vietjack.com

23 Bài trắc nghiệm Hai vật va chạm nhau có lời giải chi tiết (Vật lí 10)
Quiz

23 Bài trắc nghiệm Hai vật va chạm nhau có lời giải chi tiết (Vật lí 10)

A
Admin
23 câu hỏiVật lýLớp 10
23 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính quán tính?

A. Khi bút máy bị tắc mực người ta vẫy mực để mực văng ra

B.  Viên bi có khối lượng lớn lăn xuống máng nghiêng nhanh hơn viên bi có khối lượng nhỏ

C.  Ôtô đang chuyển động thìtawts máy nó vẫn chạy thêm 1 đoạn nữa rồi mới dừng lại

D. Một người đứng trên xe buýt , xe hãm phanh đột ngột , người có xu hướng nagx về phía trước

2. Nhiều lựa chọn

Hệ thức nào sau đây là đúng theo định luật II Niuton

A. F=m.a

B. a=Fm

C. a=Fm

D. F=ma

3. Nhiều lựa chọn

Nếu 1 vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì:

A.Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại

B. Vật lập tức dừng lại

C. Vật chuyển động sang trạng thái chuyển động thẳng đều

D. Vật chuyển động chậm dần trong 1 thời gian sau đó sẽ chuyển động thẳng đều

4. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào sau đây chính xác nhất?

A. Vật có khối lượng càng lớn thì rơi càng nhanh

B. Khối lượng riêng của vật tùy thuộc và khối lượng vật đó

C.Vật có khối lượng càng lớn thì càng khó thay đổi vận tốc

D. Để đo khối lượng người ta dùng lực kế

5. Nhiều lựa chọn

Lực F lần lượt tác dụng vào vật có khối lượng m1 và m2 thì chúng thu được gia tốc là a1 và a2 .Nếu lực chịu tác dụng vào vật có khối lượng m1+m2 thì vật sẽ thu được gia tốc bao nhiêu?

A. a1a2

B. a1+a2

C. a1.a2a1+a2

D. a1.a2a1a2

6. Nhiều lựa chọn

Vật có khối lượng m chịu tác dụng của lần lượt của 2 lực F1 và F2 thì thu được gia tốc tương ứng là a1 và a2 . Nếu vật trên chịu tác dụng của lực F1+F2 thì sẽ thu được gia tốc bao nhiêu?

A. a1a2

B. a1+a2

C. a1.a2a1+a2

D. a1.a2a1a2

7. Nhiều lựa chọn

Lực F lần lượt tác dụng vào vật có khối lượng m1 và m2 thì chúng thu được gia tốc là a1=2m/s2 và a2=4m/s2 .Nếu lực chịu tác dụng vào vật có khối lượng m1+m2 thì vật sẽ thu được gia tốc bao nhiêu?

A. 6m/s2

B. 2m/s2

C. 43m/s2

D. 8m/s2

8. Nhiều lựa chọn

Vật có khối lượng m chịu tác dụng của lần lượt của 2 lực F1 và F2 thì chúng thu được gia tốc là a1=2m/s2 và a2=4m/s2 .Nếu vật trên chịu tác dụng của lực  F1+F2 thì vật sẽ thu được gia tốc bao nhiêu?

A. 6m/s2

B. 2m/s2

C. 43m/s2

D. 8m/s2

9. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào sau đây là không chính xác 

A. Hướng của lực có hướng trùng với hướng của gia tốc mà lực đã truyền cho vật

B. Một vật chuyển động thẳng đều vì các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau

C. Vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì chuyển động thẳng đều nếu vật đang chuyển động

D. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh trái đất là do các lực tác dụng lên vệ tinh cân bằng nhau

10. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây chưa chính xác khi nói về định luật I Niutơn?

A. Định luật I Niutơn còn gọi là định luật quán tính

B. Định luật I Niutơn chỉ là trường hợp riêng của định luật II Niutơn

C. Hệ qui chiếu mà trong đó định luật I Niutơn được nghiệm đúng gọ là hệ qui chiếu quán tính

D. Định luật I Niutơn  cho phép giải thích về nguyên nhân của trạng thái cân bằng của vật

11. Nhiều lựa chọn

Vật khối lượng 2kg chịu tác dụng của lực 10N đang nằm yên trở nên chuyển động. Bỏ qua ma sát. Vận tốc vật dạt được sau thời gian tác dụng lực 0,6s là?

A.2m/s 

B.6m/s 

C.3m/s

D.4m/s

12. Nhiều lựa chọn

Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 36km/h, tài xế tăng vận tốc đến 72km/h trong thời gian 10s. Biết xe có khối lượng 5 tấn thì lực kéo của động cơ là:

A. 75000N

B. 150000N

C. 50000N

D. 5000N

13. Nhiều lựa chọn

Vật khối lượng 2kg, chịu tác dụng của lực F thì thu được gia tốc 2m/s2. Vậy vật khối lượng 4kg chịu tác dụng của lực F/2 sẽ thu được gia tốc?

A. 2m/s2

B. 8m/s2

C. 1m/s2

D. 0,5m/s2

14. Nhiều lựa chọn

Có 2 quả cầu trên mặt phẳng ngang . Qủa cầu một chuyển động với vận tốc 4m/s đến va chạm với quả cầu hai đang nằm yên. Sau va chạm 2 quả cầu cùng chuyển động theo hướng cũ của quả cầu một với vận tốc 2m/s. Tính tỉ số khối lượng của 2 quả cầu.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

15. Nhiều lựa chọn

Một xe khối lượng m=100kg đang chạy với vận tốc 30,6km/h thì hãm phanh. Biêt lực hãm 250N. Tìm quãng đường xe còn chạy thêm trước khi dừng hẳn

A. 20m

B. 14,5m

C. 10m

D. 25m

16. Nhiều lựa chọn

Hai lực F1=3N;F2=5N tác dụng vào vật có khối lượng 1,5kg đặt trên bàn nhẵn . Gia tốc vật thu được là:

A. 1,3m/s2

B. 2,4m/s2

C. 5,3m/s2

D. 3,6m/s2

17. Nhiều lựa chọn

Đặt F là hợp lực của tất cả các lực tác dụng vào vật có khối lượng m. Định luật II Niu tơn có công thức :a=Fm hay F=m.a . Tìm phát biểu sai dưới đây trong vận dụng định luật.

A. Áp dụng cho chuyển động rơi tự do ta có công thức trọng lượng P=mg

B. Vật chịu tác dụng của lực luôn chuyển động theo chiều của hợp lực F

C. Khối lượng m càng lớn thì vật càng khó thay đổi vận tốc 

D. Nếu vật là chất điểm thì điều kiện cân bằng của vật là F=0

18. Nhiều lựa chọn

*Có 2 vật trọng lượng P1P2 được bố trí như hình vẽ. F là lực nén vuông góc do người thực hiện thí nghiệm tác dụng. Áp dụng các định luật Niu tơn để trả lời các câu hỏi từ 18 đến 20.     

Có bao nhiêu cặp (lực-phản lực) liên quan đến các vật đang xét?

A. 2 cặp

B. 3 cặp

C.4 cặp

D. 5 cặp

19. Nhiều lựa chọn

Độ lớn của lực nén mà (1) tác dụng vuông góc lên (2) có biểu thức nào sau đây?

A. P1

B. P1+F

C. F + P1-P2

D. Biểu thức khác A, B, 

20. Nhiều lựa chọn

Độ lớn của phản lực mà sàn tác dụng lên (2) có biểu thức nào sau đây?

A. P2

B. P2+P1

C. P2+P1+F

D. Biểu thức khác A, B, C

21. Nhiều lựa chọn

*Một người khối lượng m=50kg đứng trên thuyền khối lượng m1=50 kg. Người này dùng dây nhẹ kéo thuyền thứ 2 khối lượng m2 = 250kg về phía mình. Lúc đầu 2 thuyền nằm yên trên mặt nước và cách nhau s=9m. Lực kéo ngang không đổi là F=30N.Lực cản của nước vào mỗi thuyền là 10N. Giải bài toán để trả lời các câu hỏi từ 21 đến 23.

Gia tốc của 2 thuyền có độ lớn:

A. a1=0,1m/s2; a2=0,05m/s2

B. a1=0,15m/s2; a2=0,08m/s2

C. a1=0,2m/s2; a2=0,1m/s2

D. a1=0,1m/s2; a2=0,08m/s2

22. Nhiều lựa chọn

Thời gian 2 thuyền chạm nhau từ lúc bắt đầu kéo là:

A. t=5s

B. t=10s

C. t=15s

D. t = 8s

23. Nhiều lựa chọn

Lúc chạm nhau các thuyền có độ lớn bao nhiêu?

A. v1=1m/s; v2=0,8m/s

B. v1=1,5m/s; v2=1m/s

C. v1=2m/s; v2=1,5m/s

D. Các giá trị khác A, B, C

© All rights reserved VietJack