vietjack.com

25 câu Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên có đáp án
Quiz

25 câu Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 611 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép cộng các số nguyên có tính chất nào sau đây:

Giao hoán

Kết hợp

Cộng với số 0

Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án sai:

a+b=b−a

(a+b)+c=a+(b+c)

a+(−a)=0

a+0=a

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính ( - 89) + 0 là

−89

−90

0

89

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính ( - 192) + 0 là

−192

−179

0

192

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính ( - 978) + 978

0

978

1956

980

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính ( - 1993) + 1993.

0

1993

−1993

2000

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng.

(−98)+(−89)=(−89)+(−98)

(−98)+(−89)>(−89)+(−98)

(−98)+(−89)<(−89)+(−98)

(−98)+(−89)=−177

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng.

(−109)+190>190+(−109)

(−109)+190<190+(−109)

(−109)+190=190+(−109)

(−109)+190=0

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng nhất

(−21)+4+(−55)=4+(−21)+(−55)

(−21)+4+(−55)=(−55)+4+(−21)

(−21)+4+(−55)=4+(−55)+(−21)

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án sai.

(−214)+(−90)+27=27+(−90)+(−214)

(−214)+(−90)+27=(−90)+27+(−214)

(−214)+(−90)+27>27+(−90)+(−214)

(−214)+(−90)+27=(−90)+(−214)+27

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính ( - 551) + ( - 400) + ( - 449) 

−1400

−1450

−1000

−1500

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính ( - 312) + ( - 327) + ( - 28) + 27

−640

640

−1856

−1500

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh 171 + [ (-53) + 96 + (-171)]

−149

−43

149

43

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh (-289) + [(-58) +189 + (-142)]

−100

300

100

−300

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính ( - 187) + 135 + 187 + ( - 134) là

1

0

-1

-269

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính ( - 231) + 186 + 231 + ( - 86) là:

100

0

-100

-375

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nguyên nào dưới đây nhỏ hơn kết quả của phép tính ( - 30) + ( - 95) + 40 + 30

-45

-55

-56

-50

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nguyên nào dưới đây nhỏ hơn kết quả của phép tính ( - 299) + ( - 300) + 514 + 299?

214

550

204

386

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho - 76 + x + 146 = x + ... Số cần điền vào chỗ trống là

76

−70

70

−76

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho - 897 + x + 189 = x + ... Số cần điền vào chỗ trống là:

763

−798

−708

−763

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tổng các số nguyên x biết −10<x≤11 

21

11

0

15

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tổng các số nguyên x biết −15≤x<14

-29

17

0

29

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức A = ( - 98) + x + 109 biết x = - 50

-51

-39

-49

-61

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức A = ( - 2987) + x + 678 biết x = - 178

−5134

−2487

−4934

−6157

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 200

1

0

199

200

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack