vietjack.com

235 câu trắc nghiệm lý thuyết Sóng cơ học cực hay có lời giải (P6)
Quiz

235 câu trắc nghiệm lý thuyết Sóng cơ học cực hay có lời giải (P6)

A
Admin
36 câu hỏiVật lýLớp 12
36 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng

A. hai lần bước sóng

B. một bước sóng

C. một nửa bước sóng

D. một phần tư bước sóng

2. Nhiều lựa chọn

Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý tương ứng với đặc trưng vật lý nào dưới đây của âm?

A. Tần số

B. Cường độ

C. Mức cường độ

D. Đồ thị dao động

3. Nhiều lựa chọn

Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A. Bước sóng.

B. Biên độ sóng.

C. Tốc độ truyền sóng.

D. Tần số của sóng.

4. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là:

A. bước sóng

B. tốc độ truyền sóng.

C. độ lệch pha

D. chu kỳ.

5. Nhiều lựa chọn

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút sóng bằng

A. một nửa bước sóng.

B. một số nguyên lần bước sóng.

C. một bước sóng

D. một phần tư bước sóng.

6. Nhiều lựa chọn

Sóng siêu âm:

A. truyền được trong chân không.

B. không truyền được trong chân không.

C. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.

D. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước.

7. Nhiều lựa chọn

Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng

A. tần số

B. cường độ âm.

C. mức cường độ âm.

D. biên độ.

8. Nhiều lựa chọn

Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ

A. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không.

B. giảm khi khối lượng của môi trường tăng.

C. có giá trị như nhau với một môi trường.

D. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.

9. Nhiều lựa chọn

Về sự truyền sóng cơ, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Chỉ truyền được trong môi trường không khí.

B. Trong môi trường rắn, lỏng, khí.

C. Trong môi trường chân không.

D. Chỉ truyền được trên vật rắn và mặt thoáng chất lỏng

10. Nhiều lựa chọn

khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng:

A. một số nguyên lần bước sóng.

B. một phần tư bước sóng

C. một nửa bước sóng.

D. một bước sóng.

11. Nhiều lựa chọn

Bước sóng là:

A. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì.

B. khoảng cách giữa hai bụng sóng.

C. quãng đường sóng truyền trong 1 s.

D. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không.

12. Nhiều lựa chọn

Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là:

A. mức cường độ âm

B. độ to của âm.

C. năng lượng âm. 

D. cường độ âm.

13. Nhiều lựa chọn

Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A. tần số của sóng

B. tốc độ truyền sóng.

C. bước sóng

D. biên độ sóng.

14. Nhiều lựa chọn

Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý của âm?

A. Cường độ âm

B. Mức cường độ âm

C. Độ cao của âm.

D. Tần số âm.

15. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cơ, dao động ngược pha bằng:

A. Hai lần bước sóng

B. Một phần tư bước sóng

C. Một bước sóng.

D. Một nửa bước sóng.

16. Nhiều lựa chọn

Sóng âm được truyền từ không khí vào nước thì

A. tần số giảm. 

B. tần số tăng.

C. bước sóng giảm.

D. bước sóng tăng.

17. Nhiều lựa chọn

Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phương truyền sóng mà

A. phần tử tại điểm đó dao động lệch pha 0,25π.

B. phần tử dao động lệch pha 0,5π.

C. phân tử tại điểm đó dao động ngược pha.

D. phần tử tại đó dao động cùng pha.

18. Nhiều lựa chọn

Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng dài nhất bằng

A. Hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng.

B. Khoảng cách giữa hai bụng.

C. Hai lần độ dài của dây.

D. Độ dài của dây.

19. Nhiều lựa chọn

Vận tốc truyền sóng trong một môi trường :

A. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.

B. Chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.

C. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.

D. Tăng theo cường độ sóng.

20. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng?

A. Sóng dọc là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.

B. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường vật chất..

C. Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường chỉ dao động theo phương ngang.

D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng

21. Nhiều lựa chọn

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng:

A. một phần tư bước sóng

B. một bước sóng.

C. hai bước sóng.

D. nửa bước sóng.

22. Nhiều lựa chọn

Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. tần số của sóng không thay đổi.

B. chu kì của sóng tăng.

C. bước sóng của sóng không thay đổi

D. bước sóng giảm.

23. Nhiều lựa chọn

Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc có câu “cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha”. “Thanh” và “trầm” là nói đến đặc tính nào của âm?

A. Âm sắc của âm.

B. Năng lượng của âm. 

C. Độ to của âm

D. Độ cao của âm.

24. Nhiều lựa chọn

Sóng cơ là

A. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.

B. dao động lan truyền trong một môi trường.

C. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.

D. dao động của mọi điểm trong môi trường

25. Nhiều lựa chọn

Trong bài hát “ Tiếng đàn bầu “ của nhạc sỹ Nguyễn Đình Phúc có đoạn: Tiếng đàn bầu của ta cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha, ngân nga em vẫn hát, tích tịch tình tang . “ Thanh”và “ trầm” ở đây nói đến đặc trưng nào của âm?

A. Độ cao

B. Âm sắc

C. Độ to

D. Cường độ âm

26. Nhiều lựa chọn

Sóng cơ truyền từ môi trường có mật độ vật chất lớn qua môi trường có mật độ vật chất bé (như từ nước ra không khí) thì

A. Tốc độ truyền tăng

B. bước sóng giảm

C. tần số tăng.

D. chu kỳ tăng

27. Nhiều lựa chọn

Trong sóng cơ, sóng ngang có thể truyền được

A. trong chất lỏng và chất khí.

B. trên bề mặt chất lỏng và trong chất rắn.

C. trong chất rắn và trong chất khí.

D. trong bề mặt chất lỏng và trên bề mặt chất rắn

28. Nhiều lựa chọn

Để phân loại sóng dọc, sóng ngang, người ta căn cứ vào yếu tố nào sau đây?

A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng

B. Phương truyền sóng và bước sóng

C. Phương dao động của các phân tử môi trường với phương truyền sóng

D. Phương dao động của các phần tử môi trường và vận tốc truyền sóng.

29. Nhiều lựa chọn

Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chất rắn

B. Sóng siêu âm có thế bị phản xạ khi gặp vật cản

C. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chân không.

D. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20kHZ.

30. Nhiều lựa chọn

Khi có  sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng liên tiếp bằng

A. Một phần tư bước sóng

B. hai lần bước sóng

C. một bước sóng

D. Một nửa bước sóng

31. Nhiều lựa chọn

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?

A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn

B. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng

C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí

D. Sóng cơ lan truyền được trong chân không

32. Nhiều lựa chọn

Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động

B. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ hơn rất nhiều biên độ dao động riêng của hệ dao động.

C. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động..

D. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của hệ dao động

33. Nhiều lựa chọn

Trong hiện tượng phản xạ sóng, tại điểm phản xạ luôn có sóng phản xạ

A. cùng pha với sóng tới.

B. ngược pha với sóng tới

C. cùng tần số với sóng tới.

D. khác chu kì với sóng tới.

34. Nhiều lựa chọn

Công thức liên hệ giữa tần số, tốc độ truyền sóng và bước sóng là

A. λ=vf

B. λ=fv

C. λ= λv

D. v=λf

35. Nhiều lựa chọn

Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây với vận tốc v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là:

A. v = fλ

B. v = λf

C. v = λf

D. v = 2πfλ

36. Nhiều lựa chọn

Mức cường độ âm L của một âm có cường độ âm là I được xác định bởi công thức

A. P4πR2

B. PπR2

C. 10logIIo

D. 10logIoI

© All rights reserved VietJack