vietjack.com

25 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

25 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Đạo hàm của hàm số y = 2x3 + 3 là:     

y' = 6x2.

y' = 6x.

y' = 3x2.

y' = 6x2 + 3.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \(y = 2\sqrt x + x\) tại điểm x0 = 4 là     

y'(4) = 6.

\(y'\left( 4 \right) = \frac{5}{4}\).

\(y'\left( 4 \right) = \frac{9}{2}\).

\(y'\left( 4 \right) = \frac{3}{2}\).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng.

\({\left( {{a^x}} \right)^\prime } = {a^x}\ln a\).

\({\left( {{a^x}} \right)^\prime } = \ln a\).

\({\left( {{a^x}} \right)^\prime } = x\ln a\).

\({\left( {{a^x}} \right)^\prime } = \ln x\).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây

(sinx)' = −cosx.

\({\left( {\tan x} \right)^\prime } = - \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\).

\({\left( {\cot x} \right)^\prime } = \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\).

(cosx)' = −sinx.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y = 3x     

y' = 3x.

y' = x.3x-1 .

y' = 3xln3.

\(y' = \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}}\).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = xcosx. Khi đó hàm số đã cho có đạo hàm là

y' = cosx – xcosx.

y' = cosx + xcosx .

y' = cosx – xsinx.

y' = cosx + xsinx.

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 2x - 3}}{{x + 2}}\).     

\(y' = \frac{{{x^2} + 8x + 1}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\).

\(y' = \frac{{{x^2} + 6x + 7}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\).

\(y' = 1 + \frac{3}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\).

\(y' = \frac{{{x^2} + 4x + 5}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y = sinx + cosx là     

y' = −cosx + sinx.

y' = cosx + sinx.

y' = −cosx – sinx.

y' = cosx – sinx.

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y = log5x tại x = 2.     

\(y'\left( 2 \right) = \frac{5}{{\ln 2}}\).

\(y'\left( 2 \right) = \frac{1}{{2\ln 5}}\).

\(y'\left( 2 \right) = \frac{1}{{5\ln 2}}\).

\(y'\left( 2 \right) = \frac{2}{{\ln 5}}\).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = 2\sqrt {2{x^2} + x - 5} \). Tính y'(2).     

\(\frac{9}{{\sqrt 5 }}\).

\(2\sqrt 5 \).

\(\frac{9}{{2\sqrt 5 }}\).

\(\sqrt 5 \).

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \(y = {e^{{x^2} + 2x + 5}}\)     

\(y' = {e^{{x^2} + 2x + 5}}\).

\(y' = \left( {2x + 2} \right){e^{{x^2} + 2x + 5}}\).

\(y' = \left( {2x + 5} \right){e^{{x^2} + 2x + 5}}\).

\(y' = \left( {{x^2} + 2x + 5} \right){e^{{x^2} + 2x + 5}}\).

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y = ln(x2 + x + 1) là     

\(y' = \frac{1}{{{x^2} + x + 1}}\).

\(y' = - \frac{1}{{{{\left( {{x^2} + x + 1} \right)}^2}}}\).

\(y' = \frac{{2x + 1}}{{{x^2} + x + 1}}\).

\(y' = - \frac{{2x + 1}}{{{x^2} + x + 1}}\).

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y = sin2x là     

y' = 2cosx.

y' = −2cos2x.

y' = 2cos2x.

y' = cos2x.

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) = x3. Tính f"(1).     

f"(1) = 3.

f"(1) = 2.

f"(1) = 6.

f"(1) = 1.

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình chuyển động của một chất điểm được biểu thị bởi công thức S(t) = 4 – 2t + 4t2 + 2t3, trong đó t > 0 và t tính bằng giây (s), S(t) tính bằng mét (m). Tìm gia tốc a của chất điểm tại thời điểm t = 5 s.     

a(5) = 68 m/s2.

a(5) = 115 m/s2.

a(5) = 100 m/s2.

a(5) = 225 m/s2.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack