230 câu Lý thuyết Đại cương Hóa học Hữu cơ có giải chi tiết (P1)
30 câu hỏi
Cho các phàn ứng sau:
Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở, có công thức . Cho 11,4 gam Z tác dụng với Na dư thì khối lượng muối rắn thu được là?
18 gam
16,58 gam
15,58 gam
20 gam
Trong số các chất sau đây: toluen, benzen, etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic, stiren, o-xilen, xiclobutan, vinylaxetat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom?
10
9
11
8
Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
Propan-l-ol
Phenol
Đimetyl xeton
Exit etanoic
Trong số các chất sau đây: toluen, isopren, benzen, propilen, propanal, phenol, ancol anlylic, axit acrylic, stiren, o-xilen, đimetylaxetilen. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom?
8
7
9
6
Cho các chất sau đây: 1) , 2) , 3) , 4) CH3COONa, 5)HCOOH=CH2 , 6) CH3COONH4 , 7) C2H4 . Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình hóa học là:
1, 2, 4, 6
1, 2, 6
1, 2, 3, 6, 7
2, 3, 5, 7
Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi:
(1), (2), (3)
(2), (3), (1)
(1), (3), (2)
(3), (2), (1)
Trong các chất sau:
(1) Sobitol (2) glucozơ (3) fructozơ (4) metyl metacrylat
(5) tripanmitin (6) triolein (7) phenol
Số chất có thể làm mất màu nước brom là
2
5
3
4
Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
penixilin, paradol, cocain
heroin, seduxen, erythromixin
cocain, seduxen, cafein
ampixilin, erythromixin, cafein
Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
3
5
1
4
Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là
glixerol, glyxin, anilin
etanol, fructozơ, metylamin
metyl axetat, glucozơ, etanol
metyl axetat, phenol, axit axetic
Cho các chất sau: isopren; stiren, xilen; etilen; xiclohexan; xenlulozơ. Có bao nhiêu chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
5
2
3
4
Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của một số chất sau:

Chất A, B, C lần lượt là các chất sau:
CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH
Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Phản ứng thế Brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen (C6H6).
(c) Oxi hóa không toàn toàn etilen là phương pháp hiệu đại để sản xuất anđehit axetic.
(d) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
3
1
2
4
Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
3
2
1
4
Cho các chất sau: buta-1,3-đien, stiren, saccarozơ, phenol. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom là
2
4
1
3
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo
(b) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(c) Phân tử amilozơ có mạch phân nhánh, không duỗi thẳng mà xoắn như lò xo
(d) Phenol ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl
Số phát biểu sai là
2
3
4
1
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | Nước brom | Kết tủa trắng |
Y | Dung dịch I2 | Có màu xanh tím |
Z | Cu(OH)2 | Dung dịch màu xanh lam |
T | Quỳ tím | Chuyển màu hồng |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
Phenol, hồ tinh bột, axit axetic, glixerol
Glixerol, axit axetic, phenol, hồ tinh bột
Phenol, hồ tinh bột, glixerol, axit axetic
Axit axetic, hồ tinh bột, phenol, glixerol
Trong những dãy chất nào sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
C4H10, C6H6
CH3CH2CH2OH, C2H5OH
CH3OCH3, CH3CHO
C2H5OH, CH3OCH3
Thuốc thử nào để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau: glucozơ, glixerol, etanol, etanal?
Na
Cu(OH)2/OH-
nước brom
AgNO3/NH3
Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau
(b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị khử
(c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl
(d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.
Số phát biểu đúng là
3
2
4
5
Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
glucozơ, glixerol, ancol etylic
glucozơ, andehit fomic, natri axetat
glucozơ, glixerol, axit axetic
glucozơ, glixerol, natri axetat
Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
C6H12O6
CH3COOH
HCHO
HCOOH
Cho các chất: axit axetic; phenol; ancol etylic; metyl fomat; tristearin; fomandehit. Số chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là:
3
4
5
2
Cho các phát biểu sau:
(1) Metyl axetat là đồng phân của axit axetic
(2) Thủy phân este thu được axit và ancol
(3) Ở điều kiện thường chất béo no tồn tại ở trạng thái rắn
(4) Nhiệt độ sôi của este thấp hơn axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon
(5) Glixerol được dùng trong sản xuất chất dẻo, mĩ phẩm…
Số phát biểu đúng là
2
3
1
4
Dung dịch chất nào sau đây không dẫn được điện?
Natri fomat
Ancol etylic
Axit axetic
Kali hiđroxit
Cho các phát biểu sau:
(1) Liên kết hóa học trong phân tử hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị
(2) Phản ứng của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm, thường không hoàn toàn
(3) Hợp chất hữu cơ có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp
(4) Hiđrocacbon là hợp chất hữu cơ chỉ chứa cacbon hoặc chỉ chứa cacbon và hiđro
(5) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có C, thường gặp H, O, N, đôi khi gặp S, P, halogen và có thể có cả kim loại.
(6) Các hợp chất hữu cơ thường dễ bay hơi, tan tốt trong các dung môi hữu cơ.
Số phát biểu đúng là
4
2
5
3
Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là
cafein
mophin
heroin
nicotin
Để phân biệt 3 chất lỏng: benzen, toluen, stiren, người ta dùng thuốc thử nào sau đây
Quỳ tím
Dung dịch KMnO4
Dung dịch Br2
Dung dịch NaOH
Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3CHO, C2H5OH, H2O là
H2O, C2H5OH, CH3CHO
H2O, CH3CHO, C2
CH3CHO, H2O, C2H5OH
C2H5OH, H2O, CH3CHO
Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là
CH3CHO, C2H2, saccarozơ
CH3CHO, C2H2, anilin
CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ
HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ








