vietjack.com

23 câu trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương I (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án (Phần 1)
Quiz

23 câu trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương I (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án (Phần 1)

V
VietJack
Hóa họcLớp 106 lượt thi
34 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố X có Z = 17. Electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X thuộc lớp

K.

L.

M.

N.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố X có Z = 17. Electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X thuộc lớp

K.

L.

M.

N.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố Q có số hiệu nguyên tử bằng 14. Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố Q điền vào lớp, phân lớp nào sau đây?

K, s.

L, p.

M, p.

N, d.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố Q có số hiệu nguyên tử bằng 14. Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố Q điền vào lớp, phân lớp nào sau đây?

K, s.

L, p.

M, p.

N, d.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình electron của nguyên tử 24Cr là

1s22s22p63s23p64s23d4.

1s22s22p63s23p63d44s2.

1s22s22p63s23p63d54s1.

1s22s22p63s23p64s13d5.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình electron của nguyên tử 24Cr là

1s22s22p63s23p64s23d4.

1s22s22p63s23p63d44s2.

1s22s22p63s23p63d54s1.

1s22s22p63s23p64s13d5.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là

electron và proton.

proton và neutron.

neutron và electron.

electron, proton và neutron.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là

electron và proton.

proton và neutron.

neutron và electron.

electron, proton và neutron.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử của nguyên tố oxygen có 8 electron và 8 neutron. Nguyên tử O có kí hiệu là

A. .

B. .

C. .

D. .

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử của nguyên tố oxygen có 8 electron và 8 neutron. Nguyên tử O có kí hiệu là

\(_8^8O\).

\(_8^{16}O\).

\(_{16}^8O\).

\(_8^{32}O\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20 neutron, 19 proton và 19 electron?

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20 neutron, 19 proton và 19 electron?

\(_{17}^{37}Cl.\)

\(_{19}^{39}K.\)

\(_{18}^{40}Ar.\)

\(_{19}^{40}K.\)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?

A. .

B. .

C. .

D. .

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?

\(_6^{14}X{\rm{, }}_7^{14}{\rm{Y, }}_8^{14}{\rm{Z}}\).

\(_9^{19}X{\rm{, }}_{10}^{19}{\rm{Y, }}_{10}^{20}{\rm{Z}}\).

\(_{14}^{28}X{\rm{, }}_{14}^{29}{\rm{Y, }}_{14}^{30}{\rm{Z}}\).

\(_{18}^{40}X{\rm{, }}_{19}^{40}{\rm{Y, }}_{20}^{40}{\rm{Z}}\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Orbital nào sau đây có dạng hình cầu?

s.

px.

py.

pz.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Orbital nào sau đây có dạng hình cầu?

s.

px.

py.

pz.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp electron thứ 2 có bao nhiêu phân lớp?

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp electron thứ 2 có bao nhiêu phân lớp?

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử O có 8 electron. Biểu diễn sự sắp xếp electron trong nguyên tử O theo orbital nào sau đây là đúng?

A. .

B. .

C. .

D. .

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử O có 8 electron. Biểu diễn sự sắp xếp electron trong nguyên tử O theo orbital nào sau đây là đúng?

A. Nguyên tử O có 8 electron. Biểu diễn sự sắp xếp electron trong nguyên tử O theo orbital nào sau đây là đúng? (ảnh 1).

B. Nguyên tử O có 8 electron. Biểu diễn sự sắp xếp electron trong nguyên tử O theo orbital nào sau đây là đúng? (ảnh 2).

C. Nguyên tử O có 8 electron. Biểu diễn sự sắp xếp electron trong nguyên tử O theo orbital nào sau đây là đúng? (ảnh 3).

D. Nguyên tử O có 8 electron. Biểu diễn sự sắp xếp electron trong nguyên tử O theo orbital nào sau đây là đúng? (ảnh 4).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hạt nhân nguyên tử Na có 11 proton và 12 neutron. Số electron trong nguyên tử Na là

12.

11.

23.

22.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hạt nhân nguyên tử Na có 11 proton và 12 neutron. Số electron trong nguyên tử Na là

12.

11.

23.

22.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp nguyên tử nào sau đây có cùng số neutron?

.

.

.

.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp nguyên tử nào sau đây có cùng số neutron?

\(_5^{11}B\) và \(_6^{12}C\).

\(_3^7Li\) và \(_4^9Be\).

\(_{12}^{24}Mg\) và \(_{14}^{28}Si\).

\(_7^{14}N\) và \(_8^{16}O\).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 46, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Cấu hình electron của nguyên tử R là

Cấu hình electron của R: 1s22s22p63s23p3 hoặc [Ne]3s23p3.

[Ne]3s23p3.

[Ne]3s23p5.

[Ne]3d14s2.

[Ne]4s2.

Đáp án

Chọn đáp án A

26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 46, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Cấu hình electron của nguyên tử R là

[Ne]3s23p3.

[Ne]3s23p5.

[Ne]3d14s2.

[Ne]4s2.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tự nhiên chlorine có hai đồng vị bền: 37Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 35Cl. Thành phần % theo khối lượng của 37Cl trong HClO4

8,43%.

8,79%.

8,92%.

8,56%.

Đáp án

Chọn đáp án C

28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tự nhiên chlorine có hai đồng vị bền: 37Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 35Cl. Thành phần % theo khối lượng của 37Cl trong HClO4

8,43%.

8,79%.

8,92%.

8,56%.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

hổ khối lượng của zirconium được biểu diễn như hình sau đây (điện tích z của các ion đồng vị zirconium đều bằng 1+).

Từ phổ MS ta thấy Zr có 5 đồng vị bền: 90Zr (51,45%), 91Zr (11,22%), 92Zr (17,15%), 94Zr (17,38%) và 96Zr (2,80%)

Số lượng đồng vị bền và nguyên tử khối trung bình của zirconium là:

5 đồng vị, nguyên tử khối trung bình bằng 92,60.

5 đồng vị, nguyên tử khối trung bình bằng 91,32.

4 đồng vị, nguyên tử khối trung bình bằng 91,18.

4 đồng vị, nguyên tử khối trung bình bằng 92,00.

Đáp án

30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phổ khối lượng của zirconium được biểu diễn như hình sau đây (điện tích z của các ion đồng vị zirconium đều bằng 1+).

Phổ khối lượng của zirconium được biểu diễn như hình sau đây (điện tích z của các ion đồng vị zirconium đều bằng 1+). Từ phổ MS ta thấy Zr có 5 đồng vị bền: 90Zr (51,45%), 91Zr (11,22%),  92Zr (ảnh 1) Số lượng đồng vị bền và nguyên tử khối trung bình của zirconium là:

5 đồng vị, nguyên tử khối trung bình bằng 92,60.

5 đồng vị, nguyên tử khối trung bình bằng 91,32.

4 đồng vị, nguyên tử khối trung bình bằng 91,18.

4 đồng vị, nguyên tử khối trung bình bằng 92,00.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nguyên tử?

Trong nguyên tử, số hạt proton luôn bằng số hạt neutron.

Điện tích của một nguyên tử có thể có giá trị âm, dương hoặc bằng 0.

Khối lượng của một nguyên tử (tính theo amu) luôn là số nguyên.

Lớp vỏ nguyên tử tạo nên bởi các electron.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nguyên tử?

Trong nguyên tử, số hạt proton luôn bằng số hạt neutron.

Điện tích của một nguyên tử có thể có giá trị âm, dương hoặc bằng 0.

Khối lượng của một nguyên tử (tính theo amu) luôn là số nguyên.

Lớp vỏ nguyên tử tạo nên bởi các electron.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau

(a) Những nguyên tử có cùng số electron thuộc cùng một nguyên tố hóa học.

(b) Hai nguyên tử A và B đều có số khối là 14. Vậy hai nguyên tử này thuộc cùng một nguyên tố hóa học.

(c) Những nguyên tử có cùng số neutron thuộc cùng một nguyên tố hóa học.

(d) Hai ion dương (ion một nguyên tử) có điện tích lần lượt là +2 và +3, đều có 26 proton. Vật hai ion này thuộc cùng một nguyên tố hóa học.

Số phát biểu đúng là

3.

2.

4.

1.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau

(a) Những nguyên tử có cùng số electron thuộc cùng một nguyên tố hóa học.

(b) Hai nguyên tử A và B đều có số khối là 14. Vậy hai nguyên tử này thuộc cùng một nguyên tố hóa học.

(c) Những nguyên tử có cùng số neutron thuộc cùng một nguyên tố hóa học.

(d) Hai ion dương (ion một nguyên tử) có điện tích lần lượt là +2 và +3, đều có 26 proton. Vật hai ion này thuộc cùng một nguyên tố hóa học.

Số phát biểu đúng là

3.

2.

4.

1.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack