vietjack.com

238 câu Bài tâp Nguyên Hàm, Tích phân cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải(P5)
Quiz

238 câu Bài tâp Nguyên Hàm, Tích phân cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải(P5)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 12
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi (D) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2x,y=0,x=0 và x=2Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục Ox được xác định bởi công thức:

A. V=π022x+1dx

B. V=022x+1dx

C. V=024xdx

D. V=π024xdx

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng xex là một nguyên hàm của hàm số f(-x) trên khoảng -,+. Gọi F(x) là một nguyên hàm của f'xex thỏa mãn F(0) =1, giá trị của F(-1) bằng:

A. 72

B. 5-e2

C. 7-e2

D. 52

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết π4π3cos2x+sin xcos x+1cos4x+sin xcos3xdx=a+bln 2+cln (1+3),

với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của abc bằng:

A.

B. -2

C. -4 

D. -6

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 13f(x)dx=2Tích phân 132+fxdx  bằng

A. 6

B. 8

C. 10

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 132x+1x2+3x+xdx=aln 2 +bln 3 + cln 5,với a,b,c.  Giá trị của a + b + c bằng:

 

A. -1

B. 4

C. 1

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi (H) là phần in đậm trong hình vẽ dưới đây được giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y=3x2,y=4-x và trục hoành. Diện tích của (H) bằng:

A. 112

B. 92

C. 132

D. 72

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+ax2+bx+c có đồ thị (C) . Biết rằng tiếp tuyến d của (C) tại điểm A có hoành độ bằng -1 cắt (C) tại B có hoành độ bằng 2 (xem hình vẽ). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d và (C)  (phần gạch chéo trong hình vẽ) bằng:

A. 274

B. 112

C. 254

D. 132

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 12(x+1)exdx=ae2+be+c với a,b,c là các số nguyên. Tính a + b + c. 

A. 0

B. 1

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi elip có phương trình x225+y216=1 Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng I quanh trục Ox.

A. 160π3

B. 320π3

C. 1603

D. 3203

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn 01f(x)dx=2 và 15f(x)dx=-8. Tính tích phân I=-12f2x-3dx.

A. I = -8

B. I = -2

C. I = -4

D. I = -6

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên 0;+ sao cho x2+x.fex+fex=1 với mọi x0;+ Tính tích phân I=eeln x.f(x)xdx. 

A. I=-18.

B. I=-23.

C. I=112.

D. I=38.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho  một vật chuuyển động với gia tốc a(t)=-20cos2t+π4(m/s2) Biết vận tốc của vật vào thời điểm t=π12(s) là 152(m/s) Tính vận tốc ban đầu của vật.

A. 52(m/s).

B. 2(m/s).

C. 0(m/s).

D. 102(m/s).

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định và có đạo hàm trên đoạn [0;2]. Biết rằng f(2) = -3 02xf'(x)dx=-4 Tính tích phân I=02f(x)dx 

A. I = 2.

B. I = 0.

C. I = -7.

D. I = -2.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số fx=sin(π-2x) thỏa mãn F(x2)=1

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = -2t + 10 (m/s) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di chuyển được trong 8 giây cuối cùng

A. 55m.

B. 50m.

C. 25m.

D. 16m.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f'(x)=(x+1)ex và f(0)=1. Tính f(2)

A. f(2)=4e2+1

B. f(2)=2e2+1

C. f(2)=3e2+1

D. f(2)=e2+1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 04f(x)dx=2018. Tính tích phân I=02f2x+f4-2x

A. I = 1009.

B. I = 0.

C. I = 2018.

D. I = 4036.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biếtx+1(x-1)(x-2)dx=alnx-1+blnx-2+C,(a,b) . Tính giá trị của biểu thức

A. a+b =1

B. a+b =5

C. a+b =-5

D. a+b =-1

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=ex+cosx + 2019 là

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;6]. Nếu 15f(x)dx=2 13f(x)dx=7 thì 35f(x)dx có giá trị bằng.

A. 5.

B. -5.

C. 9.

D. -9.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;4] và thỏa mãn f(1)=12, 14f'(x)=17. Tính giá trị của f(4)=?

A. f(4)=9.

B. f(4)=19.

C. f(4)=29.

D. f(4)=5.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=2x+1sin2x thỏa mãn F(π4)=-1 là:

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tích phân I=12ln xx2dx=bc+aln 2 với a là số thực, b và c là các số nguyên dương, đồng thời  bc là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức

P = 2a + 3b + c.

A. P=6

B. P=-6

C. P=5

D. P=4

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn [-1;1] và -11f(x)dx=4. Kết quả -11fx1+exdx

A. I=8

B. I=4

C. I=2

D. I=14

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 04f(x)dx=16. Tính tích phân I=02f2xdx.

A. I=16

B. I=8

C. I=4

D. I=32

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack