2048.vn

25 câu trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Bài 22  :Sơ lược về sự tạo thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

25 câu trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Bài 22 :Sơ lược về sự tạo thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
Hóa họcLớp 128 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phức chất [Cu(H2O)6]2+có màu xanh; phức chất [Cu(NH3)4(H2O)2] có màu xanh lam và phức chất [CuCl4]2− có màu vàng. Màu sẳc của ba phức chất khác nhau là do chúng khác nhau về

nguyên tử trung tâm.

phối tử.

cả nguyên tử trung tâm và phối tử.

số lượng phối tử.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phối tử H2O trong phức chất aqua [Cu(H2O)6]2+ có thể bị thế bởi 1 phối tử NH3 tạo thành phức chất là

[Cu(NH3)6]2+.

[Cu(NH3)2(H2O)5].

[Cu(NH3)(H2O)5]2+.

[Cu(NH3)(H2O)5].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phối tử H2O trong phức chất [Ni(H2O)6]2+ có thể bị thế hết bởi sáu phối tử NH3 tạo thành phức chất là

[Ni(NH3)6]2+.

[Ni(NH3)2(H2O)4].

[Ni(NH3)(H2O)5]2+.

[Ni(NH3)5(H2O)]2+.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho lượng dư dung dịch NH3 tác dụng với AgCl. Phát biểu nào sau đây đúng?

Kết tủa trắng tan dần, phức chất [Ag(NH3)2]+ không màu được tạo thành.

Không có hiện tượng gì xảy ra.

Kết tủa trắng tan dần, phức chất [Ag(NH3)2]+ màu xanh được tạo thành.

Kết tủa trắng tan dần, phức chất [Ag(NH3)2]+ không màu được tạo thành.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phát biểu sau: “Khi tan trong nước, muối của các kim loại chuyển tiếp …(1)… thành các ion. Sau đó, cation kim loại chuyển tiếp (Mn+) thường nhận các cặp electron hoá trị riêng từ các phân tử H2O để hình thành các liên kết cho − nhận, tạo ra phức chất aqua có dạng tổng quát là ...(2)....”

Cụm từ cần điền vào (1) và (2) lần lượt là

điện li, [M(H2O)n]+.

điện li, [M(H2O)m]n+.

phân li,[M(H2O)m]n+.

phân li, [M(H2O)n]+.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho dung dịch ammonia dư vào dung dịch chứa phức chất [Ni(H2O)6]2+ và anion Cl thì có phản ứng sau:

[Ni(H2O)6]2+(aq) + 6NH3(aq) → [Ni(NH3)6]2+(aq) + 6H2O(l) (*)

Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

Trong điều kiện của phản ứng (*), phức chất [Ni(NH3)6]2+(aq) kém bền hơn phức chất [Ni(H2O)6]2+(aq).

Phản ứng (*) là phản ứng thế phối tử.

Dung dịch sau phản ứng có pH > 7.

Trong phản ứng không có sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhỏ vài giọt dung dịch NH3 vào ống nghiệm chứa AgCl thu được phức chất X. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

Phức chất X có công thức là [Ag(NH3)2]+.

Dấu hiệu chứng tỏ phức chất X được tạo thành là có sự xuất hiện kết tủa.

Phức chất X có nguyên tử trung tâm là NH3.

Phức chất X không mang điện tích và tan tốt trong nước.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 X là phức chất aqua của ion Co2+ có dạng hình học bát diện. Phát biểu nào dưới đây về X là đúng?

Phức chất X có màu hồng đỏ.

X có công thức là [Co(H2O)4]2+.

Liên kết giữa phối tử H2O và nguyên tử trung tâm Co2+là liên kết cộng hóa trị.

Không thể phân biệt hai phức chất [Co(H2O)6]2+ và [Co(NH3)6]2+ vì hai phức chất này đều có cùng nguyên tử trung tâm.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho dung dịch ammonia dư vào dung dịch chứa phức [Ni(H2O)6]2+ và ion Cl thì có phản ứng sau:

[Ni(H2O)6]2+(aq) + NH3(aq)    [Ni(NH3)6]2+(aq) + 6H2O (l) (*).

Phát biểu nào dưới đây là sai?

Phản ứng (*) là phản ứng thế phối tử.

Dung dịch sau phản ứng có pH > 7.

Trong phản ứng không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.

Trong điều kiện của phản ứng (*) phức chất [Ni(NH3)6]2+ kém bền hơn phức chất [Ni(H2O)6]2+.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phức chất [Co(H2O)6]2+, 2 phối tử H2O có thể bị thế bởi 2 phối tử OH. Phát biểu nào sau đây không đúng?

Phức chất tạo thành có 4 phối tử nước và 2 phối tử OH.

Phức chất tạo thành có điện tích +2.

Phức chất tạo thành có nguyên tử trung tâm là Co2+.

Phức chất tạo thành là [Co(OH)2(H2O)4].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch phức chất aqua không thể có màu xanh là

[Cr(H₂O)6]3+.

[Zn(H₂O)6]2+.

[Ni(H₂O)6]2+.

[Cu(H₂O)6]2+.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phức chất nào sau đây của Cu2+ có màu vàng?

[Cu(H2O)6]2+.

[CuCl4]2-.

[Cu(NH3)4(H2O)2].

[Cu(OH)2(H2O)4].

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ vài giọt dung dịch HCl đặc vào dung dịch CuSO4 tạo thành phức chất [CuCl4]2-. Dấu hiệu nào sau đây chứng tỏ phức chất [CuCl4]2- tạo thành?

Hoà tan kết tủa.

Đổi màu dung dịch từ màu xanh sang màu vàng.

Xuất hiện kết tủa.

Đổi màu dung dịch từ màu xanh lam sang màu vàng.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH loãng vào dung dịch CuSO4 tạo thành phức chất [Cu(OH)2(H2O)4]. Dấu hiệu nào sau đây chứng tỏ phức chất [Cu(OH)2(H2O)4] tạo thành?

Xuất hiện kết tủa màu xanh lam.

Hoà tan kết tủa.

Dung dịch chuyển từ màu xanh sang màu vàng.

Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng?

Phức chất aqua là phức chất chứa phối tử NH3.

Phức chất của kim loại chuyển tiếp đều tan trong dung dịch.

Muối CuSO4 khan màu trắng khi tan vào nước tạo thành dung dịch có màu xanh do tạo thành phức chất aqua [Cu(H2O)612+.

Phức chất của kim loại chuyển tiếp đều có màu.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong dung dịch, ion Fe3+ tồn tại dưới dạng phức chất aqua có sáu phối tử nước.

Cho các phát biểu sau:

a) Phức chất aqua có công thức hoá học là [Fe(H2O)6]3+.

b) Phức chất aqua có dạng hình học vuông phẳng.

c) 6 phối tử nước đã cho cặp electron chưa liên kết vào ion Fe3+.

d) Nguyên tử trung tâm trong phức chất aqua là Fe2+.

Số phát biểu đúng là:

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (Đ – S)

Xét phản ứng: [PtCl4]2− + 2NH3 → [PtCl2(NH3)2] + 2Cl.

a. Trong phản ứng trên có 1 phối tử Cl trong phức chất [PtCl4]2− đã bị thay thế bởi phối tử NH3.

b. Phức chất [PtCl2(NH3)2] kém bền hơn phức chất [PtCl4]2−.

c. Phức chất [PtCl2(NH3)2] có dạng bát diện.

d. Phức chất [PtCl4]2− có nguyên tử trung tâm là Pt và số liên kết phối trí là 4.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (Đ – S)

Cho hai quá trình sau:

[Cu(H2O)6]2+(aq) + 2NH3(aq)  [Cu(NH3)2(H2O)4]2+(aq) + 2H2O(l);     

                                                                                \({\Delta _r}H_{298}^o\)= −46 kJ, KC = 107,7 (I)

[Cu(H2O)6]2+(aq) + en(aq)  [Cu(en)( H2O)4]2+(aq) + 2H2O(l);                        

                                                                               \({\Delta _r}H_{298}^o\)= −54 kJ, KC = 1010,6 (II)

Trong đó, en là ethylenediamine. Phân từ này đã dùng tất cả các cặp electron hoá trị riêng để tạo liên kết cho − nhận với cation Cu2+

a. Quá trình (II) thuận lợi hơn quá trình (I) về năng lượng.

b. Sự thế H2O trong phức chất [Cu(H2O)6]2+ bởi NH3 tạo ra phức chất bền hơn so với sự thế H2O trong phức chất [Cu(H2O)6]2+ bởi en.

c. Xung quanh nguyên tử trung tâm trong phức chất [Cu(NH3)2(H2O)4]2+ và trong phức chất [Cu(en)(H2O)4]2+ đều có 6 liên kết \(\sigma \).

d. Phản ứng diễn ra ở quá trinh (I) và (II) đều có sự tạo thành phức chất không tan và có sự biến đổi màu sắc.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (Đ – S)

 Cho các phát biểu sau về phức chất:

a. Trong dung dịch, các ion kim loại chuyển tiếp đều tạo phức chất aqua.

b. Các phối tử H2O trong phức chất aqua không thể bị thế bởi các phối tử khác.

c. Phức chất aqua của các ion kim loại chuyển tiếp hầu hết có dạng hình học bát diện.

d. Các phối tử trong phức chất có thể bị thay thế một phần hoặc thay thế hết bởi các phối tử khác.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (Đ – S)

 Cho các phát biểu sau về phức chất:

a. Các phối tử trong phức chất chỉ có thể bị thế một phần bởi các phối tử khác.

b. Các phối tử trong phức chất chỉ có thể bị thế tất cả bởi các phối tử khác.

c. Tất cả các phức chất aqua đều kém tan trong nước.

d. Phức chất được dùng làm thuốc chữa bệnh ung thư với tên gọi thương phẩm là cisplatin có công thức hoá học là [PtCl2(NH3)2].

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.

Cisplatin là thế hệ đầu tiên trong số ba phức chất của Pt2+ được sử dụng trong điều trị ung thư. Nó được biết đến với vai trò to lớn trong điều trị ung thư buồng trứng, tinh hoàn, bàng quang, đầu, cổ,... Nhờ có cisplatin hơn 90% bệnh nhân ung thư tinh hoàn đã được cứu sống. Cisplatin có thể được điều chế theo sơ đồ sau:

Cisplatin là thế hệ đầu tiên trong số ba phức chất của Pt2+ được sử dụng trong điều trị ung thư. Nó được biết đến với vai trò to lớn trong điều trị ung thư buồng trứng, tinh hoàn, bàng quang, đầu, cổ,... Nhờ có cisplatin hơn 90% bệnh nhân ung thư tinh hoàn đã được cứu sống. Cisplatin có thể được điều chế theo sơ đồ sau:  Xác định x. (Biết x là điện tích của phức chất, có dạng a− nếu phức chất mang điện tích âm hoặc a+ nếu phức chất mang điện tích dương) (ảnh 1)

Xác định x. (Biết x là điện tích của phức chất, có dạng a− nếu phức chất mang điện tích âm hoặc a+ nếu phức chất mang điện tích dương)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.

Phức chất [Cu(NH3)4](OH)2 (X) là một chất có rất nhiều ứng dụng trong thực tế. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về X:

a. Chất X được tạo thành khi cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào Cu(OH)2.

b. Phức chất X có dạng hình tứ diện.

c. Số phối tử trong X bằng 6.

d. X là 1 phức chất có tính base mạnh.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.

Xét phản ứng sau: [Cu(H2O)6]2+ + NH3 → [Cu(NH3)(H2O)5]2+. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về phản ứng trên:

a. Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá − khử.

b. 1 phối tử nước trong phức chất [Cu(H2O)6]2+ đã bị thế bởi 1 phối tử NH3.

c. Dấu hiệu của phức chất [Cu(NH3)(H2O)5]2+ tạo thành là tạo thành kết tủa.

d. Phức chất tạo thành có tổng 6 phối tử.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.

Phức chất [Pt(NH3)4]2+ có thể bị thế bởi 1 phối tử Cl-. Phức chất tạo thành có điện tích là bao nhiêu?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.

Cho cân bằng sau:

[CoCl4-(aq) + 6H₂O(1)  [Co(H₂O)6]2+(aq) +4Cl-(aq)                 \({\Delta _r}H_{298}^0 < 0\)

(màu xanh chàm)            (màu đỏ hồng)

Khi thêm dung dịch HCl, dung dịch sẽ có màu gì?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack