vietjack.com

225 câu Lý thuyết Hidrocacbon có lời giải chi tiết (P3)
Quiz

225 câu Lý thuyết Hidrocacbon có lời giải chi tiết (P3)

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

A. CH3-CH=CH-CH3.

B. CH≡CH.

C. CH4.

D. CH2=CH2.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân cấu tạo của anken C4H8 là:

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng: 2CH4 → C2H2 + 3H2 thuộc loại?

A. thế

B. cộng

C. tách

D. cháy

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa: Benzen →X →Y →Z→Axit picric. Y là

A. o-crezol

B. phenol

C. natri phenolat

D. phenyl clorua

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π?

A. Buta-1,3-đien.

B. Penta-1,3- đien.

C. Stiren.

D. Vinyl axetilen.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hiđrocacbon X là một trong hai chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính. Trong tự nhiên, X được sinh ra từ quá trình phân hủy xác động thực vật trong điều kiện thiếu không khí. Đồng đẳng kế tiếp của X có CTPT là:

A. C2H6

B. C3H8

C. CH4

D. C2H2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: metan, etilen, but-1- in, but -2- in, axetilen, andehit axetic, glixerol, o-xilen. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo thành kết tủa?

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường?

A. etilen

B. benzen

C. stiren

D. triolein

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất : vinyl axetilen , axit fomic , butanal , propin , fructozo. Số chất có phản ứng tráng bạc là:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ (có CTCT như hình bên) có tên gọi đúng là

A. 3 – isopropyl – 5,5 – đimetylhexan

B. 2,2 – đimetyl – 4 – isopropylhexan

C. 3 – etyl – 2,5,5 – trimetylhexan

D. 4 –etyl–2,2,5 – trimetylhexan

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

X là hidrocacbon mạch hở , phân nhánh , có công thức phân tử C5H8. Biết X có khả năng làm mất màu nước Brom và tham gia phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3. Tên của X theo IUPAC là:

A. 2-metylbut-3-in

B. 3-metylbut-1-in

C. 2-metylbuta-1,3-dien

D. pent-1-in

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1). Tất cả các anken đều có công thức là CnH2n.

(2). Đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kì thì luôn cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2.

(3). Các ankin đều có khả năng tạo kết tủa trong dung dịch AgNO3/NH3.

(4). Các ancol no đơn chức, mạch hở khi tách nước ở 1700C (H2SO4/đặc nóng) đều có khả năng sinh ra anken.

Số phát biểu đúng là:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm hai anken là chất khí ở điều kiện thường. Hiđrat hóa X thu được hỗn hợp Y gồm bốn ancol (không có ancol bậc III). Anken trong X là

A. propilen và isobutilen.

B. propen và but-1-en.

C. etilen và propilen.

D. propen và but-2-en.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: metan, canxi cacbua, nhôm cacbua, bạc axetilua. Số chất trong dãy trực tiếp tạo ra axetilen bằng một phản ứng là

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol (C6H5OH), buta-1,3-đien, toluen, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là?

A. C2H2.

B.  CH4.

C. C6H6.

D. C2H4.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng sau:

CnH2n  +  KMnO4  +  H2O  →  CnH2n(OH)2  +  KOH  +  MnO2.

Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình phản ứng trên là

A.  16.

B. 18.

C. 14.

D. 12.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hỗn hợp chứa benzen, toluen, stiren với nhiệt độ sôi tương ứng là 800C, 1100C, 1460C. Để tách riêng các chất trên người ta dùng phương pháp

A. sắc ký.

B. chiết.

C. chưng cất.

D.  kết tinh.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở là chất khí ở điều kiện thường, phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?

A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ

A.  cumen.

B. stiren.

C. benzen.

D.  toluen.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:

(a) Đimetylaxetilen + dung dịch AgNO3/NH3

(b) Fructozơ + dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) →    

(c) Toluen + dung dịch KMnO4 (đun nóng) →

(d) Phenol + dung dịch Br2

Số phản ứng tạo ra kết tủa là

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là:

A. 5; 3; 9.

B. 4; 3; 6.

C. 3; 5; 9.

D. 4; 2; 6.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2; CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào trong các chất dưới đây ứng với công thức của ankan.

A. C3H6

B. C4H12

C. C2H4

D. C3H8

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của

A. ankan.

B. ankin.

C. ankađien.

D. anken.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack