2048.vn

225 câu Lý thuyết Hidrocacbon có lời giải chi tiết (P4)
Quiz

225 câu Lý thuyết Hidrocacbon có lời giải chi tiết (P4)

VietJack
VietJack
Hóa họcLớp 114 lượt thi
Xem trướcGiao bài
Xem trướcGiao bài
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1). Tất cả các anken đều có công thức là CnH2n.

(2). Đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kì thì luôn cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2.

(3). Các ankin đều có khả năng tạo kết tủa trong dung dịch AgNO3/NH3.

(4). Các ancol no đơn chức, mạch hở khi tách nước ở 1700C (H2SO4/đặc nóng) đều có khả năng sinh ra anken.

Số phát biểu đúng là:

4

3

2

1

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các anken sau: etilen (1), propen (2), but-2-en (3), 2-metylpropen (4), 2,3-đimetylbut-2-en (5). Các anken khi cộng nước (H+, to) cho 1 sản phẩm duy nhất là:

(1), (2), (3).

(1), (3), (5).

(1), (3), (4).

(1), (4), (5).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất dưới đây, chất nào được gọi tên là đivinyl?

CH2 = C = CH – CH3

CH2 = CH – CH = CH2

CH2 = CH – CH2 – CH = CH2

CH2 = CH – CH = CH – CH3

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6

5.

3.

2.

4.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2–clobutan?

But–1–in.

Buta–1,3–đien.

But–1–en.

But–2–in.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: CH2=CHC≡CH (1); CH2=CHCl (2); CH3CH=C(CH3)2 (3); CH3CH=CHCH=CH2 (4); CH2=CHCH=CH2 (5); CH3CH=CHBr (6). Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

4, 6.

2, 4, 5, 6.

2, 4, 6.

1, 3, 4.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là

Benzen.

isopren.

stiren.

etilen.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C–CH2–CH(CH3)2

2,2,4,4-tetrametylbutan.

2,4,4-trimetylpentan.

2,2,4-trimetylpentan.

2,4,4,4-tetrametylbutan.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

2-clopropen.

But-2-en.

1,2-đicloetan.

But-2-in.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

CH2=CH-CH=CH2.

CH3-CH=C(CH3)2.

CH3-CH=CH-CH=CH2.

CH2=CH-CH2-CH3.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được là

3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en).

3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).

2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).

2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: but–1–en, but–1–in, buta–1,3–đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?

3.

4.

5.

6.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ (có CTCT như sau) có tên gọi đúng là

Hợp chất hữu cơ (có CTCT như sau) có tên gọi đúng là 3 – isopropyl – 5,5 – đimetylhexan (ảnh 1)

3 – isopropyl – 5,5 – đimetylhexan.

2,2 – đimetyl – 4 – isopropylhexan.

3 – etyl – 2,5,5 – trimetylhexan.

4 –etyl–2,2,5 – trimetylhexan.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C–CH2–CH(CH3)2

2,2,4–trimetylpentan

2,2,4,4–tetrametylbutan

2,4,4,4–tetrametylbutan

2,4,4–trimetylpentan

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:

propan.

metan.

n-butan.

etan.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: Propen, propan, propin. Thuốc thử dùng để nhận biết các chất đó là

dd AgNO3/NH3, dd HCl.

dd Br2, dd Cl2.

dd KMnO4, HBr.

dd AgNO3/NH3, dd Br2.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau:

(1) CH2=CH-CH3                   (2) CH3-CH=CH-CH3.              

(3) (CH3)2C=CH-CH3             (4) CH3-CH3

 (5) CH2=C(CH3)-CH=CH2    (6) CH2=CH-CH=CH-CH3           

(7) CH2=CH-CH=CH2. Dãy chất có đồng phân hình học là

(2), (6).

(2),(3),(5).

(1),(4), (6),(7).

(1),(3),(5),(6).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất CH2 = CH – CH(CH3)CH = CH – CH3 có tên thay thế là:

4 – metyl penta – 2,5 – đien.

3 – metyl hexa – 1,4 – đien.

2,4 – metyl penta – 1,4 – đien.

3 – metyl hexa – 1,3 – đien.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon thơm?

Etilen.

Axetilen.

Benzen.

Metan.

20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 hiđrocacbon X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch kali pemanganat (KMnO4) thì được kết quả:

            – X chỉ làm mất màu dung dịch khi đun nóng; 

            – Y làm mất màu ngay ở nhiệt độ thường; 

            – Z không phản ứng. 

Các chất X, Y, Z lần lượt là

toluen, stiren, benzen.

stiren, toluen, benzen.

axetilen, etilen, metan.

etilen, axitilen, metan.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức phân tử của propilen là:

C3H6

C3H4

C3H2

C2H2

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức phân tử của propilen là:

C3H6

C3H4

C3H2

C2H2

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiđrat hóa anken X chỉ tạo thành một ancol. Anken X thỏa mãn điều kiện có thể là

propen

but-2-en

but-1-en

2-metylpropen

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Benzyl acetate có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl acetate là

CH3COOC6H5.

C2H3COOC6H5.

CH3COOCH2C6H5.

C6H5COOCH3.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đốt cháy metan trong khí clo sinh ra muội đen và khí làm đỏ giấy quỳ tím ẩm. Sản phẩm phản ứng là:

C và HCl.

CH2Cl2 và HCl.

CCl4 và HCl.

CH3Cl và HCl.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack