15 CÂU HỎI
Đồ thị li độ – thời gian (x – t) của một vật dao động điều hoà được cho bởi Hình 3.1. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ dao động của vật là 4 cm.
B. Chu kì dao động của vật là 0,75 s.
C. Thời điểm ban đầu (t = 0) vật có li độ 2 cm và đi theo chiều dương.
D. Tại thời điểm t = 0,75 s, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Gọi x và v lần lượt là li độ và vận tốc của một dao động điều hoà. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối liên hệ giữa hai đại lượng trên?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
Trong các phát biểu về đặc điểm của dao động điều hoà của một vật dưới đây, phát biểu nào đúng?
A. Chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động nhanh dần đều.
B. Vectơ gia tốc và vectơ vận tốc của vật luôn vuông phương với nhau.
C. Gia tốc của vật đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.
D. Động năng của vật luôn không đổi trong quá trình chuyển động.
Khi chiều dài dây treo tăng 10% thì chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn
A. giảm 10%.
B. tăng 4,9%.
C. tăng 10%.
D. giảm 4,9%.
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 60 N/m, vật nhỏ khối lượng 150 g. Dao động của vật có tần số góc là
A. 20 rad/s.
B. 2,5 rad/s.
C. 0,6 rad/s.
D. 400 rad/s.
Vật dao động tắt dần có đại lượng nào sau đây luôn giảm dần theo thời gian?
A. Vận tốc.
B. Li độ.
C. Cơ năng.
D. Gia tốc.
Một vật dao động điều hoà với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng được chọn ở vị trí cân bằng của vật. Khi vật đi qua vị trí có li độ \(x = \frac{A}{2}t\) thì động năng của vật là
A. \(\frac{{\rm{W}}}{4}.\)
B. \(\frac{{3W}}{4}.\)
C. \(\frac{W}{2}.\)
D. \(\frac{{4\;{\rm{W}}}}{5}.\)
Dao động tắt dần có đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?
A. Biên độ.
B. Động năng.
C. Cơ năng.
D. Chu kì dao động riêng.
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biết rằng tốc độ của vật khi qua vị trí này là v0. Tại vị trí vật có vận tốc v thì thế năng W, của vật được xác định bằng biểu thức
A. \({{\rm{W}}_{\rm{t}}} = \frac{1}{2}{\rm{m}}{{\rm{v}}^2}.\)
B. \({{\rm{W}}_{\rm{t}}} = \frac{1}{2}{\rm{mv}}_0^2.\)
C. \({{\rm{W}}_{\rm{t}}} = \frac{1}{2}\;{\rm{m}}\left( {{{\rm{v}}^2} - {\rm{v}}_0^2} \right).\)
D. \({{\rm{W}}_{\rm{t}}} = \frac{1}{2}\;{\rm{m}}\left( {{\rm{v}}_0^2 - {{\rm{v}}^2}} \right).\)
Trong các phát biểu về dao động điều hoà của con lắc lò xo dưới đây, phát biểu nào không đúng?
A. Cơ năng của con lắc luôn không đổi.
B. Động năng của con lắc cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
C. Thế năng của con lắc cực đại khi vật đi qua vị trí biên.
D. Cơ năng của con lắc biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ.
Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 6cos2t(cm). Pha ban đầu của vật là
A. 6 rad.
В. 2t rad.
С. 2 rad.
D. 0 rad.
Phát biểu nào dưới đây về dao động tắt dần không đúng?
A. Tần số dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng nhanh.
B. Lực ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động.
C. Lực cản hoặc lực ma sát càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.
D. Dao động có biên độ giảm dần do lực ma sát, lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động.
Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động là ng
A. không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
B. giảm khi tần số ngoại lực giảm.
C. đạt cực đại khi tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ dao động cưỡng bức.
D. tăng khi tần số ngoại lực tăng.
Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0cos10t (N) thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ là
А. 5 Hz.
B. 10 Hz.
C. 10 Hz.
D. 5 Hz.
Một con lắc đơn có chiều dài 16 cm dao động trong không khí. Tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số f có thể thay đổi. Khi tần số của ngoại lực lần lượt có giá trị f1 = 0,7 Hz, f2 = 1 Hz và f3 = 1,5 Hz thì biên độ dao động của vật tương ứng là A1, A2, A3. Lấy g = 2 =10m/s2. Kết luận nào sau đây đúng?
A. A1 > A2.
B. A1 > A3.
C. A2 = A3.
D. A1 = A2.