25 Đề thi học kì 1 Toán lớp 5( Đề 5)
14 câu hỏi
Số “Mười bảy phẩy bốn mươi hai” viết là:
107,402
17,402
17,42
107,42
Số 63,08 gồm:
sáu mươi ba đơn vị, tám phần mười.
sáu mươi ba đơn vị, tám phần trăm.
sáu mươi ba đơn vị, tám phần nghìn.
sáu đơn vị, ba tám phần nghìn.
Số lớn nhất trong các số 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là:
8,09
7,99
8,89
8,9
6cm28mm2 = …… mm2
68
608
680
6800
Viết dưới dạng số thập phân được:
1,0
10,0
0,01
0,1
Gía trị chữ số 8 trong số 32,086 là:
tám phần mười.
tám đơn vị.
tám phần nghìn.
tám phần trăm.
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
42,56 ; 45,3 ; 43,13 ; 42,48 ; 45,29.
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
Điền dấu < ;> ; = vào chỗ chấm:
a, 23,56 ….. 32,12 b, 47,5 ….. 47,05
Tìm chữ số x biết : 8,7x6 < 8,716
Tìm chữ số x biết : 8,7x6 < 8,716
Tìm chữ số x biết : 8,7x6 < 8,716
Tìm chữ số x biết : 8,7x6 < 8,716
Mua 12 quyển vở hết 36.000đ. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?








