đích chia sẻ tài nguyên: Thư mục, tệp tin, các thiết bị phần cứng như đĩa cứng, máy in,...

Mà trong đó cũng có thể không có máy chủ

Các phương án còn lại đều đúng

Xem đáp án
247. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mạng LAN có cấu trúc hình sao (Star), nếu một máy tính gặp sự cố thì:

Chỉ ngừng hoạt động của máy tính đó

Tất cả các máy tính trong mạng đều hoạt động bình thường

Toàn bộ hệ thống ngừng hoạt động

Chỉ ngừng hoạt động của một vài máy tính

Xem đáp án
248. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mạng LAN, phát biểu nào sau đây đúng:

Máy chủ (Server) dùng để kết nối các máy trạm (work stations)

Máy chủ (Server) chỉ dùng để cung cấp các dịch vụ tìm kiếm.

Các máy trạm (work stations) không thể chia sẻ tài nguyên.

Tất cả các phát biểu còn lại đều sai.

Xem đáp án
249. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các trình duyệt web, chức năng History dùng để:

Liệt kê địa chỉ website đã truy cập.

Liệt kê các địa chỉ mail đã dùng.

Liệt kê nội dung các trang web.

Liệt kê số người đã sử dụng trình duyệt.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack