vietjack.com

25 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học NC
Quiz

25 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học NC

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 10
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac: N2(k)+ 3H2(k)2NH3(k) .Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận.

 

A. giảm đi 2 lần.

B. tăng lên 2 lần.

C. tăng lên 8 lần.

D. tăng lên 6 lần.

2. Nhiều lựa chọn

Xét cân bằng: N2O4 (k) 2NO2 (k) ở 25oC. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu tăng nồng độ của N2O4 lên 9 lần thì nồng độ của NO2

A. tăng 9 lần.

B. tăng 3 lần.

C. tăng 4,5 lần.

D. giảm 3 lần

3. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phản ứng sau trong bình kín. H2(k) + Br2(k) → 2HBr (k). Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là :

A.8.10-4(mol/I.s)

B. 6.10-4 mol/(l.s)

C. 4.10-4 mol/(l.s)

D. 2.10-4 mol/(l.s)

4. Nhiều lựa chọn

Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng. mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?

A. t3<t2<t1

B. t1<t2<t3

C. t1=t2=t3

D. t2<t1<t3

5. Nhiều lựa chọn

Cho các cân bằng.

(1) H2 (k) + I2 (k)  2HI (k)

(2) 2NO (k) + O2 (k) 2NO2 (k)

(3) CO(k) + Cl2(k) COCl2 (k)

(4) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k)

(5) 3Fe (r) + 4H2O (k)  Fe3O4 (r) + 4H2 (k)

Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là .

 

A. (1), (4).

B. (1), (5).

C. (2), (3), (5).

D. (2), (3).

6. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng.

(1) H2 (k) + I2 (k)   2HI (k)

(2) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)

(3) 3H2 (k) + N2 (k) 2NH3 (k)

(4) N2O4 (k) 2NO2 (k)

Các phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch khi ta giảm áp suất của hệ là .

A. (2), (3).

B. (2), (4).

C. (3), (4).

D. (1), (2).

7. Nhiều lựa chọn

Phản ứng 2SO2 + O2 2SO3 H < 0. Khi giảm nhiệt độ và khi giảm áp suất thì cân bằng của phản ứng trên chuyển dịch tương ứng là .

A. Thuận và thuận.

B. Thuận và nghịch.

C. Nghịch và nghịch.

D. Nghịch và thuận.

8. Nhiều lựa chọn

Cho cân bằng hóa học. 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là.

A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.

C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.

D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.

9. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng .

4NH3 (k) + 3O2 (k) 2N2 (k) + 6H2O (H < 0)

Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi .

A. Tăng nhiệt độ.

B. Thêm chất xúc tác.

C. Tăng áp suất.

D. Loại bỏ hơi nước.

10. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình hoá học .

N2 (k) + O2 (k) 2NO (k) H > 0

Hãy cho biết cặp yếu tố nào sau đây đều ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên ?

A. Nhiệt độ và nồng độ.

B. Áp suất và nồng độ.

C. Nồng độ và chất xúc tác.

D. Chất xúc tác và nhiệt độ.

11. Nhiều lựa chọn

Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25oC). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ?

A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.

B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.

C. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25oC đến 50oC.

D. Thêm chất xúc tác.

12. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau .

(1) Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.

(2) Chất xúc tác có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch.

(3) Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn.

(4) Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi.

(5) Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại.

(6) Sự chuyển dịch cân bằng của phản ứng thuận nghịch 2NO2 N2O4 không phụ thuộc sự thay đổi áp suất.

Số phát biểu sai

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

13. Nhiều lựa chọn

Cho cân bằng (trong bình kín) sau:

CO(k) + H2O(k) CO2 (k) + H2 (k) H < 0

Trong các yếu tố. (1) tăng nhiệt độ ; (2) thêm một lượng hơi nước ; (3) thêm một lượng H2 ; (4) tăng áp suất chung của hệ ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là .

A. (1), (4), (5).

B. (1), (2), (3).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (2), (4).

14. Nhiều lựa chọn

Cho Fe (hạt) phản ứng với dung dịch HCl 1M. Thay đổi các yếu tố sau.

(1) Thêm vào hệ một lượng nhỏ dung dịch CuSO4.

(2) Thêm dung dịch HCl 1M lên thể tích gấp đôi.

(3) Nghiền nhỏ hạt sắt thành bột sắt.

(4) Pha loãng dung dịch HCl bằng nước cất lên thể tích gấp đôi.

Có bao nhiêu cách thay đổi tốc độ phản ứng?

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

15. Nhiều lựa chọn

Khi phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) đạt đến trạng thái cân bằng thì hỗn hợp khí thu được có thành phần: 1,5 mol NH3, 2 mol N2 và 3 mol H2. Vậy số mol ban đầu của H2

A. 3 mol

B. 4 mol

C. 5,25 mol

D. 4,5 mol

16. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac

N2 (k) + 3H2 (k)to, xt, p 2NH3 (k)

Khi tăng nồng độ của hidro lên 3 lần, tốc độ phản ứng thuận

A. tăng lên 9 lần.

B. giảm đi 3 lần.

C. tăng lên 27 lần.

D. giảm đi 27 lần

17. Nhiều lựa chọn

Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín.

CO(k)+H2O(k)CO2(k)+H2(k) ; H<0

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi

A. thêm khí H2 vào hệ.

B. tăng áp suất chung của hệ.

C. cho chất xúc tác vào hệ.

D. giảm nhiệt độ của hệ.

18. Nhiều lựa chọn

Cho cân bằng hoá học .PCl5(k)  PCl3(k) +Cl2(k) ; H>0Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi

A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng.

B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.

C. thêm Cl2 vào hệ phản ứng.

D. tăng áp suất của hệ phản ứng.

19. Nhiều lựa chọn

Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); ΔH < 0. Cho các biện pháp. (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?

A. (2), (3), (4), (6).

B. (1), (2), (4).

C. (1), (2), (4), (5).

D. (2), (3), (5).

20. Nhiều lựa chọn

Ở một nhiệt độ nhất định, phản ứng thuận nghịch N2(k) + 3H2(k) 2 NH3(k) đạt trạng thái cân bằng khi nồng độ của các chất như sau.[H2] = 2,0 mol/lít.[N2]=0,01 mol/lít. [NH3] = 0,4 mol/lít. Hằng số cân bằng ở nhiệt độ đó là?

A. 2.

B. 3

C. 5

D. 7

21. Nhiều lựa chọn

Ở một nhiệt độ nhất định, phản ứng thuận nghịch N2(k) + 3H2(k) 2 NH3(k) đạt trạng thái cân bằng khi nồng độ của các chất như sau.[H2] = 2,0 mol/lít.[N2]=0,01 mol/lít. [NH3] = 0,4 mol/lít. Nồng độ ban đầu của H2 là.

A. 2,6 M.

B. 1,3 M.

C. 3,6 M

D. 5,6 M.

22. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: N2 + O2 2 NO có KC= 36. Biết rằng nồng độ ban đầu của N2 và O2 đều bằng 0,01 mol/l.Hiệu suất của phản ứng tạo NO là 

A. 75%

B. 80%

C. 50%

D. 40%

23. Nhiều lựa chọn

Cho các cân bằng sau.

(1) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k)

(2) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k)

(3) FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO2 (k)

(4) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)

Khi tăng áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là .

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

24. Nhiều lựa chọn

Phản ứng N2 + 3H2 2NH3, H< 0. Cho một số yếu tố: (1) tăng áp suất, (2) tăng nhiệt độ, (3) tăng nồng độ N2 và H2, (4) tăng nồng độ NH3, (5) tăng lượng xúc tác. Các yếu tố làm tăng hiệu suất của phản ứng nói trên là .

A. (2), (4).

B. (1), (3).

C. (2), (5).

D. (3), (5).

25. Nhiều lựa chọn

Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là .

A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

© All rights reserved VietJack