2048.vn

25 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

25 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 1111 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Cho u = u(x), v = v(x), v(x) ≠ 0 và k là hằng số. Công thức nào sau đây là sai? 

(u + v)' = u' + v'.

\({\left( {\frac{1}{v}} \right)^\prime } = - \frac{{v'}}{v}\).

(u.v)' = u'.v + u.v'.

(ku)' = ku'.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây.

\({\left( {\ln x} \right)^\prime } = - \frac{1}{x}\).

\({\left( {{{\log }_2}x} \right)^\prime } = \frac{1}{{x\ln x}}\).

\({\left( {{{\log }_2}x} \right)^\prime } = \frac{1}{{2\ln x}}\).

\({\left( {{{\log }_3}x} \right)^\prime } = \frac{1}{{x\ln 3}}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây. 

(sinx)' = cosx.

(cosx)' = −sinx.

\({\left( {\tan x} \right)^\prime } = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\).

\({\left( {\cot x} \right)^\prime } = \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = 2x xác định trên ℝ có công thức đạo hàm 

y' = 2x.

y' = 2xln2.

\({y^\prime } = \frac{{{2^x}}}{{\ln 2}}\).

\({y^\prime } = 2x\ln 2\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với x > 0, đạo hàm của hàm số y = 2x + log5x là 

\(y' = {2^x}\ln 2 + \frac{1}{{x\ln 2}}\).

\(y' = {2^x} + \frac{1}{{x\ln 5}}\).

\(y' = {2^x}\ln 2 + \frac{1}{{\ln 5}}\).

\(y' = {2^x}\ln 2 + \frac{1}{{x\ln 5}}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y = 2sin3x + cos2x. 

y' = 6cos3x – 2sin2x.

y' = 2cos3x + sin2x.

y' = −6cos3x + 2sin2x.

y' = 2cos3x – sin2x.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (e2x + ln3x)' \( = a.{e^{2x}} + \frac{b}{x}\left( {a;b \in \mathbb{Z}} \right)\). Tổng a + b bằng 

3.

2.

5.

1.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \(y = {\log _4}\left( {2{x^2} - 3} \right)\) là 

\(y' = \frac{{4x}}{{\left( {2{x^2} - 3} \right)\ln 2}}\).

\(y' = \frac{{4x}}{{2{x^2} - 3}}\).

\(y' = \frac{1}{{\left( {2{x^2} - 3} \right)\ln 4}}\).

\(y' = \frac{{2x}}{{\left( {2{x^2} - 3} \right)\ln 2}}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số cot(2x – 1) là

\(y' = \frac{2}{{{{\sin }^2}\left( {2x - 1} \right)}}\).

\(y' = - \frac{2}{{{{\sin }^2}\left( {2x - 1} \right)}}\).

\(y' = \frac{1}{{{{\sin }^2}\left( {2x - 1} \right)}}\).

\(y' = \frac{2}{{{{\cos }^2}\left( {2x - 1} \right)}}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y = (3x + 4)2 

\(y' = 18x + 24\).

y' = 6x + 8.

y' = 6x + 4.

y' = 3x + 4.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 2x - 3}}{{x + 2}}\). 

\(y' = 1 + \frac{3}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\).

\(y' = \frac{{{x^2} + 6x + 7}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\).

\(y' = \frac{{{x^2} + 4x + 5}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\).

\(y' = \frac{{{x^2} + 8x + 1}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {x - 1} \) tại điểm x = 1. 

\(f'\left( 1 \right) = \frac{1}{2}\).

f'(1) = 1.

f'(1) = 0.

Không tồn tại.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = x4 + 2x2 – 3. Tìm x để f'(x) > 0. 

x < −1.

x < 0.

x > 0.

−1 < x < 0.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y = xcosx. 

y' = cosx – xsinx.

y' = xcosx – sinx.

y' = cosx + xsinx.

y' = xsinx - cosx.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y = e2x 

y' = e2x – 1 .

y' = 2e2x.

y' = e2x.

y' = 2ex.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Cho hàm số \(y =  - 4{x^3} + \frac{{{x^2}}}{2} - 2x + 3\). Biết y' = ax2 + bx + c. Khi đó:

a) a + b + c = −10.

b) Phương trình y' = 0 có hai nghiệm phân biệt.

c) Đồ thị hàm số y' cắt trục tung tại điểm (0; −2).

d) Đồ thị hàm số y' cắt đường thẳng y = 3 tại hai điểm phân biệt.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình chuyển động của một vật là s(t) = t2 + 2t (t tính bằng giây, s tính bằng mét).

a) Tại thời điểm t = 3 giây, vật đã di chuyển được quãng đường dài 15 mét.

b) Tại thời điểm t = 3 giây, vận tốc tức thời của vật là 6 m/s.

c) Vật đạt vận tốc tức thời là 10 m/s tại thời điểm t = 5 giây.

d) Khi vật đạt vận tốc tức thời là 10 m/s thì vật đã di chuyển được 24 mét.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{x - 3}}{{2x + 1}}\). Khi đó:

a) y' > 0, ∀x Î ℝ.

b) Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm (0; 3).

c) y'(1) < y'(2).

d) Điểm M thuộc đồ thị (C) của hàm số \(y = \frac{{x - 3}}{{2x + 1}}\) có hoành độ x0 = 0. Khi đó, phương trình tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng x + 7y + 1 = 0.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = 2x.

a) f'(x) = 2xln2, ∀x Îℝ.

b) f'(x) ≥ 2, ∀x Îℝ.

c) Phương trình f'(x) = ex có nghiệm duy nhất thuộc khoảng (0; 1).

d) f'(1) = 2ln2.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên ℝ và tiếp tuyến D của đồ thị hàm số f(x) tại điểm có hoành độ bằng 2 là y = 3x – 3. Khi đó:

a) f'(2) = 3.

b) f(2) = −3.

c) Đạo hàm của hàm số g(x) = x2f(x) là 2xf(x) + x2f'(x).

d) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số g(x) = x2f(x) tại điểm có hoành độ bằng 2 có phương trình y = 24x – 36.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẢ LỜI NGẮN

Nhiệt độ cơ thể của một người trong thời gian bị bệnh được cho bởi công thức T(t) = −0,1t2 + 1,2t + 98,6 trong đó T là nhiệt độ tại thời điểm t. Tìm tốc độ thay đổi của nhiệt độ tại thời điểm t = 2.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi phát hiện một dịch bệnh, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là \(f\left( t \right) = 35{t^2} - \frac{5}{3}{t^3}\) (kết quả khảo sát trong 12 tháng liên tục). Nếu xem f'(t) là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm t thì tốc độ truyền bệnh lớn nhất bằng bao nhiêu người một ngày?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = (x2 + a)2 + b (a, b là tham số). Biết f(0) = 2 và f'(1) = 8. Tính giá trị T = a + b.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \ln \frac{{2018x}}{{x + 1}}\). Tính tổng S = f'(1) + f'(2) + …+f'(2018) thu được phân số tối giản \(\frac{a}{b}\left( {a,b \in \mathbb{N}} \right)\). Tính 2b – a.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x). Biết f'(2) = 0 và f(2) = −2. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số h(x) = xf(x) tại x = 2.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack