vietjack.com

22 câu Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương 2 có lời giải chi tiết
Quiz

22 câu Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương 2 có lời giải chi tiết

V
VietJack
ToánLớp 87 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân thức 5x73x2+6x xác định khi

x ≠ 0

x ≠ - 2

x ≠ -2; x ≠ 0

x ≠ 3; x ≠ -2; x ≠ 0

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức thích hợp để điền vào chỗ trống trong đẳng thức x38...=x2+2x+43x là:

3x(x – 2)

x – 2

3x2(x  2)

3x(x  2)2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức P trong đẳng thức 5(yx)25x25xy=xyP là

P = x + y

P = 5(x – y)

P = 5(y – x)

P = x

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính 3x12xy5x22xy là

2x12xy

2x+1xy

2x+12xy

2x1xy

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính sau: x3x2+1+xx2+1

-x

2x

x2

x

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính sau 2x+55x2y2+85xy2+2x1x2y2 , ta được kết quả là:

4x2y2

22xy2

45x2y2

4xy2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống: 2x6x+3...=x+12

x2+152(x+3)

x2152(x+3)

x2152(x+3)

Cả A, B, C

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính 1x+1x(x+1)+...+1(x+9)(x+10) là:

x+20x(x+10)

x+9x+10

1x+10

1x(x+1)(x+10)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức 1x+2+1(x+1)(x+2)+1(x+1)(2x+1) ta được

x+2x+1

2x+1

22x+1

12x+1

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng

4x23x+5x3112xx2+x+16x1=12xx31

4x23x+5x3112xx2+x+16x1=12xx31

4x23x+5x3112xx2+x+16x1=xx31

4x23x+5x3112xx2+x+16x1=12xx1

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm P biết P + 4x12x33x24x+12=3x3x24x2

P = xx+3

P = xx-3

P = 2xx3

P = x3x

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính 3x+15x24:x+5x2 ta được

3(x2)x+2

3(x+5)x2

3x2

3x+2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức x2+4x+55x3+5.2xx2+4.3x3+3x4+4x2+5 ta được

2x5(x2+4)

6x5(x2+4)

3x5(x2+4)

x5(x2+4)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức P = x12x:x1x+2.x24x2 có kết quả rút gọn là:

12x

x+2x2

x+22x

1x2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm biểu thức Q biết: 5xx2+2x+1.Q=xx21

x+1x1

x1x+1

x15(x+1)

x+15(x1)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: 1x.xx+1.x+1x+2.x+2x+3.x+3x+4.x+4x+5.x+5x+6=1

x = -6

x = -5

x = -7

không có x thỏa mãn

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính x6x2+1.3x23x+3x236+x6x2+1.3xx236 ta được kết quả là

3x6

x + 6

x+63

3x+6

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm biểu thức M, biết x+2yx38y3.M=5x2+10xyx2+2xy+4y2

M = -5x(x – 2y)

M = 5x(x – 2y)

M = x(x – 2y)

M = 5x(x + 2y)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính sau (2x3x+11):(18x29x21), ta được kết quả là

13xx1

3x1x1

(3x+1)x1

13xx1

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính C = 2x2+4x+8x33x2x+3:x38(x+1)(x3)

C = (x1)(x2)2

C = 1(x1)(x2)

C = 2(x1)(x2)

C = 2(x1)(x2)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x; y; z ≠ 0 thỏa mãn x + y + z = 0. Chọn câu đúng về biểu thức A = xyx2+y2z2+yzy2+z2x2+zxz2+x2y2

A < -2

0 < A < 1

A > 0

A < -1

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của phân thức 5x26x+10 là

5

-5

2

-2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack