vietjack.com

225 Bài tập Số phức ôn thi Đại học có lời giải (P4)
Quiz

225 Bài tập Số phức ôn thi Đại học có lời giải (P4)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn |z - 2 - 3i| = 1. Gọi M = max|z¯ + 1 + i|. Tính giá trị của biểu thức  

M2 +m2 = 28

M2 +m2 = 26

M2 +m2 = 24

M2 +m2 = 20

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn  z-12-i+i = 5. Biết rằng tập hợp biểu diễn số phức w = (1-i)z + 2i có dạng (x+2)2 + y2 = k Tìm k.

k = 92

k = 92

k = 50

k = 96

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình z2 + 2z + 10 = 0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w = i2017z0?

M(3;-1)

M(3;1)

M(-3;1)

M(-3;-1)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức liên hợp của số phức z = (1-i)(3 + 2i)

z¯ = 1 + i

z¯ = 5 + i

z¯ = 5 - i

z¯ = 1 - i

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2|z-1| = |z + z¯ +2| trên mặt phẳng tọa độ là một

đường thẳng.

đường tròn.

parabol.

hypebol.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn |z - 3 - 4i| = 5. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z+2|2 - |z-i|2. Tính môđun của số phức w = M + mi ?

|w| = 2315

|w| = 1258

|w| = 3137

|w| = 2309

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức thỏa mãn |z| 1. Đặt A = 2z-12+iz. Mệnh đề nào sau đây đúng?

|A| 1.

|A| 1.

|A| < 1.

|A| > 1.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa mãn (1+i)z = 1 + 3i

 z¯ = -1 + 2i

 z¯ = 1 - 2i

 z¯ = -1 - 2i

 z¯ = 1 + 2i

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A, B, C là những điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn z3 + i = 0. Tìm phát biểu sai?

Tam giác ABC đều.

Tam giác ABC có trọng tâm là O(0;0)

Tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp là O(0;0)

SABC = 332

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn |z-i| = |(1+i)z|

Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(2;=1) bán kính R = 2

Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0;1) bán kính R = 3

Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0;-1) bán kính R = 3

Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0;-1)bán kính R = 2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 2z + 10 = 0. Tính giá trị của biểu thức A = |z1|2 +|z2|2

15

17

19

20

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi T là tập hợp các số phức z thỏa mãn |z-i|3 và |z-i|5. Gọi z1, z2Tlần lượt là các số phức có môđun nhỏ nhất và lớn nhất. Tìm số phức z1 +2z2

12-2i

-12+2i

6-4i

12+4i

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1 = 4 + i và z2 = 2 - 3i. Tính môđun của số phức z1-z2

|z1-z2| = 17 - 10

|z1-z2| = 13

|z1-z2| = 25

|z1-z2| = 5

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 5+2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .

Phần thực bằng -5 và phần ảo bằng -2

Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 2

Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng -2

Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng -2i

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu z1, z2, z3, z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z4 - 3z2 - 4 = 0 . Tính T = |z1+z2+z3+ z4

T = 3

T = 0

T = 4 +2

T = 4

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn (2-i)z = (2+i)(1-3i). Gọi M là điểm biểu diễn của z. Khi đó tọa độ điểm M là.

M(3;1)

M(3;-1)

M(1;3)

M(1;-3)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z có phần ảo âm, gọi w = 2z + |z-z¯|i. Khi đó khẳng định nào sau đây về w là đúng?

w là số thực

w có phần thực bằng 0

w có phần ảo âm

w có phần ảo dương

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1, z2  thỏa mãn |z1| = |z2| = |z1-z2| = 1. Tính giá trị của biểu thức P = z1z22 + z2z12

P = 1 - i

P = -1 - i

P = -1

P = 1 + i

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1 = 1 - i và z2 = 2 + 3i. Tính môđun của số phức z2 - iz1

3

5

5

13

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phương trình z2 - 2z + 2 = 0. Tính giá trị của biểu thức P = 2|z1+z2| +|z1-z2| 

P = 6

P = 3

P = 22 + 2

P = 2 + 4

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn (3-4i)z - 4|z| = 8. Trên mặt phẳng tọa độ, khoảng cách từ gốc tọa độ đến điểm biểu diễn số phức z thuộc tập nào?

 94;+∞

 14;54

 0;14

 12;94

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z(2-i) + 13i = 1. Tính mô đun của số phức z.

|z| = 34

|z| = 34

|z| = 5343

|z| = 343

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức z thỏa mãn |z-2| = |z| và (z+1)(z¯-i) là số thực.

z = 1 - 2i

z = -1 - 2i

z = 2 - i

z = 1 + 2i

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng phức, gọi M là điểm biểu diễn số phức z-z¯2 với z = a + bi(a,b, b0). Chọn kết luận đúng.

M thuộc tia Ox

M thuộc tia Oy

M thuộc tia đối của tia Ox

M thuộc tia đối của tia Oy

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi số phức z = a + bi(a,b) thỏa mãn |z-1| = 1 và (1+i)(z¯-1) có phần thực bằng 1 đồng thời z không là số thực. Khi đó a.b bằng

a.b = 1

a.b = 2

a.b = -2

a.b = -1

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack