11 CÂU HỎI
Hình bên biểu diễn các phân tử của khí được chứa trong một hộp hình chữ nhật.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tổng khối lượng của các hạt rất nhỏ so với khối lượng của hộp.
B. Các phân tử của khí không hút nhau.
C. Khi không va chạm, các phân tử khí chuyển động thẳng đều.
D. Va chạm giữa các phân tử khí là va chạm đàn hồi.
Áp suất của chất khí tác dụng vào thành bình phụ thuộc vào
A. thể tích của bình, số mol khí và nhiệt độ.
B. thể tích của bình, loại chất khí và nhiệt độ.
C. loại chất khí, khối lượng khí và nhiệt độ.
D. loại chất khí, khối lượng khí và số mol khí.
Một lượng khí đựng trong bình. Áp suất của khí sẽ biến đổi thế nào nếu thể tích bình tăng gấp ba lần, còn nhiệt độ khí giảm đi một nửa?
A. Áp suất không đổi.
B. Áp suất tăng gấp đôi.
C. Áp suất tăng gấp bốn lần.
D. Áp suất giảm sáu lần.
Cho bốn bình chứa có cùng thể tích và nhiệt độ, đựng các khí khác nhau. Khí ở bình nào có áp suất lớn nhất?
A. Bình 1 đựng 4 g khí H2.
B. Bình 2 đựng 22 g khí CO2.
C. Bình 3 đựng 7 g khí N2.
D. Bình 4 đựng 4 g khí O2.
Quá trình nào sau đây là một đẳng quá trình?
A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín.
B. Không khí trong một quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở căng ra.
C. Đun nóng khí trong xilanh, khí nở ra đẩy pít-tông chuyển động.
D. Cả ba quá trình đều không phải là đẳng quá trình.
Hệ thức nào sau đây là của định luật Boyle – Mariotte?
A. \({{\rm{p}}_1}\;{{\rm{V}}_1} = {{\rm{p}}_2}\;{{\rm{V}}_2}.\)
B. \(\frac{{\rm{p}}}{{\rm{V}}} = \) hằng số.
C. \(\frac{{{{\rm{p}}_1}}}{{\;{{\rm{V}}_1}}} = \frac{{{{\rm{p}}_2}}}{{\;{{\rm{V}}_2}}}.\)
D. \(\frac{{\rm{V}}}{{\rm{p}}} = \) hằng số.
Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái khí lí tưởng?
A. \(\frac{{{\rm{pT}}}}{{\rm{V}}} = \) hằng số.
B. \(\frac{{{\rm{pV}}}}{{\rm{T}}} = \) hằng số.
C. \(\frac{{{\rm{VT}}}}{{\rm{p}}} = \) hằng số.
D. \(\frac{{{{\rm{p}}_1}\;{{\rm{T}}_2}}}{{\;{{\rm{V}}_2}}} = \frac{{{{\rm{p}}_2}\;{{\rm{T}}_1}}}{{\;{{\rm{V}}_1}}}.\)
Trong hệ toạ độ p – T, đường đẳng tích có dạng nào sau đây?
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.
C. Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ.
D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0.
Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
A. Thể tích.
B. Khối lượng.
C. Nhiệt độ.
D. Áp suất.
Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
Hình D
Một lượng khí đã thực hiện liên tiếp bốn quá trình được biểu diễn trên đồ thị p − T (hình bên). Quá trình nào sau đây là đẳng tích?
A. Quá trình 1 −2.
B. Quá trình 2 – 3.
C. Quá trình 3 – 4.
D. Quá trình 4 −1.