vietjack.com

24 tập phản ứng khác của amino axit có đáp án
Quiz

24 tập phản ứng khác của amino axit có đáp án

V
VietJack
Hóa họcLớp 125 lượt thi
24 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Glyxin tác dụng với ancol etylic ở nhiệt độ thích hợp thu được chất có CTPT là

A. 

C4H11O2N.

C4­H9O2N.

C3H7O2N.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Alanin tác dụng với ancol etylic ở nhiệt độ thích hợp thu được chất có CTPT là

C5H11O3N.

C5H11O2N.

C4­H9O2N.

C3H7O2N.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hợp chất H2NCH2CH2COOH tác dụng với dung dịch HNO2 dư, thu được sản phẩm hữu cơ A có khối lượng phân tử là

80.

90

89

28

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hợp chất H2NCH2COOH tác dụng với dung dịch HNO2 dư, thu được sản phẩm hữu cơ A có khối lượng phân tử là

80

76

89

32.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho amino axit A phản ứng với HNO2 dư, sinh ra axit lactic. Vậy A là

glyxin

alanin

valin

lysin.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho alanin phản ứng với HNO2 dư, sinh ra?

axit axetic.

axit lactic.

axit fomic.

metanol.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Glyxin không tác dụng với

H2SO4 loãng.

HNO2.

C2H5OH.

NaCl.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: HCl, CH3OH, HNO2, KNO3. Số chất tác dụng với glyxin là?

1

2

3

4

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho valin lần lượt tác dụng với các chất sau: Br2, CH3OH/HCl, NaOH, CH3COOH, valin, HCl, Na, NaCl, HNO2. Số phản ứng xảy ra là:

5

6

8

7

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: Br2, K2SO4, C2H5OH/H2SO4 đac, NaOH, HCl, Na, NaCl, HNO2. Số chất không phản ứng với glixin là:

2

3

4

5

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu không đúng là

Trong dung dịch, H2NCH2COOH chủ yếu tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO.

Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

Hợp chất H2NCH2COOH3NCH3 chủ yếu là este của glyxin.

Amino axit là những chất rắn, kết tinh, và tốt trong nước và có vị ngọt

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu đúng là

Amino axit là những chất lỏng và tan tốt trong nước và có vị ngọt

Amino axit là hợp chất hữu cơ thuần chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

Trong dung dịch glixin chủ yếu tồn tại ở dạng phân tử

Hợp chất H2NCH2COOH3NCH3 chủ yếu là muối của glyxin với metyl amin

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

X CH3OH/HCl, t° YC2H5OH/HCl, t°  Z  NaOH duT

Biết X là axit glutamic. Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa Nito. Số nguyên tử hiđro của Y và T là :

12 và 7

14 và 7

13 và 8

15 và 8

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

X CH3OH/HCl, t° Y  CH3OH/HCl, t°Z  KOH duT

Biết X là axit glutamic. Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa Nito. Phân tử khối của T là:

185

161

191

223

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi trùng ngưng alanin ta thu được loại polime có công thức là

(NHCH2CO)n. 

(NH[CH2]2CO)n.

(NHCHCOOHCH2)n.

(NHCH(CH3)CO)n.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi trùng ngưng amino axit A ta thu được loại polime có công thức: (NHCH2CO). Aminoaxit đó là?

Axit glutamic.

Glyxin

Alanin.

Valin

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan 30 gam glyxin trong 60 gam etanol, rồi thêm từ từ 10 ml dung dịch H2SO4 đặc, sau đó đun nóng 1 thời gian. Để nguội, cho hỗn hợp vào nước lạnh, rồi trung hòa bằng NH3 dư thu được một sản phẩm hữu cơ có khối lượng 32,96 gam. Hiệu suất của phản ứng là:

75%

80%

85%

60%

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan 8,9 gam alanin trong 9,2 gam etanol, rồi thêm từ từ 10 ml dung dịch H2SO4 đặc, sau đó đun nóng 1 thời gian. Để nguội, cho hỗn hợp vào nước lạnh, rồi trung hòa bằng NH3 dư thu được một sản phẩm hữu cơ có khối lượng 7,02 gam. Hiệu suất của phản ứng là:

75%

80%

85%

60%

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa:

A dd NaOH, t°, NH3,H2O B H2SO4, Na2SO3 C  

CH3CH(NH3HSO4)COOC2H5

Chất A là :

CH3CH(NH2)COONH4

CH3CH(CH3)COONH4

H2NCH2CH2COOH

CH3CH(NH2)COOH

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa: 

NH2CHCOONH4  dd NaOH, t°  X   H2SO4 Y CH3OH, H2SO4, t° Z

Biết X, Y, Z đều là các chất vô cơ Chất Z là :

NH3HSO4CH2COOCH3

NH2CH2COOCH3

NH3HSO4CH2COOH

CH3CH(NH2)COOH

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Este A được điều chế từ amino axit B và ancol metylic. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 1,12 lít N2 (đktc); 13,2 gam CO2 và 6,3 gam H2O. Biết tỉ khối của A so với H2 là 44,5. CTCT của A là

H2NCH2COOCH3.

H2NCH2CH2COOCH3

CH3CH(NH2)COOCH3 

CH2CH=C(NH2)COOCH3

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Este A được điều chế từ amino axit B và ancol metylic. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 3,36 lít N2 (đktc); 26,4 gam CO2 và 12,15gam H2O. Biết tỉ khối của A so với H2 là 51,5. CTCT của A là

H2NCH2COOCH3.

H2NCH2CH2 CH2COOCH3

CH3CH(NH2)COOCH3

CH2CH=C(NH2)COOCH3

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Este X được điều chế từ α – amino axit và ancol etylic. Tỉ khối hơn của X so với hiđro là 51,5. Đun nóng 10,3 gam X trong 200 ml dung dịch KOH 1,4 M sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn thu được chất rắn G (quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng). Vậy khối lượng chất rắn G là:

11,15 gam

32,13 gam

32,01 gam

27,53 gam

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Este X được điều chế từ α – aminoaxit và ancol metylic. Tỉ khối hơn của X so với hiđro là 44,5. Đun nóng 8,9 gam X trong 100 ml dung dịch NaOH 3 M sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn thu được chất rắn G (quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng). Vậy khối lượng chất rắn G là:

28,6 gam

11,15 gam

28,7gam

27,6 gam

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack