vietjack.com

25 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức  Bài tập cuối chương 6 có đáp án
Quiz

25 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 6 có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Cho biểu thức \(P = \sqrt[3]{x}.{x^2}\) với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

\(P = {x^{\frac{7}{3}}}\).

P = x.

\(P = {x^{\frac{8}{3}}}\).

\(P = {x^{\frac{2}{3}}}\).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực dương a thỏa mãn \({\left( {\frac{1}{a}} \right)^{24}} > {\left( {\frac{1}{a}} \right)^{23}}\). Khẳng định nào sau đây là đúng? 

0 < a < 1.

\(a < \frac{1}{2}\).

\(\frac{1}{2} < a < 1\).

a > 1.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 2a = 5. Khi đó:  

a = log25.

a = log52.

a = log2.

a = log5.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây là đống biến trên (−∞; +∞)?

\(y = {\left( {\sqrt 5 - 2} \right)^x}\).

\(y = {\left( {\frac{3}{\pi }} \right)^x}\).

\(y = {\left( {0,7} \right)^x}\).

\(y = {\left( {\frac{e}{2}} \right)^x}\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y = ln(x – 2) là 

[2; +∞).

(2; +∞).

ℝ.

ℝ\{2}.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết a = log32; b = log25. Tính log35 theo a, b. 

\({\log _3}5 = \frac{a}{b}\).

\({\log _3}5 = ab\).

\[{\log _3}5 = \frac{b}{{b - a}}\].

\({\log _3}5 = \frac{b}{a}\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của bất phương trình log0,5(x + 3) ≥ log0,5(6 – 2x) là 

x ≥ 3.

x ≤ 1.

1 ≤ x ≤ 3.

−3 < x ≤ 1.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình \({3^{{x^2} - 2x}} > 27\) là 

D = (3; +∞).

(−1; 3).

(−∞; −1) È (3; +∞).

(−∞; −1).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 42x + 3 = 84 – x  

\(x = \frac{6}{7}\).

\(x = \frac{2}{3}\).

x = 2.

\(x = \frac{4}{5}\).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình log2(x + 7) = 5 là 

x = 18.

x = 25.

x = 39.

x = 3.

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích các nghiệm của phương trình \({3^{ - {x^2} + 3x}} = 9\) bằng 

0.

−3.

4.

2.

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(A = {\log _a}\left( {bc} \right) + {\log _a}\frac{b}{a} + {\log _a}\frac{a}{c}\) với a, b, c > 0; a ≠ 1. 

A =0.

A = 1.

A = logab.

A = 2logab.

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liết kê ở bốn phương A, B, C, D dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? 

y = log4x.

log0,25x.

\(y = - \frac{1}{2}x\).

y = log0,5x.

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho logax = 3; logbx = 4 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính P = logabx. 

P = 12.

\(P = \frac{{12}}{7}\).

\(P = \frac{7}{{12}}\).

\(P = \frac{1}{{12}}\).

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với hai số thực dương a, b thỏa mãn log2a – 3log2b = 2, khẳng định nào dưới đây đúng? 

\(a = \frac{4}{{{b^3}}}\).

\(a = 4{b^3}\).

\({a^3} = 4b\).

a = 3b + 4.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack