vietjack.com

25 câu Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu có đáp án
Quiz

25 câu Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 612 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính ( - 50) + 30 là

-20

20

-30

80

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính 120 + ( - 150) là:

−30

20

−20

80

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nguyên nào dưới đây là kết quả của phép tính 52 + ( - 122)?

−70

70

60

−60

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nguyên nào dưới đây là kết quả của phép tính ( - 156) + 45?

−111

111

160

−601

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính ( - 909) + 909.

1818

1

0

−1818

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính ( - 1202) + 1202.

1202

−2020

0

−1202

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của số - 19091 và số 999 là

−19082

18092

−18092

−18093

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của hai số - 2893 với 893 là:

−2893

3893

−2000

2000

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào của x thỏa mãn x–589=(−335)? 

x=−452

x=−254

x=542

x=254

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào của x thỏa mãn x−(−675)=118

x=−452

x=−254

x=542

x=−557

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng

(−98)+89>0

789+(−987)=0

(−1276)+|−1365|>0

(−348)+|348|>0

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng.

(−114)+114>0

(−781)+817<0

(−234)+|−243|=0

(−98)+|−98|=0

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai.

678+(−4)<678

4+(−678)>−678

678+(−4)=678

4+(−678)=−674

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng

(−1234)+5<−1234

(−1234)+5=−1234

(−1234)+5>−1234

(−1234)+5>0

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức A = x + ( - 1009) biết x = 576.

533

433

−433

−343

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức A = x + 745 biết x =  - 945. 

200

−100

−200

−300

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn An nói rằng ( - 35) + 53 = 0; bạn Hòa nói rằng 676 + ( - 891) > 0. Chọn câu đúng.

Bạn An đúng, bạn Hòa sai

Bạn An sai, bạn Hòa đúng

Bạn An và bạn Hòa đều đúng

Bạn An và bạn Hòa đều sai

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Nam nói rằng 189 + ( - 189) = 0; bạn Mai nói rằng 189 + ( - 198) < 0. Chọn câu đúng.

Bạn Nam đúng, bạn Mai sai

Bạn Nam sai, bạn Mai đúng

Bạn Nam và bạn Mai đều đúng

Bạn Nam và bạn Mai đều sai

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức B = 8912 + x biết x =  - 6732 là

Số nguyên dương nhỏ hơn 2000.

Số nguyên dương lớn hơn 2000.

Số 0

Số nguyên âm nhỏ hơn −100

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức B = x + 899 biết x =  - 1000 là:

Số nguyên dương nhỏ hơn 100.

Số nguyên lớn hơn −100.

Số 1.

Số nguyên âm nhỏ hơn −100

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt độ tại Hà Nội vào buổi trưa là 320C, vào buổi tối nhiệt độ đã giảm 40C so với buổi trưa. Vậy nhiệt độ tại Hà Nội vào buổi tối là

280C

300C

260C

310C

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bác Minh có 1000000 đồng nhưng lại nợ Bác An 1500000 đồng. Hỏi Bác Minh sau khi trả bác An thì còn bao nhiêu tiền? (chú ý: số tiền - 100 đồng thể hiện rằng người đó đang nợ 100 đồng.)

−500000đồng

0 đồng

−100000đồng

500000đồng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 55 + ( - 68) và B=|−68|+(−|−55|). Chọn câu đúng

A=B=13

A=−B

A>B

A=B=−13

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 34 + ( - 164) và B=|−124|+(−76). Chọn câu đúng.

B>A

A=−B

A>B

A=B=0

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính ( - 234) + 123 + ( - 66) là

117

−77

177

−177

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack