230 câu Lý thuyết Andehit, Xeton, Axit Cacboxylic có giải chi tiết (P2)
25 câu hỏi
Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
HCOOH.
CH3OH
CH3CH2OH.
CH3COOH.
Axit acrylic (CH2=CHCOOH) không tham gia phản ứng với
Na.
dung dịch brom.
NaNO3.
Na2CO3.
Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là:
CH3NH2
CH3COOH
NH3
H2N-CH2-COOH
Axit nào sau đây là axit béo?
Axit axetic.
Axit ađipic.
Axit stearic.
Axit glutamic.
Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
C2H5OH
CH3COOH.
HCOOCH3.
CH3CHO
Acid nào sau đây không phải là acid tạo ra chất béo?
Axit oleic
Axit acrylic
Axit stearic
Axit panmitic
Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất: X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là
CH2=CH-CH2OH, C2H5-CHO, (CH3)2CO.
C2H5-CHO, (CH3)2CO CH2=CH-CH2OH.
C2H5-CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO.
CH2=CH-CH2OH, (CH3)2CO, C2H5-CHO.
Chất nào sau đây là axit propionic
HCOOH.
CH3COOH.
C2H5COOH.
C2H3COOH.
Số đồng phân anđehit (có vòng benzen) ứng với công thức C8H8O là
2.
4.
3
5.
Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3OH, HCHO, HCOOH, NH3 và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất | X | Y | Z | T |
Nhiệt độ sôi (°C) | 64,7 | -19,0 | 100,8 | -33,4 |
pH (dung dịch nồng độ 0,0011 M) | 7,00 | 7,00 | 3,47 | 10,12 |
Nhận xét nào sau đây đúng?
Y là NH3.
Z là HCOOH.
T là CH3OH.
X là HCHO.
Cho sơ đồ chuyển hóa:
Tên của Z là
axit linoleic.
axit oleic.
axit panmitic.
axit stearie.
Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, C17H33COOH. Số trieste được tạo ra tối đa là
12.
18.
15.
9.
Axit nào sau đây dùng để điều chế este là nguyên liệu sản xuất thủy tinh hữu cơ plexiglas?
axit metacrylic.
axit acylic.
axit oleic.
axit axetic.
Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
CH3COOH.
CH3CHO.
CH3CH2OH.
HCOOCH3.
Acid nào sau đây là acid béo?
Axit ađipic
Axit glutamic
Axit stearic
Axit axetic
Acetic acid không tác dụng được với dung dịch nào?
Sodiumphenolate.
Ammonium carbonate.
Phenol.
Sodium ethylate.
Chất không phải acid béo là?
axit axetic.
axit panmitic.
axit stearic.
axit oleic.
Chất X có M = 60 phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. X là
axit fomic.
metyl fomat.
axit axetic.
ancol propylic.
Benzoic acid được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật …. Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức của benzoic acid là
CH3COOH
C6H5COOH
HCOOH
HOOC-COOH
Palmitic acidcó công thức là
C2H5COOH.
C17H35COOH.
C15H31COOH.
C15H29COOH
Cho sơ đồ phản ứng:
Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là:
anđehit axetic.
anđehit acrylic.
anđehit metacrylic.
anđehit propionic.
Cách bảo quản thịt, cá bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?
Dùng nước đá khô, fomon.
Dùng fomon, nước đá.
Dùng phân đạm, nước đá.
Dùng nước đá và nước đá khô.
Adipic acid có công thức là
HOOC-COOH.
CH3CH(OH)CH2COOH.
HOOC[CH2]4COOH.
HCOOH.
Cho các phát biểu sau
(1) Hiđrocacbon không no làm mất màu dung dịch brom.
(2) Axit fomic có tính axit lớn hơn axit axetic.
(3) Ancol benzylic thuộc loại ancol thơm.
(4) Phenol và ancol benzylic đều phản ứng với Na.
(5) Axit fomic và este của nó đều tham gia phản ứng tráng gương.
Số phát biểu đúng là
4.
3.
2.
5.
Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
NH2CH2COOH.
CH3NH2.
NH2CH2COONa.
CH3COOH.








