vietjack.com

250 câu trắc nghiệm tổng hợp Kỹ thuật điện có đáp án - Phần 10
Quiz

250 câu trắc nghiệm tổng hợp Kỹ thuật điện có đáp án - Phần 10

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp12 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Máy phát điện một chiều thường được phân loại theo kiểu kích từ.

Dòng kích từ cho máy nếu lấy từ nguồn riêng (accu hay máy phát điện khác) gọi là máy điện kích từ độc lập.

Dòng kích từ cho máy nếu lấy từ nguồn riêng (accu hay máy phát điện khác) gọi là máy tự kích từ.

Dòng kích từ cho máy nếu lấy ngay từ bản thân máy điện gọi là máy điện kích từ độc lập.

Dòng kích từ cho máy nếu lấy từ bên ngoài gọi là kích từ phụ thuộc.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết sơ đồ kích từ cho MP điện như hình vẽ dưới là sơ đồ kích từ kiểu:

song song

nối tiếp

hỗn hợp

độc lập

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết sơ đồ kích từ cho MP điện như hình vẽ dưới là sơ đồ kích từ kiểu nào:

kích từ song song

kích từ nối tiếp

kích từ hỗn hợp

kích từ độc lập

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sơ đồ kích từ cho máy phát này thuộc kiểu:

kích từ song song

kích từ nối tiếp

kích từ hỗn hợp

kích từ độc lập

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết sơ đồ kích từ cho máy điện một chiều dưới đây thuộc kiểu nào:

kích từ song song

kích từ nối tiếp

kích từ hỗn hợp

kích từ độc lập

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm chủ yếu của máy điện một chiều là:

Hiện tượng phóng tia lửa điện trên cổ góp gây nguy hiểm trong môi trường dễ cháy nổ.

Khó điều chỉnh tốc độ nên chỉ được sử dụng trong các máy công cụ như máy mài, máy doa trong các xưởng cơ khí, các máy xúc, máy đào trong xây dựng và khai thác mỏ.

Làm việc với mạng điện một chiều, nên máy chỉ có thể vận hành ở chế chế độ máy phát.

Làm việc với mạng điện một chiều, nên máy chỉ có thể vận hành ở chế chế độ động cơ.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của cổ góp điện trong máy phát điện một chiều là để:

Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều trong dây quấn phần ứng thành dòng một chiều chảy qua tải.

Ngăn cách các tấm ghép với nhau để chống hiệu ứng dòng xoáy Fu cô.

Dễ dàng tạo ra tiếp xúc với chổi than để lấy điện.

Ghép nối tiếp nhiều điện áp với nhau để tạo ra điện áp lớn lối ra.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình cân bằng điện áp của máy phát điện một chiều có dạng: (Trong đó IưRư là điện áp rơi trong dây quấn phần ứng; Rư là điện trở của dây quấn phần ứng; U là điện áp đầu cực của máy phát; Eư là sđđ phần ứng)

U = Eư – IưRư

U = Eư + IưRư

U = IưRư - Eư

U + Eư + IưRư = 0

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình cân bằng điện áp đối với động cơ điện một chiều có dạng:

U = Eư + IưRư

U = Eư - IưRư

Eư = U - IưRư

U + Eư + IưRư = 0

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phát biểu SAI:

Khi chạy không tải, từ trường trong máy chỉ do dòng điện kích từ gây ra gọi là từ trường cực từ.

Khi máy điện chạy có tải, dòng cảm ứng Iư trong dây quấn phần ứng sẽ sinh ra từ trường phần ứng hướng vuông góc với từ trường cực từ.

Tác dụng của từ trường phần ứng lên từ trường cực từ gọi là phản ứng phần ứng.

Khi tải lớn, dòng phần ứng lớn, từ trường phần ứng lớn làm cho từ thông tăng dẫn đến điện áp ra đầu cực của máy phát U tăng.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(u\left( t \right) = \sqrt 2 .\sin \left( {\omega t} \right)\left[ V \right];i\left( t \right) - 20\sqrt 2 \sin \left( {\omega t - {{36}^o}87} \right)\left[ A \right]\). Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là: \(\overline {{Z_1}} = 8j\left[ \Omega \right];\overline {{Z_2}} = 6\left[ \Omega \right]\)

Cho . Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là: Dòng hiệu dụng qua Tải T2 là: .... [A] (ảnh 1)

Dòng hiệu dụng qua Tải T2 là: .... [A]

\[16\sqrt 2 \]

16

\[14\sqrt 2 \]

14

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(u\left( t \right) = \sqrt 2 .\sin \left( {\omega t} \right)\left[ V \right];i\left( t \right) - 20\sqrt 2 \sin \left( {\omega t - {{36}^o}87} \right)\left[ A \right]\). Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là: \(\overline {{Z_1}} = 8j\left[ \Omega \right];\overline {{Z_2}} = 6\left[ \Omega \right]\)

Cho . Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là: Công suất phức tiêu thụ bởi Tải Tổng hợp là: ... [kVA] (ảnh 1)

Công suất phức tiêu thụ bởi Tải Tổng hợp là: ... [kVA]

1\[1,83\;\angle - 36^\circ 87\]

\[1,7\;\angle 36^\circ 87\]

\[1,6\;\angle - 36^\circ 87\]

\[1,92\;\angle 36^\circ 87\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(u\left( t \right) = \sqrt 2 .\sin \left( {\omega t} \right)\left[ V \right];i\left( t \right) - 20\sqrt 2 \sin \left( {\omega t - {{36}^o}87} \right)\left[ A \right]\). Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là: \(\overline {{Z_1}} = 8j\left[ \Omega \right];\overline {{Z_2}} = 6\left[ \Omega \right]\)

Cho . Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là: Nếu hệ số công suất nhìn từ nguồn đến Tải là 0,941 trễ thì dòng hiệu dụng In là: .... [A] (ảnh 1)

Nếu hệ số công suất nhìn từ nguồn đến Tải là 0,941 trễ thì dòng hiệu dụng In là: .... [A]

17

16

15

14

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho R1 = 7; R2 = 6; L = 0,24H; C = 0,01F; \[{e_1}\left( t \right) = 35\sqrt 2 .\sin \left( {25t} \right)\left[ V \right];\] \[{e_2}\left( t \right) = 30\sqrt 2 .\sin \left( {25t + {{90}^o}} \right)\left[ V \right]\]; \[{e_3}\left( t \right) = 40\sqrt 2 .\sin \left( {25t + {{90}^o}} \right)\left[ V \right]\]

Cho R1 = 7; R2 = 6; L = 0,24H; C = 0,01F;  ; Dòng hiệu dụng I1 qua Watt kế là .... [A] (ảnh 1)

Dòng hiệu dụng I1 qua Watt kế là .... [A]

9,18

10,18

11,18

12,18

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho R1 = 7; R2 = 6; L = 0,24H; C = 0,01F; \[{e_1}\left( t \right) = 35\sqrt 2 .\sin \left( {25t} \right)\left[ V \right];\] \[{e_2}\left( t \right) = 30\sqrt 2 .\sin \left( {25t + {{90}^o}} \right)\left[ V \right]\]; \[{e_3}\left( t \right) = 40\sqrt 2 .\sin \left( {25t + {{90}^o}} \right)\left[ V \right]\]

Cho R1 = 7; R2 = 6; L = 0,24H; C = 0,01F;  ; Số chỉ của Watt kế là .... [W] (ảnh 1)

Số chỉ của Watt kế là .... [W]

700

680

660

640

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho R1 = 7; R2 = 6; L = 0,24H; C = 0,01F; \[{e_1}\left( t \right) = 35\sqrt 2 .\sin \left( {25t} \right)\left[ V \right];\] \[{e_2}\left( t \right) = 30\sqrt 2 .\sin \left( {25t + {{90}^o}} \right)\left[ V \right]\]; \[{e_3}\left( t \right) = 40\sqrt 2 .\sin \left( {25t + {{90}^o}} \right)\left[ V \right]\]

Cho R1 = 7; R2 = 6; L = 0,24H; C = 0,01F;  ; Tổng công suất phản kháng tiêu thụ trên Tải là .... [VAR] (ảnh 1)

Tổng công suất phản kháng tiêu thụ trên Tải là .... [VAR]

-380

380

-290

290

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ thống ba pha Cân Bằng Δ - Y, đường dây không tổng trở với Uab˙=25030oV. Biết nguồn áp 3 pha thứ tự thuận có tần số f = 50Hz.

Cho hệ thống ba pha Cân Bằng Δ - Y, đường dây không tổng trở với . Biết nguồn áp 3 pha thứ tự thuận có tần số f = 50Hz.Nếu Tải có công suất tác dụng là 67,23 kWvaf HSCS là 0,807 trễ thì dòng (ảnh 1)

Nếu Tải có công suất tác dụng là 67,23 kWvaf HSCS là 0,807 trễ thì dòng dây hiệu dụng là: ... [A]

99

111

122

133

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ thống ba pha Cân Bằng Δ - Y, đường dây không tổng trở với Uab˙=25030oV. Biết nguồn áp 3 pha thứ tự thuận có tần số f = 50Hz.

Cho hệ thống ba pha Cân Bằng Δ - Y, đường dây không tổng trở với . Biết nguồn áp 3 pha thứ tự thuận có tần số f = 50Hz.Nếu đấu một bộ 3 tụ song song với Tải để nâng HSCS đến giá trị mới là 0 (ảnh 1)

Nếu đấu một bộ 3 tụ song song với Tải để nâng HSCS đến giá trị mới là 0,936 trễ thì điện dung Ct là: ... [μF]

384

395

406

417

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Biến áp B một pha: 1,5kVA, 220V/110V, 50Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:

THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp, số liệu đo ở sơ cấp): P0 = 25W; U1 = 220V; I1 = 0,2A

THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, số liệu đo ở só cấp): Pn = 40W; U1n = 16,5V; I1n = 6,8A

Mạch tương tương gần đúng quy về sơ cấp có tổng trở phức ngắn mạch \[\overline {{{\rm{Z}}_{\rm{n}}}} \]là: .... Ω

(0,904 + 2,143j)

(0,812 + 2,624j)

(0,847 + 2,285j)

(0,865 + 2,267j)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Biến áp B một pha: 1,5kVA, 220V/110V, 50Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:

THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp, số liệu đo ở sơ cấp): P0 = 25W; U1 = 220V; I1 = 0,2A

THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, số liệu đo ở só cấp): Pn = 40W; U1n = 16,5V; I1n = 6,8A

Hiệu suất của B đạt cực đại khi hệ số tải bằng:

0,802

0,791

0,786

0,763

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Biến áp B một pha: 1,5kVA, 220V/110V, 50Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:

THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp, số liệu đo ở sơ cấp): P0 = 25W; U1 = 220V; I1 = 0,2A

THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, số liệu đo ở só cấp): Pn = 40W; U1n = 16,5V; I1n = 6,8A

Cho B làm việc ở chế độ có tải với U1 = 220V, Zt¯=6,4+3,6jΩ. Nếu dùng mạch tương đương gần đúng quy về sơ cấp thì áp tải UT là: ... [V]

103

105

107

109

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Biến áp B một pha: 1,5kVA, 220V/110V, 50Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:

THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp, số liệu đo ở sơ cấp): P0 = 25W; U1 = 220V; I1 = 0,2A

THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, số liệu đo ở só cấp): Pn = 40W; U1n = 16,5V; I1n = 6,8A

HSCS nhìn từ phía sơ cấp của B là:

0,78

0,81

0,84

0,87

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Động cơ không đồng bộ 3 pha Đ1: 10hp; 220V (áp dây) ; 50Hz ; 6 cực ; Y.

Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator là: R1=0,3Ω ; R2'0,15Ω;Xn=X1+X2'=0,72Ω;Xm=12,6Ω;RC=

Nếu tần số rotorr là 1,4Hz thì dòng điện mở máy là: .... [A]

161

164

153

158

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 

Cho Động cơ không đồng bộ 3 pha Đ1: 10hp; 220V (áp dây) ; 50Hz ; 6 cực ; Y.

Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator là: R1=0,3Ω ; R2'0,15Ω;Xn=X1+X2'=0,72Ω;Xm=12,6Ω;RC=. Công suất điện từ cấp vào rotor là: .... [kW]

7,84

7,97

8,16

8,23

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Động cơ không đồng bộ 3 pha Đ1: 10hp; 220V (áp dây) ; 50Hz ; 6 cực ; Y.

Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator là: R1=0,3Ω ; R2'0,15Ω;Xn=X1+X2'=0,72Ω;Xm=12,6Ω;RC=. Tổn hao ma sát cơ + quạt gió là: ... [W]

278

284

289

294

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack