24 câu hỏi
Cho các số sau: 1280;−291;43;−52;28;1;0 . Các số đã cho sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
−291;−52;0;1;28;43;1280
1280;43;28;1;0;−52;−291
0;1;28;43;−52;−291;1280
1280;43;28;1;0;−291;−52
Cho \[E = \left\{ {3; - 8;0} \right\}\;\] . Tập hợp F gồm các phần tử của E và các số đối của chúng là?
\[F = \left\{ { - 3;\, - 8;\,\;0} \right\}\]
\[F = \left\{ {3;\, - 8;\,\;0;\, - 3} \right\}\;\]
\[F = \left\{ {3;\, - 8;\,\;0;\, - 3;\,\;8} \right\}\]
Cho \[x - 236\;\] là số đối của số 0 thì x là:
−234
234
0
236
Tính tổng của các số nguyên x, biết: \[ - 7 < x \le 5.\]
6
0
−6
5
Bỏ ngoặc rồi tính: \[\left( {52 - 69 + 17} \right) - \left( {52 + 17} \right)\;\] ta được kết quả là
69
0
−69
52
Tìm x biết: \[17 - (x + 84) = 107\]
−174
6
−6
174
Tìm x biết \[44 - x - 16 = - 60\]
\[x = - 88\]
\[x = - 42\]
\[x = 42\]
\[x = 88\]
Chọn câu trả lời đúng
\[\left( { - 9} \right) + 19 = 19 + \left( { - 9} \right)\]
\[\left( { - 9} \right) + 19 > 19 + \left( { - 9} \right)\]
\[\left( { - 9} \right) + 19 < 19 + \left( { - 9} \right)\]
\[\left( { - 9} \right) + \left( { - 9} \right) = 19 + 19\]
Tìm \(x \in {\rm Z}\) , biết \(8 \vdots x\) và \(15 \vdots x\)
\[x\; = 1\]
\[x\; \in \;\left\{ { - 1;1} \right\}\]
\[x\; = - 1\]
\[x\; \in \;\left\{ { - 1;1;2;3} \right\}\]
Thực hiện phép tính \[455 - 5.\left[ {\left( { - 5} \right) + 4.\left( { - 8} \right)} \right]\;\] ta được kết quả là
Một số chia hết cho 10
Một số chẵn chia hết cho 3
Một số lẻ
Một số lẻ chia hết cho 5
Tính \[\left( { - 9} \right).\left( { - 12} \right) - \left( { - 13} \right).6\]
186
164
30
168
Thực hiện phép tính \[ - 567 - \left( { - 113} \right) + \left( { - 69} \right) - \left( {113 - 567} \right)\] ta được kết quả là
69
−69
96
0
Tìm x biết \[(x - 12).(8 + x) = 0\]
\[x = 12\]
\[x = - 8\]
\[x = 12\] hoặc \[x = - 8\]
\[x = 0\]
Tính \[ - 4.[12:{( - 2)^2} - 4.( - 3)] - {( - 12)^2}\] ta được kết quả
−144
144
−204
204
Cho \[A = - 128.\left[ {\left( { - 25} \right) + 89} \right] + 128.\left( {89 - 125} \right)\;\]. Chọn câu đúng.
Giá trị của A là số có chữ số tận cùng là 0
Giá trị của A là số lẻ
Giá trị của A là số dương
Giá trị của A là số chia hết cho 3
Cho \({x_1}\) là số nguyên thỏa mãn \[{(x + 3)^3}:3 - 1 = - 10\] . Chọn câu đúng.
\[{x_1} > - 4\]
\[{x_1} > 0\]
\[{x_1} = - 5\]
\[{x_1} < - 5\]
Cho \[x \in \mathbb{Z}\;\] và −5 là bội của \[x + 2\;\] thì giá trị của x bằng:
−1;1;5;−5
±3;±7
−1;−3;3;−7
7;−7
Khi \[x = - 12\;\] giá trị của biểu thức \[(x - 8)(x + 17)\] là:
−100
100
−96
Một kết quả khác
Cho x là số nguyên và \[x + 1\;\] là ước của 5 thì giá trị của x là:
0;−2;4;−6
0;−2;4;6
0;1;3;6
2;−4;−6;7
Chọn câu đúng nhất. Với \(a,b,c \in \mathbb{Z}\)
\[a\left( {b - c} \right) - a\left( {b + d} \right) = - a\left( {c + d} \right)\]
\[a\left( {b + c} \right) - b\left( {a - c} \right) = \left( {a + b} \right)c.\]
A, B đều sai
A, B đều đúng
Tìm các số x, y, z biết: \[x + y = 11,y + z = 10,z + x = - 3\]
\[x = - 1;y = 12;z = - 2.\]
\[x = - 1;y = 11;z = - 2.\]
\[x = - 2;y = - 1;z = 12.\]
\[x = 12;y = - 1;z = - 2.\]
Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn \[(2n - 1) \vdots (n + 1)\;?\]
1
2
3
4
Tìm tổng các số nguyên n biết: \[\left( {n + {\bf{3}}} \right)\left( {n - {\bf{2}}} \right) < {\bf{0}}\;\].
−3
−2
0
4
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : \[C = - {\left( {x - 5} \right)^2} + 10\]
−10
5
0
10
