vietjack.com

2.3. Xác định số đipeptit. Xác định số tripeptit
Quiz

2.3. Xác định số đipeptit. Xác định số tripeptit

V
VietJack
Hóa họcLớp 123 lượt thi
28 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit? 

H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.

H2NCH2CONHCH2CH2COOH.

H2NCH(CH3)CONHCH2CONHCH(CH3)COOH.

H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ glyxin và alanin có thể tạo ra bao nhiêu loại đipeptit khác nhau?

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất có cấu tạo như sau:

(1) H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH  (2) H2NCH2CONHCH2CH2COOH

(3) H2NCH2CONHCH(CH3)COOH            (4) H2NCH2CONH2CH2CH(CH3)COOH

 

Chất thuộc loại đipeptit là 

(3).

(1).

(4).

(2).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là đipeptit 

H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH.

H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH.

H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH.

H2N–CH(CH3)CO–NH–CH(CH3)–COOH.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là đipeptit? 

H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH.

H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.

H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.

H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và valin là 

1.

4.

3.

2.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đipeptit tối đa thu được từ hỗn hợp 3 aminoaxit: glyxin, alanin và valin là 

3.

6.

9.

8.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho các amino axit sau:

         H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH

 

Có tối đa bao nhiêu tetrapeptit được tạo ra từ các amino axit trên ?

9.

16.

24.

81.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ amino axit C3H7NO2 tạo ra được bao nhiêu đipeptit khác nhau? 

4.

2.

1

3.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ ba α-amino axit X, Y, Z (phân tử đều chỉ có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) có thể tạo bao nhiêu đipeptit cấu tạo bởi hai gốc amino axit khác nhau ? 

3

4

6

9

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các công thức sau: C5H10N2O3, C8H14N2O4, C8H16N2O3, C6H13N3O3, C4H8N2O3, C7H12N2O5. Số công thức không thể là đipeptit mạch hở là bao nhiêu? (Biết rằng trong peptit không chứa nhóm chức nào khác ngoài liên kết peptit –CONH–, nhóm –NH2 và –COOH). 

3.

4.

2.

1.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Peptit X có công thức cấu tạo sau: Ala-Gly-Glu-Lys-Ala-Gly-Lys. Thuỷ phân không hoàn toàn X thu được tối đa số đipeptit là 

4.

3.

5.

6.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân peptit Gly – Ala – Phe – Gly – Ala – Val thu được bao nhiêu đipeptit chứa Gly?

4.

2.

1.

3.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau? 

3

2

4

1

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đipeptit mạch hở khi cho vào dung dịch NaOH dư, đun nóng tạo ra 2 muối của alanin và valin là 

1.

4.

2.

3.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit ? 

H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH

H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH

H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH

H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau

(I) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH

(II) H2N-CH2CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH

(III) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH .

 

Chất nào là tripeptit? 

I

II

I,II

III

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn một tripeptit (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm alanin và glyxin theo tỷ lệ mol là 2 : 1. Số tripeptit thỏa mãn là: 

1.

3.

2.

4.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tripeptit (chứa đồng thời các gốc của X, Y, Z) được tạo thành từ 3 hợp chất α-amino axit X, Y, Z là 

4.

6.

3.

8.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có công thức là:

Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg

 

Khi thuỷ phân không hoàn toàn, số tripeptit khác nhau có chứa phenylamin (Phe) là:

8.

5.

6.

7.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau? 

3 chất.

5 chất.

6 chất.

8 chất.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tối đa bao nhiêu tripeptit (mạch hở) có thể tạo thành khi trùng ngưng hỗn hợp glyxin và alanin ? 

5

6

7

8

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các amino axit: glyxin (Gly), alanin (Ala) và valin (Val). Có thể điều chế được bao nhiêu tripeptit mà trong mỗi phân tử tripeptit đều chứa đồng thời cả 3 amino axit trên ? 

4.

8.

6.

3.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tripeptit có 2 mắt xích Gly, 1 mắt xích Ala  trong phân tử là 

6

5

3

4

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy aminoaxit: glyxin, alanin, valin. Số tripeptit tối đa có thể tạo thành là: 

6.

18.

21.

27.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là: 

4.

3.

5.

6.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin ? 

6

9

4

3

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và glyxin? 

6

8

7

5

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack