22 câu hỏi
Cho hàm số y = a với . Kết luận nào sau đây là đúng:
Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x > 0
Hàm số nghịch biến khi a < 0 và x < 0
Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x < 0
Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x = 0
Kết luận nào sau đây sai khi nói về đồ thị hàm số y = a với a 0
Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị
Với a < 0 đồ thị nằm phía dưới trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị
Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm thấp nhất của đồ thị
Giá trị của hàm số y = f(x) = -7 tại = -2 là:
28
12
21
-28
Cho hàm số y = f(x) = (-2m + 1) . Tính giá trị của m để đồ thị đi qua điểm A(-2; 4)
m = 0
m = 1
m = 2
m = -2
Cho hàm số y = f(x) = -2. Tổng các giá trị a của thỏa mãn f(a) = là:
1
0
10
-10
Cho hàm số y = (m + 1) + 2. Tìm m biết rằng với x = 1 thì y = 5.
m = 2
m = -2
m = - 3
m = 3
Cho hàm số y= 2 . Tìm x khi y = 32 ?
x = 4
x = -4
x = 8 và x = -8
Đáp án khác
Diện tích hình tròn bán kính R được cho bởi công thức: S = π..
Hỏi nếu bán kính tăng lên 6 lần thì diện tích tăng hay giảm bao nhiêu lần?
Tăng 6 lần
Tăng 12 lần
Tăng 36 lần
Giảm 6 lần
Cho các hàm số y = 2 và y = . Hỏi hàm số nào đồng biến khi x > 0
y = 2
y = -3
Không có hàm số nào
Cả hai
Cho các hàm số:
(1): y = 3
(2): y = - 4
(3) y = 3x
(4): y = - 4x .
Hỏi có bao nhiều hàm số đồng biến với x < 0?
1
2
3
4
Trong các điểm: A (1; 2); B (−1; −1); C (10; −200); D có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số (P) 222222222222222222222222222222sdvvfbzdfbdsscx2sdsgvd
1
4
3
2
Trong các điểm A (5; 5); B (−5; −5); C (10; 20); D ( ; 2) có bao nhiêu điểm không thuộc đồ thị hàm số (P)
1
4
3
2
Cho (P): ; (d): y = . Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d)
Cho parabol. Xác định m để điểm A (; m) nằm trên parabol
Cho parabol (P). Xác định m để điểm A (m; −2) nằm trên parabol
Cho parabol (P): và đường thẳng (d): y = x + 1. Số giao điểm của đường thẳng d và parabol (P) là
1
0
3
2
Cho parabol (P): và đường thẳng (d): y = −4x – 4. Số giao điểm của đường thẳng d và parabol (P) là:
1
0
3
2
Cho parabol (P): và đường thẳng (d): y = 5x + 4. Tìm m để đường thẳng d cắt (P) tại điểm có tung độ y = 9
m = 5
m = 15
m = 6
m = 16
Cho parabol (P):và đường thẳng (d): y = 2x + 2. Biết đường thẳng d cắt (P) tại một điểm có tung độ y = 4. Tìm hoành độ giao điểm còn lại của d và parabol (P)
Cho parabol (P): và đường thẳng (d): y = 3x – 5. Biết đường thẳng d cắt (P) tại một điểm có tung độ y = 1. Tìm m và hoành độ giao điểm còn lại của d và parabol (P)
m = 0; x = 2
; x = −10
m = 2; x = 8
m = 0; x = 10
Cho đồ thị hàm số (P) như hình vẽ. Dựa vào đồ thị, tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
m < −5
m > 0
m < 0
m > −5
Cho đồ thị hàm số(P) như hình vẽ. Dựa vào đồ thị, tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
m > 2
m > 0
m < 2
m > −2

