vietjack.com

25 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài tập ôn tập chương 2: Số nguyên (có đáp án)
Quiz

25 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài tập ôn tập chương 2: Số nguyên (có đáp án)

V
VietJack
ToánLớp 69 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng:

Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau

Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau rồi đặt dấu “-” trước kết quả

Muốn cộng hai số nguyên âm, ta trừ hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau (số lớn trừ số nhỏ)

Muốn cộng hai số nguyên âm, ta trừ hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt dấu “-” trước kết quả

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x − 236  là số đối của số 0 thì x là:

−234

234

0

236

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho E = {3; −8; 0} . Tập hợp F gồm các phần tử của E và các số đối của chúng là?

F = {3; 8; 0; −3}

F = {−3; −8; 0}

F = {3; −8; 0; −3}

F = {3; −8; 0; −3; 8}

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho M = {−5; 8; 7} . Kết luận nào sau đây là đúng?

M∈Z

M⊂N

M⊂N∗

M⊂Z

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số sau: 1280; −291; 43; −52; 28; 1; 0 . Các số đã cho sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:

−291; −52; 0; 1; 28; 43; 1280

1280; 43; 28; 1; 0; −52; −291

0; 1; 28; 43; −52; −291; 1280

1280; 43; 28; 1; 0; −291; −52

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng của các số nguyên x, biết: −7 < x ≤ 5.

>

6

0

−6

5

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bỏ ngoặc rồi tính: (52 – 69 + 17) − (52 + 17) ta được kết quả là

69

0

−69

52

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 17 − (x + 84) = 107

−174

6

−6

174

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 44 – x – 16 = −60

x = −88

x = −42

x = 42

x = 88

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời đúng:

(−9) + 19 = 19 + (−9)

(−9) + 19 >19 + (−9)

(−9) + 19 < 19 + (−9)

>

(−9) + (−9) = 19 + 19

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x∈Z, biết: 8⋮x và 15⋮x .

x = 1

x∈{−1; 1}

x = −1

x∈{−1; 1; 2; 3}

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính 455 − 5.[(−5) + 4.(−8)] ta được kết quả là

Một số chia hết cho 10

Một số chẵn chia hết cho 3

Một số lẻ

Một số lẻ chia hết cho 5

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính (−9).(−12) − (−13).6

186

164

30

168

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính  −567 − (−113) + (−69) − (113 − 567) ta được kết quả là

69

−69

96

0

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: (x − 12).(8 + x) = 0

x = 12

x = −8

x = 12 hoặc x = −8

x = 0

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho  A = −128.[(−25) + 89] + 128.(89 − 125) . Chọn câu đúng.

Giá trị của A là số có chữ số tận cùng là 0

Giá trị của A là số lẻ

Giá trị của A là số dương

Giá trị của A là số chia hết cho 3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x1là số nguyên thỏa mãn  (x + 3)3:3 – 1 = −10 . Chọn câu đúng.

x1 >−4

x1 >0

x1 = −5

x1 < −5

>

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x là số nguyên và  x + 1  là ước của 5 thì giá trị của x là:

0; −2; 4; −6

0; −2; 4; 6

0; 1; 3; 6

2; −4; −6; 7

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi x = −12 giá trị của biểu thức (x − 8)(x + 17) là:

−100

100

−96

Một kết quả khác

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng nhất. Với a, b, c∈Z :

a(b − c) − a(b + d) = −a(c + d)

a(b + c) − b(a − c) = (a + b)c.

A, B đều sai

A, B đều đúng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số x, y, z biết: x + y = 11, y + z = 10, z + x = −3

x = −1; y = 12; z = −2.

x = −1; y = 11; z = −2.

x = −2; y = −1; z = 12.

x = 12; y = −1; z = −2.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên n  thỏa mãn  (2n − 1)⋮(n + 1) ?

1

2

3

4

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: C = −(x−5)2 + 10

−10

5

0

10

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho xZ và −5 là bội của x + 2 thì giá trị của x bằng:

−1; 1; 5; −5

±3; ±7

−1; −3; 3; −7

7; −7

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính −4.[12:(−2)2 − 4.(−3)] − (−12)2  ta được kết quả là

−144

144

−204

204

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack