vietjack.com

25 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương VII (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

25 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương VII (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{1}{4}{x^4} - 3{x^2} - 2024x + 2025\)     

y' = x4 – 6x2 – 2024.

y' = x3 – 6x – 2024.

\(y' = \frac{3}{4}{x^3} - 6x - 2024\).

y' = x3 – 6x – 2024x + 2025.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = sin22x. Tính f'(x).     

f'(x) = 2sin2x.

f'(x) = 2cos22x.

f'(x) = 2sin4x.

f'(x) = −2sin4x.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y = πx.     

y' = xπx – 1lnπ.

y' = πxlnπ.

\(y' = \frac{{{\pi ^x}}}{{\ln \pi }}\).

y' = xπx – 1.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên khoảng \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\), đạo hàm của hàm số y = log(2x – 1) là     

\(y' = \frac{1}{{\left( {2x - 1} \right)\ln 10}}\).

\(y' = \frac{2}{{\left( {2x - 1} \right)\ln 10}}\).

\(y' = \frac{2}{{2x - 1}}\).

\(y' = \frac{1}{{2x - 1}}\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = x2 – 5x. Tính f'(2).     

f'(2) = −1.

f'(2) = 9.

f'(2) = −6.

f'(2) = 10.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \(y = \ln \frac{x}{{x + 1}}\).     

\( - \frac{1}{{x\left( {x + 1} \right)}}\).

\(\frac{x}{{x + 1}}\).

\(\frac{{x + 1}}{x}\).

\(\frac{1}{{x\left( {x + 1} \right)}}\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số f(x) = e2x – 3.     

\(f'\left( x \right) = 2{e^{2x - 3}}\).

\(f'\left( x \right) = {e^{2x - 3}}\).

\(f'\left( x \right) = - 2{e^{2x - 3}}\).

\(f'\left( x \right) = 2{e^{x - 3}}\).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{2x - 1}}\) tại điểm có hoành độ x = 2 là     

\(y = \frac{1}{3}x + \frac{4}{3}\).

\(y = - \frac{1}{3}x + \frac{5}{3}\).

\(y = \frac{2}{3}x - \frac{4}{3}\).

\(y = - \frac{2}{3}x - \frac{4}{3}\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C) và đạo hàm f'(1) = 3. Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm M(1; f(1)) bằng      

2.

3.

−2.

6.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm cấp hai của hàm số y = −lnx – x2     

\(y'' = \frac{1}{x} - 2x\).

\(y'' = - \frac{1}{{{x^2}}} - 2\).

\(y'' = \frac{1}{{{x^2}}} - 2\).

\(y'' = - \frac{1}{x} - 2x\).

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{4}{{x - 1}}\). Khi đó y'(−1) bằng     

1.

2.

2.

1.

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y = x2023 + 2\(\sqrt x \)tại x = 1 bằng     

\(\frac{{4047}}{2}\).

2025.

3.

2024.

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{x}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)...\left( {x - 2019} \right)}}\). Giá trị của f'(0) là     

\( - \frac{1}{{2019!}}\).

\(\frac{1}{{2019!}}\).

−2019.

2019!.

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thức s(t) = t2 + 4t, trong đó t là thời gian tính bằng giây và s tính bằng mét. Gia tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 1 là     

6 m/s2.

2 m/s2.

5 m/s2.

1 m/s2.

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm có phương trình chuyển động \(s\left( t \right) = \frac{1}{3}{t^3} - 2{t^2}\), trong đó t > 0, t tính bằng giây, s(t) tính bằng mét. Tính gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm mà vận tốc tức thời của chất điểm bằng 5 m/s.     

6 m/s2.

6 m/s2.

−14 m/s2.

14 m/s2.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack