2048.vn

22 Đề thi giữa học kì II môn Toán lớp 5 (Đề 7)
Quiz

22 Đề thi giữa học kì II môn Toán lớp 5 (Đề 7)

V
VietJack
ToánLớp 58 lượt thi
16 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần trắc nghiệm

Nôi dung câu hỏi 1

Số thập phân gồm 28 đơn vị, 1 phần mười, 8 phần trăm viết là

28,108

28,018

28,0081

28,180

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năm 2019 thuộc thế kỉ mấy ?

12

19

20

21

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số, biết 15% của số đó là 75:

11,925

50

500

5

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 13,8 m3 = ..... dm3 là:

1380dm3

13800

13008 dm3

13800dm3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình tròn có bán kính r = 2cm là:

1,14cm2

5,14cm2

6,28cm2

12,56cm2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 2 giờ 6 phút = .................phút là:

2,6

126

120

66

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thang ABCD có độ dài hai đáy 6dm và 4dm, chiều cao 3dm. Diện tích hình thang ABCD là :

15dm2

30dm2

36dm2

72dm2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép trừ  712,54 - 48,9  có kết quả đúng là:

70,765

663,64

223,54

707,65

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần tự luận

Đặt tính rồi tính :

a/ 3 giờ 5 phút + 6 giờ 45 phút

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính:

b/ 15 ngày 23 giờ - 8 ngày 17 giờ

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính :

c) 5 phút 6 giây  x  7

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính : 

d)  13 giờ 20 phút : 4

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu  >;  <;  =

a)300cm3...........3dm3

b) 0,7dm3 ...............700cm3

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu  >;  <;  =

c) 698dm3.......... 0,0698m3 

d) 0,01m3 ................  0,012 m3

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình thang có đáy lớn là 24 cm, đáy bé bằng 23 đáy lớn, chiều cao ngắn hơn đáy bé 5cm. Tính diện tích hình thang đó.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2 m; chiều rộng 0,5m; chiều cao 0,6m.

a. Tính thể tích của bể cá.

b. Người ta đổ nước vào chiếm 80 % thể tích bể. Tìm chiều cao mực nước trong bể.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack