vietjack.com

25 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo Bài 43 có đáp án (Phần 1)
Quiz

25 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo Bài 43 có đáp án (Phần 1)

V
VietJack
Khoa học tự nhiênLớp 97 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở kì giữa của quá trình giảm phân I, các NST xếp thành mấy hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào?

1.

3.

2.

4.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở ruồi giấm có bộ NST 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm tiến hành nguyên phân một lần sẽ hình thành bao nhiêu tế bào con và mỗi tế bào con có số lượng NST là bao nhiêu?

Hai tế bào con, mỗi tế bào con có 4 NST.

Một tế bào con, mỗi tế bào con có 8 NST.

Một tế bào con, mỗi tế bào con có 4 NST.

Hai tế bào con, mỗi tế bào con có 8 NST.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào trong hình ảnh dưới đây đang ở kì nào của quá trình nguyên phân?

Kì cuối.

Kì giữa.

Kì sau.

Kì đầu.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình nguyên phân diễn ra qua mấy giai đoạn?

4.

3.

5.

2.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn nào dưới đây không thuộc quá trình nguyên phân?

Kì giữa.

Kì trung gian.

Kì cuối.

Kì đầu.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Qua quá trình nguyên phân, từ một tế bào mẹ có bộ NST 2n sẽ tạo ra

một tế bào con có bộ NST 2n.

hai tế bào con có bộ NST n.

hai tế bào con có bộ NST 2n.

một tế bào con có bộ NST n.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình giảm phân, sự giảm số lượng NST từ 2n xuống còn n diễn ra ở kì nào?

Kì sau giảm phân II.

Kì cuối giảm phân I.

Kì cuối giảm phân II.

Kì giữa giảm phân I.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình giảm phân diễn ra ở loại tế bào nào dưới đây?

Tế bào soma.

Tế bào hợp tử.

Tế bào mầm sinh dục.

Tế bào sinh dục chín.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sơ đồ nào dưới đây mô tả đúng về kết quả của quá trình giảm phân?

1 tế bào (2n) → 2 tế bào (2n).

1 tế bào (2n) → 4 tế bào (n).

1 tế bào (2n) → 4 tế bào (2n).

1 tế bào (2n) → 2 tế bào (n).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại kì nào của quá trình nguyên phân, hai chromatid của mỗi NST kép bắt đầu tách rời nhau thành hai NST đơn và di chuyển về hai cực của tế bào?

Kì sau.

Kì cuối.

Kì giữa.

Kì đầu.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong giảm phân, sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa hai chromatid khác nguồn gốc của cùng một cặp NST tương đồng diễn ra ở kì nào?

Kì đầu I.

Kì giữa I.

Kì đầu II.

Kì giữa II.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình nào dưới đây không dựa trên cơ sở của nguyên phân?

Quả lớn lên.

Vết thương lành lại.

Hình thành hạt và quả.

Tái sinh đuôi ở thằn lằn.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào trong hình ảnh dưới đây đang ở kì nào của quá trình giảm phân?

Kì đầu II.

Kì sau I.

Kì giữa II.

Kì giữa I.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tế bào con được tạo ra từ 4 tế bào nguyên phân liên tiếp 2 lần là bao nhiêu?

16 tế bào.

8 tế bào.

4 tế bào.

32 tế bào.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra được 40 tinh trùng. Số lượng tế bào sinh tinh là bao nhiêu?

10.

20.

40.

4.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở trùng roi, sự truyền vật chất di truyền qua các thế hệ cơ thể là nhờ quá trình nào dưới đây?

Giảm phân và thụ tinh.

Nguyên phân.

Giảm phân.

Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình nào dưới đây là cơ sở cho phương pháp chiết cành?

Thụ tinh.

Giảm phân.

Nguyên phân.

Biến dị.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng tế bào con được tạo ra sau đợt phân chia cuối cùng là

16.

8.

32.

64.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ NST ở mỗi tế bào được tạo thành là

2n = 36.

2n = 18.

n = 9.

n = 18.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thứ tự nào dưới đây đúng với trình tự phân chia nhân trong quá trình nguyên phân?

Kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối.

Kì sau, kì đầu, kì giữa, kì cuối.

Kì giữa, kì đầu, kì cuối, kì sau.

Kì đầu, kì sau, kì giữa, kì cuối.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack