vietjack.com

24 câu Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài tập cuối chương 3 có đáp án (Phần 2)
Quiz

24 câu Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài tập cuối chương 3 có đáp án (Phần 2)

V
VietJack
ToánLớp 611 lượt thi
24 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số sau: 1280;−291;43;−52;28;1;0 . Các số đã cho sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:

−291;−52;0;1;28;43;1280

1280;43;28;1;0;−52;−291

0;1;28;43;−52;−291;1280

1280;43;28;1;0;−291;−52

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[E = \left\{ {3; - 8;0} \right\}\;\] . Tập hợp F gồm các phần tử của E và các số đối của chúng là?­

F={3;-8;0}

\[F = \left\{ { - 3;\, - 8;\,\;0} \right\}\]

\[F = \left\{ {3;\, - 8;\,\;0;\, - 3} \right\}\;\]

\[F = \left\{ {3;\, - 8;\,\;0;\, - 3;\,\;8} \right\}\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[x - 236\;\] là số đối của số 0 thì x là:

−234

234

0

236

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng của các số nguyên x, biết: \[ - 7 < x \le 5.\]

6

0

−6

5

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bỏ ngoặc rồi tính: \[\left( {52 - 69 + 17} \right) - \left( {52 + 17} \right)\;\] ta được kết quả là

69

0

−69

52

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: \[17 - (x + 84) = 107\]

−174

6

−6

174

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết \[44 - x - 16 = - 60\]

\[x = - 88\]

\[x = - 42\]

\[x = 42\]

\[x = 88\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời đúng

\[\left( { - 9} \right) + 19 = 19 + \left( { - 9} \right)\]

\[\left( { - 9} \right) + 19 > 19 + \left( { - 9} \right)\]

\[\left( { - 9} \right) + 19 < 19 + \left( { - 9} \right)\]

\[\left( { - 9} \right) + \left( { - 9} \right) = 19 + 19\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x \in {\rm Z}\) , biết \(8 \vdots x\)\(15 \vdots x\)

\[x\; = 1\]

\[x\; \in \;\left\{ { - 1;1} \right\}\]

\[x\; = - 1\]

\[x\; \in \;\left\{ { - 1;1;2;3} \right\}\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính \[455 - 5.\left[ {\left( { - 5} \right) + 4.\left( { - 8} \right)} \right]\;\] ta được kết quả là

Một số chia hết cho 10

Một số chẵn chia hết cho 3

Một số lẻ

Một số lẻ chia hết cho 5

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[\left( { - 9} \right).\left( { - 12} \right) - \left( { - 13} \right).6\]

186

164

30

168

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính  \[ - 567 - \left( { - 113} \right) + \left( { - 69} \right) - \left( {113 - 567} \right)\] ta được kết quả là

69

−69

96

0

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết \[(x - 12).(8 + x) = 0\]

\[x = 12\]

\[x = - 8\]

\[x = 12\] hoặc \[x = - 8\]

\[x = 0\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[ - 4.[12:{( - 2)^2} - 4.( - 3)] - {( - 12)^2}\] ta được kết quả

−144

144

−204

204

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho  \[A = - 128.\left[ {\left( { - 25} \right) + 89} \right] + 128.\left( {89 - 125} \right)\;\]. Chọn câu đúng.

Giá trị của A là số có chữ số tận cùng là 0

Giá trị của A là số lẻ

Giá trị của A là số dương

Giá trị của A là số chia hết cho 3

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \({x_1}\) là số nguyên thỏa mãn \[{(x + 3)^3}:3 - 1 = - 10\] . Chọn câu đúng.

\[{x_1} > - 4\]

\[{x_1} > 0\]

\[{x_1} = - 5\]

\[{x_1} < - 5\]

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[x \in \mathbb{Z}\;\] và −5 là bội của \[x + 2\;\] thì giá trị của x bằng:

−1;1;5;−5

±3;±7

−1;−3;3;−7

7;−7

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi \[x = - 12\;\] giá trị của biểu thức \[(x - 8)(x + 17)\]  là:

−100

100

−96

Một kết quả khác

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x là số nguyên và  \[x + 1\;\]  là ước của 5 thì giá trị của x là:

0;−2;4;−6

0;−2;4;6

0;1;3;6

2;−4;−6;7

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng nhất. Với \(a,b,c \in \mathbb{Z}\)

\[a\left( {b - c} \right) - a\left( {b + d} \right) = - a\left( {c + d} \right)\]

\[a\left( {b + c} \right) - b\left( {a - c} \right) = \left( {a + b} \right)c.\]

A, B đều sai

A, B đều đúng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số x, y, z biết: \[x + y = 11,y + z = 10,z + x = - 3\]

\[x = - 1;y = 12;z = - 2.\]

\[x = - 1;y = 11;z = - 2.\]

\[x = - 2;y = - 1;z = 12.\]

\[x = 12;y = - 1;z = - 2.\]

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên n  thỏa mãn  \[(2n - 1) \vdots (n + 1)\;?\]

1

2

3

4

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tổng các số nguyên n biết: \[\left( {n + {\bf{3}}} \right)\left( {n - {\bf{2}}} \right) < {\bf{0}}\;\].

−3

−2

0

4

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : \[C = - {\left( {x - 5} \right)^2} + 10\]

−10

5

0

10

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack