vietjack.com

25 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

25 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Cho u = u(x), v = v(x), v(x) ≠ 0 và k là hằng số. Công thức nào sau đây là sai? 

(u + v)' = u' + v'.

\({\left( {\frac{1}{v}} \right)^\prime } = - \frac{{v'}}{v}\).

(u.v)' = u'.v + u.v'.

(ku)' = ku'.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây.

\({\left( {\ln x} \right)^\prime } = - \frac{1}{x}\).

\({\left( {{{\log }_2}x} \right)^\prime } = \frac{1}{{x\ln x}}\).

\({\left( {{{\log }_2}x} \right)^\prime } = \frac{1}{{2\ln x}}\).

\({\left( {{{\log }_3}x} \right)^\prime } = \frac{1}{{x\ln 3}}\).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây. 

(sinx)' = cosx.

(cosx)' = −sinx.

\({\left( {\tan x} \right)^\prime } = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\).

\({\left( {\cot x} \right)^\prime } = \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = 2x xác định trên ℝ có công thức đạo hàm 

y' = 2x.

y' = 2xln2.

\({y^\prime } = \frac{{{2^x}}}{{\ln 2}}\).

\({y^\prime } = 2x\ln 2\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với x > 0, đạo hàm của hàm số y = 2x + log5x là 

\(y' = {2^x}\ln 2 + \frac{1}{{x\ln 2}}\).

\(y' = {2^x} + \frac{1}{{x\ln 5}}\).

\(y' = {2^x}\ln 2 + \frac{1}{{\ln 5}}\).

\(y' = {2^x}\ln 2 + \frac{1}{{x\ln 5}}\).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y = 2sin3x + cos2x. 

y' = 6cos3x – 2sin2x.

y' = 2cos3x + sin2x.

y' = −6cos3x + 2sin2x.

y' = 2cos3x – sin2x.

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho (e2x + ln3x)' \( = a.{e^{2x}} + \frac{b}{x}\left( {a;b \in \mathbb{Z}} \right)\). Tổng a + b bằng 

3.

2.

5.

1.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \(y = {\log _4}\left( {2{x^2} - 3} \right)\) là 

\(y' = \frac{{4x}}{{\left( {2{x^2} - 3} \right)\ln 2}}\).

\(y' = \frac{{4x}}{{2{x^2} - 3}}\).

\(y' = \frac{1}{{\left( {2{x^2} - 3} \right)\ln 4}}\).

\(y' = \frac{{2x}}{{\left( {2{x^2} - 3} \right)\ln 2}}\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số cot(2x – 1) là

\(y' = \frac{2}{{{{\sin }^2}\left( {2x - 1} \right)}}\).

\(y' = - \frac{2}{{{{\sin }^2}\left( {2x - 1} \right)}}\).

\(y' = \frac{1}{{{{\sin }^2}\left( {2x - 1} \right)}}\).

\(y' = \frac{2}{{{{\cos }^2}\left( {2x - 1} \right)}}\).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y = (3x + 4)2 

\(y' = 18x + 24\).

y' = 6x + 8.

y' = 6x + 4.

y' = 3x + 4.

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 2x - 3}}{{x + 2}}\). 

\(y' = 1 + \frac{3}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\).

\(y' = \frac{{{x^2} + 6x + 7}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\).

\(y' = \frac{{{x^2} + 4x + 5}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\).

\(y' = \frac{{{x^2} + 8x + 1}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\).

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {x - 1} \) tại điểm x = 1. 

\(f'\left( 1 \right) = \frac{1}{2}\).

f'(1) = 1.

f'(1) = 0.

Không tồn tại.

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = x4 + 2x2 – 3. Tìm x để f'(x) > 0. 

x < −1.

x < 0.

x > 0.

−1 < x < 0.

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y = xcosx. 

y' = cosx – xsinx.

y' = xcosx – sinx.

y' = cosx + xsinx.

y' = xsinx - cosx.

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y = e2x 

y' = e2x – 1 .

y' = 2e2x.

y' = e2x.

y' = 2ex.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack